Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). Show
Sắt(II,III) oxide hay oxide sắt từ là một oxide của sắt, trong đó sắt thể hiện hóa trị (II,III) với công thức hóa học Fe3O4 hay có thể viết thành FeO·Fe2O3. Đây là thành phần chính của quặng magnetit. Trong hợp chất này, tỷ lệ FeO:Fe2O3 là 1:1. Oxide sắt này gặp trong phòng thí nghiệm dưới dạng bột màu đen. Nó thể hiện từ tính vĩnh cửu và là sắt từ (ferrimagnetic). Ứng dụng rộng rãi nhất của nó là như một thành phần sắc tố đen. Với mục đích này, nó được tổng hợp thay vì được chiết xuất từ khoáng chất tự nhiên vì kích thước và hình dạng hạt có thể thay đổi theo phương pháp sản xuất. Điều chế[sửa | sửa mã nguồn]Trong điều kiện yếm khí, hydroxide sắt (Fe(OH)2) có thể bị oxy hóa bởi nước để tạo thành sắt oxide và hydro phân tử. Quá trình này được mô tả bởi phản ứng Schikorr:
Magnetit kết tinh (Fe3O4) là chất có độ ổn định nhiệt động hơn so với sắt(II) hydroxide (Fe(OH)2)). Sắt tác dụng với oxy cho ra oxide sắt từ: 3Fe + 2O2 → Fe3O4 (FeO.Fe2O3) Phản ứng[sửa | sửa mã nguồn]Oxide sắt từ tác dụng với dung dịch HCl tạo ra hai loại muối là FeCl2 và FeCl3: Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O Nếu để lâu, chúng có thể hóa hợp thành Fe3Cl8. Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Mục lục 1. FeCl3 là gì?FeCl3 có tên gọi là Sắt(III) clorua, hay được biết đến với nhiều tên gọi khác như: Iron(III) chloride, Phèn sắt 3, Ferric Choride, Feric Clorua, Phèn Sắt( III) Clorua FeCl3 40%, FeCl3 96%. Đặc biệt, FeCl3 công nghiệp 30% còn được gọi là chất keo tụ, một hóa chất tạo bông được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống xử lý nước thải hiện nay. Nó là một hợp chất muối axit của sắt mà khi tan trong nước sinh ra nhiệt. Tồn tại dưới dạng khan là những vẩy tinh thể có màu nâu đen hoặc hợp chất ngậm nước FECL3.6H2O. FeCl3 là gì 2. Tìm hiểu cấu tạo phân tử của FeCl3Cấu tạo phân tử của FeCl3 3. Những tính chất lí hóa nổi bật của hóa chất FeCl33.1 Tính chất vật lý của FeCl3Trạng thái Chất lỏng, có độ nhớt cao. màu nâu đen, có mùi đặc trưng Khối lượng mol 162.2 g/mol (khan) và 270.3 g/mol (ngậm 6 nước) Khối lượng riêng 2.898 g/cm3 (khan) và 1.82 g/cm3 (ngậm 6 nước) Điểm nóng chảy 306 °C (khan) và 37 °C (ngậm 6 nước) Điểm sôi 315 °C Khả năng tan Tan được trong nước và Methanol, Ethanol, cũng như các dung môi khác Tính chất vật lý của FeCl3 3.2 Những tính chất hóa học đặc trưng của FeCl3Sau đây là những tính chất đặc trưng của hóa chất này:
2 FeCl3 + Fe → 3 FeCl2
Cu + 2 FeCl3 → CuCl2 + 2 FeCl2
2FeCl3 + H2S → 2 FeCl2 + 2 HCl + S
2FeCl3 + 2KI → 2FeCl2 + 2KCl + I2 4. Điều chế FeCl3 như thế nào?Hóa chất này được điều chế trực tiếp từ phản ứng của Fe với chất oxi hóa mạnh như Cl2, HNO3, H2SO4 đặc nóng như sau:
Điều chế từ hợp chất Fe(III) với axit HCl:
5. Những ứng dụng quan trọng của FeCl3 trong cuộc sống, sản xuất5.1 Ứng dụng trong phòng thí nghiệm của FeCl3 FeCl3 là một chất xúc tác phản ứng khử trùng bằng Clo của các hợp chất thơm, ứng dụng trong ngành thủ công mỹ nghệ. 5.2 FeCl3 trong công nghệ xử lý nước
FeCl3 trong công nghệ xử lý nước 5.3 Ứng dụng trong công nghiêp của hóa chất FeCl3
5.4 Ứng dụng trong y họcNó được sử dụng làm chất làm se vết thương khá phổ biến hiện nay. 6. Khi sử dụng và bảo quản hóa chất FeCl3 cần lưu ý những điều gì?6.1 FeCl3 có nguy hiểm hay không?
6.2 Xử lý kịp thời khi sự cố xảy ra
6.3 Khi tiếp xúc với FeCl3 cần lưu ý gì?Khi tiếp xúc với hóa chất này cần phải tuân thủ các điều kiện như sau: Mặc quần áo bảo hộ dài, đeo găng tay, đi giày hoặc ủng, đội mũ cũng như đeo kính cẩn thận. 6.4 Bảo quản hóa chất FeCl3 như thế nào?
7. Gợi ý địa chỉ tại Hà Nội, HCM cung cấp FeCl3 chất lượng nhất hiện nayNên mua hóa chất FeCl3 ở đâu uy tín, giá tốt, chất lượng nhất tại Hà Nội, TP HCM… là vấn đề được rất nhiều người quan tâm. Bạn có thể yên tâm khi chọn lựa mua tại Công ty VietChem - Đơn vị chuyên cung cấp các loại hóa chất, thiết bị trong suốt 20 năm qua. |