Squeeze la gi

Thông tin thuật ngữ

   
Tiếng Anh Squeeze
Tiếng Việt Thắt Chặt
Chủ đề Kinh tế

Định nghĩa - Khái niệm

Squeeze là gì?

Xem TIGHT MONEY

  • Squeeze là Thắt Chặt.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Squeeze

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Squeeze là gì? (hay Thắt Chặt nghĩa là gì?) Định nghĩa Squeeze là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Squeeze / Thắt Chặt. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Bạn đang thắc mắc về câu hỏi squeeze là gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi squeeze là gì, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ ích.

    Content Summary

    • 1 1.Nghĩa của từ Squeeze – Từ điển Anh – Việt – Tra từ
    • 2 2.Ý nghĩa của squeeze trong tiếng Anh – Cambridge Dictionary
    • 3 3.Nghĩa của từ squeeze, từ squeeze là gì? (từ điển Anh-Việt)
    • 4 4.Từ điển Anh Việt “squeeze” – là gì?
    • 5 5.squeeze – Wiktionary tiếng Việt
    • 6 6.SQUEEZE – nghĩa trong tiếng Tiếng Việt – từ điển bab.la
    • 7 7.Squeeze là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính – Từ điển số
    • 8 8.SQUEEZE Tiếng việt là gì – trong Tiếng việt Dịch – Tr-ex
    • 9 9.What Is a Short Squeeze? – Binance Academy
    • 10 10.Cùng học ngoại ngữ – Vietgle Tra từ – Cụm từ tiếng Anh thông dụng

    1.Nghĩa của từ Squeeze – Từ điển Anh – Việt – Tra từ

    • Tác giả: tratu.soha.vn
    • Ngày đăng: 10 ngày trước
    • Xếp hạng: 3
      Squeeze la gi
      (1048 lượt đánh giá)
    • Xếp hạng cao nhất: 4
      Squeeze la gi
    • Xếp hạng thấp nhất: 3
      Squeeze la gi
    • Tóm tắt: ”’skwi:z”’/, Sự ép, sự vắt, sự bóp, sự nén, sự nặn (trái cây..), Sự ôm chặt, sự siết chặt tay thân mến, Một chút gì do ép, vắt ra, Đám đông; sự chen chúc, …

    Xem ngay

    2.Ý nghĩa của squeeze trong tiếng Anh – Cambridge Dictionary

    3.Nghĩa của từ squeeze, từ squeeze là gì? (từ điển Anh-Việt)

    4.Từ điển Anh Việt “squeeze” – là gì?

    5.squeeze – Wiktionary tiếng Việt

    6.SQUEEZE – nghĩa trong tiếng Tiếng Việt – từ điển bab.la

    7.Squeeze là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính – Từ điển số

    8.SQUEEZE Tiếng việt là gì – trong Tiếng việt Dịch – Tr-ex

    9.What Is a Short Squeeze? – Binance Academy

    10.Cùng học ngoại ngữ – Vietgle Tra từ – Cụm từ tiếng Anh thông dụng

    Những thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi squeeze là gì, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành!

    Top Câu Hỏi -
    • TOP 9 squash là gì HAY và MỚI NHẤT

    • TOP 10 sql server là gì HAY và MỚI NHẤT

    • TOP 10 sql injection là gì HAY và MỚI NHẤT

    • TOP 9 spring boot là gì HAY và MỚI NHẤT

    • TOP 10 spray là gì HAY và MỚI NHẤT

    • TOP 10 spouse là gì HAY và MỚI NHẤT

    • TOP 10 spectrum là gì HAY và MỚI NHẤT

    Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "squeeze", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ squeeze, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ squeeze trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

    1. Grab my wrist, but squeeze, squeeze firm.

    Nắm lấy cổ tay của tôi, nhưng bóp, bóp chặt.

    2. Squeeze her spleen.

    Giữ chặt lá lách cô ta lại.

    3. So you get a big squeeze.

    bạn rơi vào cảnh túng quẫn

    4. Oh, I could squeeze your little head.

    Oh, dì có thể ép bẹp cái đầu của con.

    5. Lo ciento about your main squeeze, kemosabe.

    Tôi lo cho anh, anh béo

    6. Take it firmly in your hand and squeeze.

    Cầm chắc nó trong tay và siết nó.

    7. Squeeze your legs together, cover the baby's ears.

    Khép chân em vào và che tai con chúng ta lại.

    8. I'm not gonna let him squeeze my patients.

    Tôi sẽ không để hắn ép bệnh nhân của tôi.

    9. What else can I squeeze out of you?

    Còn thứ gì em có thể vắt của chị không nhỉ?

    10. Time was I'd squeeze a pimple like you.

    Tôi đã từng bóp nát những thằng nhóc như cậu.

    11. It squeeze the moisture hidden in the sand.

    Nó chiết hơi ẩm trong cát.

    12. Now, we're gonna squeeze the trigger. Don't yank it.

    Cô sẽ bóp chặt cò không nên làm điều đó trong khi ngồi.

    13. Point it straight at the target and, uh... squeeze.

    Hướng nó thẳng vào mục tiêu và... bắn thôi.

    14. Apparently this baby thinks my bladder is a squeeze toy.

    Hình như đứa bé tưởng bàng quang tớ là đồ chơi để bóp.

    15. Bleed him till he's white, squeeze him till he's dry...

    Hút máu hắn cho tới khi hắn trắng bệch, vắt hắn cho tới khi hắn khô khốc...

    16. You just snap them in half, and you squeeze it out.

    Bạn chỉ cần xé 1 nửa gói và ép cho dung dịch ra hết.

    17. Any chance I could squeeze in there with you, Manny, ol'pal?

    Tôi có thể chui vào xó ket nào trong nhà anh không?

    18. How can they squeeze out precious time to be with their family?

    Làm thế nào có thể chắt chiu thời giờ quý báu để dành cho gia đình?

    19. Well, I had to laugh and to hug and to squeeze her.

    Tôi đã cười và ôm chặt cổ.

    20. Always gotta put the squeeze on, and try and get something for yourself.

    Luôn chơi trò bắt ép, cố làm lợi cho mình.

    21. “Once you squeeze toothpaste out, you can’t put it back in the tube.

    “Một khi đã nặn kem đánh răng ra khỏi tuýp, bạn không thể bỏ nó vào trở lại.

    22. So if I squeeze the base, the bands go from base to tip.

    Vì vậy nếu tôi ép chặt gốc, dải ánh sáng phát ra từ gốc đến đỉnh.

    23. Guys, I gotta tell you, if you're ever in a tight squeeze just...

    Nếu mọi người có phải bay qua nơi chật hẹp...

    24. Squeeze the ventricle and a stream of water squirts out of the pulmonary artery.

    Ép tâm thất và 1 dòng nước bắn ra khỏi động mạch phổi.

    25. Grab the stomach like this and squeeze the shit out so they can eat.

    Bóp bụng nó như thế này nè. nhằm ép phân nó ra để họ ăn.

    26. I'm gonna squeeze the crap out of Miriam, soon as the lights go out.

    Tao sẽ vắt sữa Miriam ngay khi đèn tắt.

    27. We managed to squeeze onto one of the small boats carrying people to safety.

    Chúng tôi chen chúc nhau trên một trong những thuyền nhỏ chở đến nơi an toàn.

    28. From time to time, the bus lurches to a stop, and even more people squeeze on.

    Đến trạm xe lại tròng trành ngừng lại, và lại có thêm nhiều người chen lấn bước lên.

    29. We could not squeeze with a strap as one would cinch a saddle on a horse.

    Chúng tôi không thể nén chặt nó với sợi dây da thể như một người thường thắng đai ngựa.

    30. Just align your sights, and when that target peeks up over the top, just squeeze the trigger.

    Cứ nhìn thẳng trong ống ngắm, và khi mục tiêu xuất hiện trên đầu, chỉ cần siết cò.

    31. When Mom says no, they play on Dad’s emotions and try to squeeze a yes out of him.

    Chẳng hạn, nếu không được mẹ cho phép làm điều gì đó thì họ quay sang tìm cách làm cha xiêu lòng.

    32. You miss, they'll make it to their black site... they'll squeeze whatever information they need out of Ramsey.

    Cậu thất bại, chúng sẽ đến cứ điểm và khai thác mọi thông tin chúng cần từ Ramsey.

    33. The strategy of the Khmer Rouge was to gradually cut those lines of communication and squeeze Phnom Penh.

    Chiến thuật của Khmer Đỏ là dần cắt đứt các tuyến liên lạc này và bóp nghẹt Phnom Penh.

    34. It may be that some of us are simply trying to squeeze too much into already busy lives.

    Có lẽ một số người trong chúng ta có thời gian biểu quá dày đặc.

    35. Uh, let' s see.We have, uh... one quart of kerosene in a squeeze bottle. Three washers and waterproof matches

    Xem nào... ta có 1⁄4 chai dầu và # chai hơi, # chiếc gioăng và bật lửa không thấm

    36. He recognizes the value of a short visit, a ready smile, or a squeeze of a well-worn, wrinkled hand.

    Ông nhận biết giá trị của một cuộc viếng thăm ngắn, một nụ cười luôn nở trên môi hoặc một cái xiết nhẹ bàn tay gầy gò, nhăn nheo.

    37. Nor could all the armies of the world squeeze into the Plain of Esdraelon, below Megiddo, as some imagine.

    Vả lại, tất cả quân đội của thế giới chẳng thể chen nhau hết vào đồng bằng (Esdraelon) bên dưới Mê-ghi-đô như vài người tưởng.

    38. Red blood cells end up getting shredded as they squeeze past the clot, like a fat guy in a crowded bar.

    Tế bào hồng cầu sẽ bị xé vụn khi cố chen qua các chỗ tắc giống như 1 gã béo ở trong 1 quán rượu đông đúc.

    39. Used to be that, by the time it got to the States there was only so much profit you could squeeze.

    Và khi hàng len lỏi vào được các bang của Mỹ thì lợi cao hơn rất nhiều.

    40. The Navy sought to squeeze a large air group onto a ship with nearly 25% less displacement than the Yorktown-class.

    Hải quân đã cố gắng dồn nén một lực lượng không quân lớn lên một chiếc tàu có lượng rẽ nước nhỏ hơn 25% so với lớp tàu Yorktown.

    41. Google Maps and Google Earth pixelations conceal the flammable waste being used to squeeze the Bunn family off their home and land.

    Hình ảnh từ Google Maps và Google Earth đã che dấu đi các chất thải dễ cháy đang được sử dụng để đuổi gia đình Bunn khỏi đất đai của họ.

    42. A hug can range from a brief one second squeeze, with the arms not fully around the friend to an extended holding.

    Một cái ôm có thể từ một ngắn một giây thắt chặt, với cánh tay không hoàn toàn xung quanh các đối tác, một tổ chức mở rộng.

    43. The bank funding squeeze that came into effect on Monday has meant that less cash may now find its way into the stock market .

    Việc hạn chế cho vay của ngân hàng có hiệu lực vào ngày thứ 2 làm cho lượng tiền đầu tư vào thị trường chứng khoán hiện tại có thể giảm .

    44. It's very different than saying, "We're a twelve-foot-high truck trying to get under a ten-foot bridge, and we can just sort of squeeze under."

    Nó rất khác với việc nói rằng chúng ta là một cái xe tải cao 12 feet đang cố gắng để chui qua một cây cầu cao 10 feet, và chúng ta có thể cố nén ép lại phần nào để chui qua.

    45. 25 When the donkey saw Jehovah’s angel, it began to squeeze itself against the wall and it jammed Baʹlaam’s foot against the wall, and Baʹlaam began beating it again.

    25 Khi con lừa thấy thiên sứ của Đức Giê-hô-va, nó nép mình vào tường khiến chân của Ba-la-am kẹt vào tường, và ông đánh nó lần nữa.

    46. feel free to squeeze and tickle them, but always be gentle, because a bruised testicle is a sure-fire way to get a man immediately out of the mood.

    Hãy mân mê và cù chúng, nhưng luôn luôn nhẹ nhàng, bởi vì chúng rất dễ bị đau và làm cho người nam mất hứng lập tức.

    47. Even if some in the world might view the Bible’s moral code as restrictive, true Christians are content to resist the world’s attempts to squeeze them into its mold. —Romans 12:2; 1 Peter 4:4.

    Dù một số người thế gian có quan niệm rằng tiêu chuẩn đạo đức của Kinh Thánh quá gò bó, nhưng tín đồ thật của Đấng Christ vẫn sẵn lòng kháng cự áp lực ép họ rập khuôn theo tinh thần thế gian.—Rô-ma 12:2; 1 Phi-e-rơ 4:4.

    48. But if we collect it very gently, and we bring it up into the lab and just squeeze it at the base of the stock, it produces this light that propagates from stem to the plume, changing color as it goes, from green to blue.

    Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam.