Sở thích của bạn là gì tiếng hàn

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

(Ngày đăng: 01-03-2022 17:20:19)

Sở thích của bạn là gì tiếng hàn
  
Sở thích của bạn là gì tiếng hàn
  
Sở thích của bạn là gì tiếng hàn
  
Sở thích của bạn là gì tiếng hàn
  

Khi làm những điều mình thích sẽ khiến cho cuộc sống thú vị hơn. Cùng tìm hiểu từ vựng về sở thích trong tiếng Hàn nào.

Từ vựng về sở thích trong tiếng Hàn 

(Tạm dịch: 한국어로 취미에 관련한 단어들) 

Sở thích của bạn là gì tiếng hàn

 책 읽기 = 독서: đọc sách

사진 찍기: chụp ảnh

그림 그리기: vẽ tranh

음악 듣기: nghe nhạc

음악 감상: thưởng thức âm nhạc (cảm thụ âm nhạc)

영화 보기: xem phim

영화 감상: thưởng thức phim (vừa xem vừa có những đánh giá)

여행: du lịch

여행하기: đi du lịch

운동: thể thao

운동하다: tập thể thao

우표 수집 = 우표 모으기: sưu tập tem

게임 (하기): chơi game

쇼핑 (하기): mua sắm

산책 (하기): tản bộ, đi dạo

Hỏi đáp về sở thích:

(Tạm dịch: 취미에 관련한 묻고 답함)

가: 취미가 뭐예요?

(Bạn có sở thích là gì?)

나: 저는 운동을 좋아해요.

(Tôi thích tập thể thao.)

가: 무슨 운동을 자주 해요?

(Bạn hay chơi trò gì?)

나: 축구를 매일 해요.

(Tôi hay đá banh.)

가: 혼자 해요? 친구와 같이 해요?

(Đá một mình hay với bạn?)

나: 평일에는 혼자 하고 주말에는 운동장에 친구를 만나서 해요.

(Ngày thường thì đá một mình, còn cuối tuần thì đi sân thể thao rồi đá với bạn.)

Bài viết từ vựng về sở thích trong tiếng Hàn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news

Skip to content

Bạn muốn bắt chuyện với người Hàn Quốc, bạn muốn giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn…. Nhưng chưa biết bắt đầu từ đâu? Hôm nay trung tâm của mình sẽ hướng dẫn các bạn 10 cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn một cách đơn giản và gần gũi nhất

>> Xem thêm: Trung tâm tiếng Hàn uy tín

1. Cách chào hỏi

안녕하세요. 만나서 반갑습니다. 저는 흐어이라고 합니다 .
Xin chào. Rất vui được gặp mọi người. Tên tôi là Hương.

2. Cách giới thiệu họ tên

Tên tôi là ……: 제 이름은 …..입니다 – Tên tôi là A : 제 이름은 A입니다 – 저는 A (이)라고 합니다. + Nếu như tên bạn có phụ âm cuối thì thêm 이라고 합니다. Ví dụ : 저는 흐어이라고 합니다 – Tôi tên là Hương + Nếu tên bạn không có phụ âm cuối thì + 라고 합니다.

Ví dụ : 저는 지라고 합니다 – Tôi tên là Chi

 3: Giới thiệu tuổi tác

Ví dụ : 저는 ……이에요: Tôi …. tuổi Thông thường, đây là cách sử dụng phổ biến nhất khi bạn giới thiệu về tuổi tác của mình

Tôi (20) tuổi : 저는 (스물)살입니다

 4: Giới thiệu về quê quán

Nếu như muốn giới thiệu về quê quán, hay bạn đến từ đâu, chỉ cần sử dụng mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn đơn giản dưới đây – Tôi là người (Việt Nam) : 저는 (베트남)사람입니다 – Tôi đến từ (Việt Nam) : 저는 (베트남)에서 왔서요

– Tôi sống ở (Hà Nội) : (하노이)에 삽니다

5: Giới thiệu về nghề nghiệp

Ví dụ : (저는) ……입니다.: Tôi là ……. + Tôi là nhân viên công ty : 저는 (회사원)입니다 + Tôi là giáo viên tiếng Hàn Quốc : 저는 (한국어) 선생님입니다

+ Tôi là học sinh : 저는 (학생)입니다

6: Giới thiệu về sở thích và đam mê

• 먼저: đầu tiên là… • 둘째: thứ 2 là …. • 셋째: thứ 3 là …. • 마지막으로 / 끝으로: cuối cùng là … • 자기생각 말하기 (Khi bạn muốn trình bày ý kiến cá nhân)

• 제 생각으로는… (Theo như suy nghĩ của tôi thì là…)

Sở thích của mình là bơi lội. 제 취미는 수영이에요. Tôi thích chơi thể thao. 운동하는 걸 좋아합니다 Tôi rất thích leo núi từ khi còn nhỏ. 어릴 적부터 등산을 좋아해 왔습니다 Tôi thích bóng đá nhất trong những loại thể thao. 스포츠 중에서 축구를 제일 좋아합니다 Sở thích của tôi là nghe nhạc. 취미는 음악 감상입니다 Tôi rất thích âm nhạc. 음악을 아주 좋아합니다 Tôi luôn luôn nghe nhạc ở nhà. 집에서는 항상 음악을 들어요 Tôi thích nhạc Pop. 대중 음악을 좋아합니다

Tôi thích phim trinh thám. 탐정 영화를 좋아해요

7: Giới thiệu về tình trạng hôn nhân

Sở thích của bạn là gì tiếng hàn

Tôi có một vợ và hai con. 아내와 두 아이가 있어요.

[Anewa du aiga issoyo.]

8: Giới thiệu về gia đình

Gia đình tôi có tất cả là 4 người 우리 가족은 모두 넷이에요. Có bố và mẹ, 1 anh trai 아버지와 어머니가 계시고, 형이 하나 있습니다

Bố tôi là nhân viên văn phòng 아버지는 회사원이세요.

9: Cách giữ liên lạc sau khi gặp mặt lần đầu

Hãy giới thiệu một chút về gia đình của bạn? :가족 소개 해보세요 Số điện thoại của bạn là gì? 전화번호가 몃 번이에요? Bạn có điện thoại không? 휴대전화가 있어요?

Tôi hy vọng chúng ta sẽ gặp lại nhau. 전화번호가 몃 번이에요. 다시 만나 뵙기를 바랍니다

 10: Biểu đạt cảm xúc của mình

Tôi rất vui khi được gặp anh hôm nay. 오늘 만나서 반가웠습니다 Tôi thích được nói chuyện cùng anh. 이야기 즐거웠습니다: Tôi hi vọng chúng ta sẽ gặp lại nhau trong vài ngày tới. 가까운 시일 내에 또 뵙지요 Tôi hi vọng chúng ta sẽ có dịp gặp lại nhau. 다시 만나 뵙기를 바랍니다 Chúc vui vẻ. 즐겁게 지내세요 Chúc một ngày tốt lành. 좋은 하루 되십시요 Tôi sẽ gặp lại anh. 다시 뵙겠습니다 Tôi sẽ đến và gặp anh sau 나중에 가서 뵙겠습니다

Tạm biệt. Tôi mong là anh sẽ đến và gặp chúng tôi. 안녕히 가십시오. 또 오시기 바랍니다

Đây là 10 cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn thông dụng nhất. Nếu thấy bổ ích nhớ follow fanpage trung tâm để cập nhật những bài học mới và thú vị hơn nhé

>>Xem thêm: Các phương pháp tự học Tiếng Hàn tại nhà

Thời gian đăng: 03/08/2018 09:24

Diễn đạt sở thích bằng tiếng Hàn thường xuất hiện trong các cuộc hội thoại. Nó còn là cách để bạn kéo dài cuộc nói chuyện khi chưa tìm kiếm được chủ đề cho mình. Hôm nay, cùng tiếng Hàn SOFL học về chủ đề này nhé!
 

Sở thích của bạn là gì tiếng hàn

Diễn đạt sở thích bằng tiếng Hàn

Các dạng câu hỏi cơ bản về sở thích tiếng Hàn

Trong giao tiếp tiếng Hàn, nhất là khi mới quen nhau người Hàn Quốc cũng có thói quen hỏi về sở thích của người khác. Bạn có thể lưu lại hai dạng câu hỏi hàm ý sở thích của bạn là gì với mẫu dưới đây:

  • Dạng 1: Thời gian rảnh bạn hay làm gì? = Sở thích của bạn là gì vậy: 여러분은 취미가 뭐예요?/ 한가할 때는 뭘 하세요?

  • Bạn làm gì để giải trí?: 기분 전환으로 뭘 하세요?

  • Bạn có thú giải trí nào đặc biệt không?:뭔가 특별한 취미는 있습니까?

  • Không có sở thích đặc biệt: 취미가 없을 때

  • Dạng 2: Bạn giỏi điều gì? không giỏi điều gì? = Bạn thích điều gì và không thích điều gì?

ví dụ: Bạn có muốn đến hồ hơi vào chủ nhật không?:  일요일에 수영장에 갈까요?

=> Tôi xin lỗi. Tôi không thể bơi. (hoặc tôi không thích bơi): 미안해요. 저는 수영을 못해요.

‘못’ được sử dụng trước động từ, thể hiện việc không có năng lực làm việc đó, hoặc không ở trong tình huống có thể làm việc đó.

Các cụm từ để nói về sở thích theo chủ đề tiếng Hàn thông dụng

Anh thấy thích những quyển sách nào ?: 좋아하는 책은 무엇입니까?

Anh thấy thích đọc những loại sách nào ?: 어떤 종류의 책을 읽는 것을 좋아합니까?

Anh có đọc nhiều sách không ?: 책을 많이 읽습니까?

Tôi bận đến nỗi không có thời gian thư thả đề đọc . : 바빠서 한가하게 독서할 시간이 없어요.

Tôi có một bộ sưu tập chuyên về tiểu thuyết khá lớn ở nhà. : 우리 집에는 상당한 양의 소설을 모아 놓았습니다.

Ai là tác giả mà anh thích ?

좋아하는 작가는 누구예요?

  • Chủ đề nói về sở thích xem ti vi

Bạn có thường xem TV không ? : TV를 자주 보십니까?

Tôi xem TV khoảng 2 giờ mỗi ngày.: 매일 두 시간 정도 TV를 봅니다. \

Bạn thích chương trình TV nào vậy ? : 어떤 TV프로를 좋아하세요?

Tôi thích xem chuyên mục thể thao. : 스포츠 보는 것을 좋아해요.

Tôi thích xem chuyên mục tin tức. : 뉴스 보는 것을 좋아합니다.

Bạn có muốn xem TV không ?: TV를 보시겠습니까?

  • Chủ đề nói về sở thích đi du lịch

Tôi rất thích du lịch.: 여행하는 것을 좋아해요.

Tôi thích đi du lịch  vịnh Hạ Long. : 하롱베이에 가고 싶어요.

Đợt tới tôi sự định sẽ đi Lào. : 다음에는 라오스 여행을 계획 중이에요.

Tôi đã tới …. ba lần. : 베트남에 세 번 가 보았어요.

Vào mỗi mùa hè tôi thường đến Vũng Tàu trong 2 tuần. : 매년 여름이면 2주일 동안 붕따우에 가 있습니다.
 

Sở thích của bạn là gì tiếng hàn

Mẫu câu sở thích trong tiếng Hàn

Từ vựng tiếng Hàn cơ bản trong mẫu câu sở thích

Để nói về sở thích của mình với một người nào đó bằng tiếng Hàn, bạn nhất định phải biết các danh từ thứ mình muốn là gì. SOFL sẽ đưa ra một vài gợi ý những từ vựng tiếng Hàn thông dụng về sở thích ngay sau đây, các bạn có thể tự ghép vào câu và thực hành đều đặn nhé:

  • 취미 : sở thích

  • 독서 (책을 읽기): đọc sách

  • 음악감상 (음악을 듣기): nghe nhạc

  • 영화감상(영화를 보다) : xem phim

  • 만화책 : truyện tranh

  • 그림그리기: vẽ tranh

  • 사진찍기: chụp ảnh

  • 춤 (춤을 추다): nhảy múa

  • 운동: Thể thao

  • 수영: bơi lội

  • 축구: bóng đá

  • 배구: bóng chuyền

  • 농구: bóng rổ

  • 탁구: bóng bàn

  • 스키: trượt tuyết

  • 등산: leo núi

  • 요리: nấu ăn

  • 여행: du lịch

  • 여권: hộ chiếu

  • 비자: visa

  • 쇼핑: shopping, mua sắm

Bây giờ các bạn đã biết thêm nhiều cách để nói và diễn đạt các sở thích của mình bằng tiếng Hàn chưa nào? Trước khi nói thì hãy nhớ học cách phát âm tiếng Hàn của mẫu câu và từ vựng Trung tâm tiếng Hàn SOFL vừa chia sẻ trên đây nhé!. Chúc các bạn thành công!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội  Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội Email:   Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88

website : http://trungtamtienghan.edu.vn/