So sánh tenergy 05 và 64 năm 2024

hiện nay dòng tenergy được xem là dòng mặt vợt cao cấp nhất của hãng butterfly, được rất nhiều cây vợt hàng đầu việt nam và trên thế giới sử dụng như trần tuấn quỳnh, mai hoàng mỹ trang, timoboll, maze. sau đây là bảng so sánh của loại mặt vợt này.

mat-vot-tenergy-64-reviews

tenergy 64

speed (tốc độ): 13.5

spin (độ xoáy): 10.5

density (cân nặng): 36

mat-vot-tenergy-64-fx-reviews

tenergy 64 fx

speed (tốc độ): 13.5

spin (độ xoáy): 10.5

density (cân nặng): 32

tenergy 05 ( mặt vợt được nhiều người chơi nhất )

speed (tốc độ): 13

spin (độ xoáy): 11.5

density (cân nặng): 36

mat-vot-tenergy-05-reviews

tenergy 05 fx

speed (tốc độ): 13

spin (độ xoáy): 11.5

density (cân nặng): 32

mat-vot-tenergy-25-reviews

tenergy 25 ( mặt vợt ít người chơi nhất tại việt nam, chân gai rất to )

speed (tốc độ): 13.25

spin (độ xoáy): 11

density (cân nặng): 36

mat-vot-tenergy-25-fx-reviews

tenergy 25 fx

speed (tốc độ): 13.25

spin (độ xoáy): 11

density (cân nặng): 32

- về tốc độ: t64 > t05 > t25

- về độ xoáy: t05 > t25 > t64

- về độ mềm của sponge: t64 > t05 > t25

- về độ xoáy của quả giao bóng: t25 > t05 > t64

- drop shot (bỏ nhỏ, đánh điểm rơi) t05 > t25 > t64

- vẩy bóng trên bàn: t25 > t64 > t05

- đẩy bóng ngắn: t64 > t25 > t05

- đẩy bóng xoáy: t64 > t05 > t25

- tấn công gần bàn: t25 > t05 > t64

- giật cự li dài (mid-distance): t64 > t25 > t05

- power (độ phát lực của mút, khi tác dụng lực vào thì bóng bắn ra mạnh hay yếu): t64 > t05 > t25

- block (chặn bóng khi đối phương tấn công): t64 > t05 > t25

- độ kiểm soát: t05 > t64 > t25

- trọng lượng t64 (nhẹ nhất) > t05 > t25 (nặng nhất)

hiện nay butterfly mới tạo thêm các loại có chữ fx như 05 fx và 64 fx, những mặt vợt này sẽ mềm hơn những mặt không có chữ fx và sẽ nhẹ hơn khoảng 4-5g ví dụ tenergy 05 khoảng 36g thì tenergy 05fx khoảng 32gam. theo thống kê thì số lượng người chơi tenergy 05 là nhiều nhất, các vđv nổi tiếng như timoboll cũng dùng 2 mặt 05 này… tại việt nam hiện nay nhiều người thích dùng tenergy 05 bên phải và tenergy 05 fx bên trái, đây là chọn lựa nhiều nhất.

Mặt vợt nhanh hơn Tenergy 05 là mặt vợt Tenergy 80 và mặt vợt nhanh hơn Tenergy 80 sẽ là Tenergy 64. Độ xoáy thì ngược lại Tenergy 05 là xoáy nhất rồi đến Tenergy 80 rồi đến Tenergy 64.. Hiện nay có mặt vợt Tenergy 05 fx thì sẽ mềm hơn so với mặt vợt Tenergy 05 Mặt vợt bóng Dignics của hãng Butterfly là một trong những sản phẩm chất lượng cao và được đánh giá rất cao trong giới vận động viên bóng bàn. So sánh với các loại mặt vợt khác, Dignics có một số đặc điểm sau:

  1. Độ bám dính: Mặt vợt Dignics có độ bám dính tuyệt vời, giúp bóng được xoáy mạnh và ổn định.
  2. Tốc độ: Mặt vợt Dignics có tốc độ nhanh, giúp người chơi đánh bóng nhanh hơn và đáp ứng được các cú đánh nhanh từ đối thủ.
  3. Độ bền: Mặt vợt Dignics có độ bền cao, giúp người chơi sử dụng lâu dài mà không cần thay thế quá thường xuyên.

Tuy nhiên, mặt vợt Dignics cũng có một số hạn chế:

  1. Giá cả: Dignics là một sản phẩm cao cấp và có giá cả khá đắt so với các loại mặt vợt khác.
  2. Khả năng kiểm soát: Mặt vợt Dignics có tốc độ nhanh và xoáy mạnh, có thể khiến người chơi khó kiểm soát các cú đánh.

Vì vậy, việc sử dụng mặt vợt Dignics của hãng Butterfly hay không còn phụ thuộc vào nhu cầu và khả năng của từng người chơi.

Butterfly nổi tiếng với các mặt vợt Tenergy, với các dòng mặt vợt bóng bàn Tenergy 64, Tenergy 05, Tenergy 80. Ngoài ra còn có các mặt vợt mềm như Tenergy 64fx hay Tenergy 05fx, Tenergy 80fx. Trước khi cho ra dòng mặt vợt Dignics hãng Butterfly lại cho ra đời thêm dòng Tenergy 05 Hard cứng hơn các loại kia. Không ngừng ở đó hãng Butterfly lại cho ra đời các dòng mặt vợt Dignics. Khởi đầu là mặt vợt Dignics 05 được hãng Butterfly cho ra trước tiên, và sẽ cho ra thêm các mặt Dignics 64, và Dignics 80. Sau đây Dung Bóng Bàn xin so sánh các mặt vợt Dignics với nhau và so sánh thêm với các mặt Tenergy để Quý Khách nắm rõ thêm. Ngoài ra còn nhiều mặt vợt bóng bàn mới khác của Butterfly xem tại đây thông tin mặt vợt bóng bàn Butterlfy

Các mặt vợt Dignics 05, 80, 64 được cho ra đời với độ cứng 40 độ so với các độ cứng của các mặt Tenergy 64 và Tenergy 05 36 độ, và Tenergy 80 là 34 độ. Độ cứng 40 độ là độ khá cứng so với các dòng mặt vợt Tenergy trước của Butterfly.

So sánh tenergy 05 và 64 năm 2024

hình so sánh các mặt vợt Dignics của hãng Butterfly

Nếu so sánh các mặt Dignics với nhau về tốc độ và về độ xoáy.

Về tốc độ Dignics 64 > Dignics 80 > Dignics 05 > Tenergy 64 > Tenergy 80 > Tenergy 05

Về độ xoáy Dignics 05 > Dignics 80 > Tenergy 05 > Tenergy 80 > Dignics 64 > Tenergy 64

Mặt vợt Butterfly Dignics 05

So sánh tenergy 05 và 64 năm 2024

- Tốc độ 13.5,

- Độ xoáy 12,

- Độ cứng 40

Thông tin mặt vợt Dignics, thông số và giá cả xem tại

https://dungbongban.com/butterfly-mat-vot-bong-ban-dignics-05-p16600.html

Mặt vợt bóng bàn Butterfly Dignics 80

- Tốc độ 13,75,

- Độ xoáy 11,75,

- Độ cứng 40

Thông tin mặt vợt bóng bàn Dignics 80 và giá cả xem tại

https://dungbongban.com/butterfly-mat-vot-bong-ban-dignics-80-p16698.html

Mặt vợt bóng bàn Butterfly Dignics 64

- Tốc độ 14,

- Độ xoáy 11,

- Độ cứng 40

Thông tin mặt vợt bóng bàn Dignics 64 và giá cả xem tại

https://dungbongban.com/butterfly-mat-vot-bong-ban-dignics-64-p16699.html

Mặt vợt bóng bàn Butterfly Dignics 09C

Sau khi Butterfly cho ra các mặt vợt Dignics 05, rồi đến Dignics 80 và Dignics 64. Hãng Butterfly vẫn có người yêu cầu sao không làm một vợt có độ bám như các mặt tàu Trung Quốc. Butterfly đã nghiêm cứu và cho ra dòng mặt vợt mới Dignics 09c

- Tốc độ 13

- Độ xoáy 13

- Độ cứng 44

Mặt vợt bóng bàn Butterfly Tenergy 05

- Tốc độ 13,

- Độ xoáy 11,5,

- Độ cứng 36

Mặt vợt bóng bàn Butterfly Tenergy 64

- Tốc độ 13,5,

- Độ xoáy 10,5,

- Độ cứng 36

Mặt vợt bóng bàn Butterfly Tenergy 80

- Tốc độ 13,25,

- Độ xoáy 11,25,

- Độ cứng 34

Mặt vợt bóng bàn Butterfly Tenergy 05 Hard

- Tốc độ 13,

- Độ xoáy 11,5,

- Độ cứng 43

Bảng thông số của các mặt Dignics và Tenergy được Dung Bóng Bàn tổng kết

Speed

Spin

Hardness

Dignics 05

13.5

12

40

Dignics 80

13,75

11,75

40

Dignics 64

14

11

40

Dignics 09C

13

13

44

Tenergy 05

13

11.5

36

Tenergy 80

13,25

11,25

34

Tenergy 64

13,5

10,5

36

Tenergy 05FX

13

11,5

32

Tenergy 80FX

12,25

11,25

32

Tenergy 64FX

13,5

10,5

32

Tenergy 05 Hard

13

11,5

43

Tổng kết lại các mặt Dignics có độ nảy cao hơn các mặt Tenergy, và có độ cứng cứng hơn các mặt Tenergy. Về giá thành thì các mặt vợt Dignics sẽ cao hơn các mặt vợt Tenergy. Về độ bền thì các mặt Dignics mới ra sẽ có độ bền hơn.

Xem thêm so sánh các mặt vợt tenery tại https://dungbongban.com/so-sanh-mat-vot-tenergy-mat-vot-bong-ban-dat-tien-nhat-cua-hang-butterfly-n3459.html