So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: Ancol etylic (1), Etyl clorua (2), Đietyl ete (3) và Axit axetic (4).
Moon.vnCÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ GIÁO DỤC TRỰC TUYẾN ALADANH Tầng 3 No - 25 Tân Lập, Phường Quỳnh Lôi, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Mã số thuế: 0103326250. Giấy phép thiết lập mạng xã hội số: 304360/GP-BTTT Bộ thông tin và Truyền thông cấp ngày 26/7/2017 Chịu trách nhiệm nội dung: Đồng Hữu Thành. Chính sách quyền riêng tư Nguy ễn Xuân Trườ ng 12I THPT Tr ầ n Phú SO SÁNH NHI ỆT ĐỘ SÔI CỦA CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ 1. Đ ị nh ngh ĩa đ ộ linh đ ộ ng c ủ a nguyên t ử H ( hidro) : Là kh ả năng phân ly ra ion H(+) của hợp chất hữu cơ đó. 2. Th ứ tựưu tiên so sánh : - Để so sánh ta xét xem các hợp chất hữu cơ (HCHC) cùng nhóm chức chứa nguy ên t ử linh động ( VD : OH , COOH ....)hay không.-N ếu các hợp c h ất hứu cơ có cùng nhóm chức th ì ta ph ải xét xem gốc hydrocacbon của cácHCHC đó là gố đẩy điện tử hay hút điện tử. + N ếu các HCHC li ên k ết với các gốc đẩy điện tử ( hyđrocacbon no )th ì độ linh động của nguy ênt ử H hay tính axit củ a các h ợp chất hữu cơ đó gi ảm. +N ếu các HCHC li ên k ết với các gốc hút điện tử ( hyđrocacbon không no ,hyđrocacbon thơm ) thì độ linh động của nguy ên t ử H hay tính axit của các hợp chất hữu cơ đó tăng. 3.So sánh tính axit ( hay độ linh động của nguy ên t ử H ) của các hợp chất hữu cơ khácnhóm ch ức.. Tính axit gi ảm dần theo thứ tự:Axit Vô Cơ > Axit hữu cơ > H 2 CO 3 \> Phenol > H 2 O > Rượu. 4. So sánh tính axit ( hay độ linh động của nguy ên t ử ) của các hợp chất hữu cơ cùng nhóm ch ức.. -T ĩnh axit của HCHC giảm dần khi li ên k ết với các g ốchyđrocacbon( HC) sau : G ốc HC có li ên k ết 3 > gốc HC thơm > gốc HC c h ứa li ên k ết đôi > gốc HC no . -N ếu HCHC c ùng liên k ết với các gốc đẩy điện tử ( gốc hyđrocacbon no) th ì g ốc axit giảm dần theo th ứ tự : gốc c àng dài càng ph ức tạp ( c àng nhi ều nh ánh ) thì tính axit càng gi ảm. VD : CH 3 COOH > CH 3 CH 2 COOH > CH 3 CH(CH 3 )COOH .-N ếu các hợp chất hữu cơ cùng liên kết với các gốc đẩy điện tử nhưng trong gốc n ày l ại chứa cácnhóm hút điện tử(halogen ) th ì tính axit t ăng giảm th eo th ứ tự sau : + Cùng 1 nguyên t ử halo gen , càng xa nhóm ch ức thì thì tính axit càng gi ảm . VD : CH 3 CH(Cl)COOH > ClCH 2 CH 2 COOH+ N ếu c ùng 1 v ị trí của nguy ên t ử th ì khi liên k ết với các halogen sẽ giảm dần theo thứ tự : F > Cl\> Br\> I ..................VD : FCH 2 COOH >ClCH 2 COOH\>............................ Phương pháp so sánh nhiệt độ sôi của các hợp chất hữu cơ. 1. Định nghĩa : Nhi ệt độ sôi của các hợp chất hữu cơ là nhiệt độ m à t ại đó áp suất hơi b ão hòa trên b ề mặt chất l ỏng bằng áp suất khí quyển. 2. Các yêu t ố ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi của các hợp chất hữu cơ. Có 2 y ếu tố ảnh hưởng đ ên nhi ệt độ sôi l à kh ối lượng phân tử của HCHC v à liên k ết hiđro củaHCHC đó. 3. So sánh nhi ệt độ sôi giữa các hợp chất .-N ếu hợp chất hữu cơ đều không có li ên k ết hiđro th ì ch ất n ào có kh ối lượng phân tử lớ n hơn th ìnhi ệt độ sôi cao hơn. -N ếu các hợp chất hữu cơ có cùng nhóm chức th ì ch ất n ào có kh ối lượng phân tử lớn hơn th ìnhi ệt độ sôi cao hơn. -Ch ất có li ên k ết hiđro thi có nhiệt độ sôi cao hơn chất không có li ên k ết hiđro. Nguy ễn Xuân Trườ ng 12I THPT Tr ầ n Phú -N ếu các HCHC có các nhóm chức khác nhau th ì ch ất nào có độ linh động của nguy ên t ử H lớnhơn th ì có nhi ệt độ sôi cao hơn nhưng 2 hợp chất phải có khối lượng phân tử xấp xỉ nhau. II,Bài t ập 1:Cho các ch ấ t sau: C2H5OH; HCOOH; CH3COOH.Th ứ t ự nhi ệ t đ ộ sôi s ắ p x ế p t ươ ng ứ ng v ớ i các ch ấ t trên làA. 118,20C-78,30C-100,50C. B. 118,20C-100,50C-78,30C.C. 100,50C-78,30C-118,20C. D. 78,30C-100,50C-118,20C.2:Cho các ch ấ t: C2H5OH(1); n-C3H7OH (2); C2H5Cl(3); (CH3)2O (4); CH3COOH (5).S ắ p x ế p các ch ấ t trêntheo chi ề u nhi ệ t đ ộ sôi gi ả m d ầ n làA. (5)>(2)>(1)>(3)>(4) B. (2)>(5)>(1)>(4)>(3)C. (5)>(1)>(2)>(4)>(3) D. (5)>(1)>(2)>(3)>(4)3:Cho bi ế t nhi ệ t đ ộ sôi c ủ a các d ẫ n xu ấ t clometan thay đ ổ i nh ư th ế nào?A. CCl4> CHCl3> CH2Cl2> CH3Cl.B. CCl4> CHCl3> CH2Cl> CH3Cl2.C. CHCl3> CCl4> CH2Cl2>CH3Cl.D. CHCl3> CH2Cl2 > CCl4> CH3Cl.4:Nhi ệ t đ ộ sôi c ủ a các ch ấ t tăng d ầ n theo dãy sau:(CH3)4C < (CH3)2CHCH(CH3)2 < CH3(CH2)¬4CH3Đi ề u gi ả i thích nào sauđây đúng?A. Do s ự tăng d ầ n đ ộ phân c ự c c ủ a các phân t ử .B. Do đ ộ b ề n liên k ế t hiđro gi ữ a các phânt ử trong dãy trên tăng d ầ n.C. Do s ự tăng d ầ n c ủ a di ệ n tích ti ế p xúc b ề m ặ t.D. Do kh ố i l ượ ng các ch ấ t trên tăng d ầ n.5:Cho Các ch ấ t sau: CH3COOH(1), HCOOCH3(2), CH3CH2COOH(3),CH3COOCH3(4), C3H7OH(5), đ ượ cs ắ p theo chi ề u tăng d ầ n nhi ệ t đ ộ sôi là:A. 2<5<4<1<3 B. 2<5<4<3<1C. 2<4<5<1<3 D. 4<2<1<5<36:Nhi ệ t đ ộ sôi c ủ a ch ấ t nào sauđây th ấ p nh ấ t?A. Octan B. Pentan C. Hexan D. Heptan.7:Ch ấ t nào sauđây có nhi ệ t đ ộ sôi th ấ p nh ấ t?A. n-Pentan B. isopentan C. xiclopentan. D. neopentan8:Cho các ch ấ t sau:n-pentan(1); isopentan(2); neopentan(3) .Th ứ t ự nhi ệ t đ ộ sôi tăng d ầ n làA. (3)<(2)<(1) B. (1)<(2)<(3)C. (1)<(3)<(2) D. (2)<(1)<(3)9:Cho các ch ấ t sau: (CH3)4C (1); CH3(CH2)4CH3(2); (CH3)2CHCH(CH3)2 (3)CH3(CH2)3CH2OH (4); (CH3)2CH(OH)CH2CH3 (5).S ắ p x ế p th ứ t ự tăng d ầ n nhi ệ t đ ộ sôi làA. (1)<(2)<(3)<(4)<(5) B. (1)<(3)<(2)<(5)<(4) C. (2)<(3)<(1)<(5)<(4)D .(2)<(1)<(3)<(4)<(5)10:Xem ba ch ấ t: (I): CH3(CH2)3CH3; (II): CH3CH2CH(CH3)2; (III): C(CH3)4. Th ứ t ự nhi ệ t đ ộ sôi tăng d ầ n Nguy ễn Xuân Trườ ng 12I THPT Tr ầ n Phú c ủ a ba ch ấ t trên là:A. (III) < (I) < (II) B. (II) < (III) < (I)C. (I) < (II) < (III) D. (III) < (II) < (I)11:Cho các ch ấ t sau: CH3COONa (1); CH3COOH(2); C2H5OH(3); CH3CHO(4).Th ứ t ự s ắ p x ế p theo chi ề u tăng d ầ n nhi ệ t đ ộ sôi làA. (1)<(4)<(3)<(2) B. (4)<(1)<3)<(2)C. (4)<(3)<(2)<(1) D. (4)<(3)<(1)<(2)12:S ắ p x ế p các ch ấ t sau theo th ứ t ự gi ả m d ầ n nhi ệ t đ ộ sôi?A. n-C4H9NH2 >C4H9OH > C2H5N(CH3)2B. C2H5N(CH3)2 >n-C4H9NH2 >C4H9OHC. C4H9OH > n-C4H9NH2 > C2H5N(CH3)2D. C2H5N(CH3)2> n-C4H9NH2 >C4H9OH13:Ch ấ t nào sauđây có nhi ệ t đ ộ sôi l ớ n nh ấ t?A. CH3COONa B. CH3COOH C. CH3COOC2H5 D. C3H7OH14:Trong các ch ấ t th ơ m sau: Anilin; Phenol; Benzen; Benzylclorua. Ch ấ t nào có nhi ệ t đ ộ sôi th ấ p nhât?A. Anilin B. Benzylclorua C. Phenol D. Benzen15:theo th ứ t ự đ ộ phân c ự c tăng d ầ n c ủ a liênk ế t O–H trong phân t ử c ủ a các ch ấ t sau: C2H5OH (1);CH3COOH (2); CH2=CHCOOH (3); C6H5OH (4); CH3C6H4OH (5); C6H5CH2OH (6) làA. (6) < (1) < (5) < (4) < (2) < (3) B. (1) < (6) < (5) < (4) < (2) < (3)C. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6) D. (1) < (3) < (2) < (4) < (5) < (6)16:Cho các ch ấ t sau: C2H5OH (1), CH3COOH (2), HCOOH (3), C6H5OH (4)Chi ề u tăng d ầ n đ ộ linh đ ộ ng c ủ a nguyên t ử hiđro trong các nhóm ch ứ c c ủ a 4 ch ấ t trên làA. 4 < 1 < 2 < 3 B. 1 < 4 < 2 < 3C. 1 < 4 < 3 < 2 D. 4 < 1 < 3 < 217:21˚C; 65˚C; 78˚C; 100,5˚C; 118˚C là nhi ệ t đ ộ sôi c ủ a axit fomic, axit axetic, anđehit axetic, r ượ uetylic, r ượ u metylic. Nhi ệ t đ ộ sôi tăng d ầ n theo th ứ t ự trên là:A. CH3OH < CH3CH2OH < CH3CHO < HCOOH < CH3COOHB. CH3CHO < CH3OH < CH3CH2OH < HCOOH < CH3COOHC.CH3COOH < HCOOH < CH3CHO < CH3CH2OH < CH3OHD. CH3OH < CH3CHO < CH3CH2OH < HCOOH < CH3COOH18:Cho các r ượ u sau:n-Butylic(1); sec-Butylic(2); iso-Butylic(3);tert-Butylic(4); Th ứ t ự gi ả m gi ầ n nhi ệ t đ ộ sôi làA. (4)>(3)>(2)>(1) B. (1)>(3)>(2)>(4)C. (4)>(2)>(3)>(1) D. (1)>(2)>(3)>(4)19:Chi ề u gi ả m d ầ n nhi ệ t đ ộ sôi c ủ a các ch ấ t: CH3CHO, C2H5OH, H2O làA. C2H5OH , H2O,CH3CHO B. H2O, CH3CHO, C2H5OHC. CH3CHO, C2H5OH, H2O D. H2O, C2H5OH, CH3CHO20:Xem các ch ấ t: (I): HCHO; (II): CH3CHO; (III): CH3CH2OH;(IV): CH3OCH3; (V): HCOOCH3; (VI): CH3COOH; (VII): NH3; (VIII): PH3Nhi ệ t đ ộ sôi l ớ n h ơ n trong m ỗ i c ặ p ch ấ t nh ư sau:A. (II) > (I); (III) > (IV); (V) > (VI); (VII) > (VIII)B. (II) > (I); (III) > (IV); (VI) > (V); (VIII) > (VII) |