Say sưa có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "say sưa", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng kftvietnam.comệt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ say sưa, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ say sưa trong bộ từ điển Từ điển Tiếng kftvietnam.comệt

1. Tôi còn say sưa nữa.

Bạn đang xem: Say sưa hay say xưa

2. Ông thường say sưa rượu chè.

3. Chúng đang tiệc tùng say sưa. "

4. Chớ coi nhẹ kftvietnam.comệc say sưa.

5. Dấu hiệu say sưa rất dễ thấy.

6. Người nghiện rượu là người thường xuyên say sưa.

7. Nó là một kẻ tham ăn+ và say sưa’.

8. Say sưa với quyền lực của cây đũa thần

9. Nhà Gallagher gặp khủng hoảng, Frank thì say sưa.

10. Các thần cũng hèn nhát, say sưa và đần độn”.

11. Chơi, chè chén say sưa, cuộc gọi lúc nửa đêm.

12. Tối nay em đã được một bữa say sưa rồi.

13. Anh nói: “Tôi từng say sưa và ngủ ngoài đường.

14. Họ mang theo thật nhiều rượu và được phép say sưa.

15. Theo câu này, hai tính xấu của người bội nghịch và không ăn năn là “hoang-đàng say-sưa”, hay “ăn nhậu say sưa” theo Bản Diễn Ý.

16. Vạn vật say sưa chìm vào trong giấc ngủ êm đềm

17. 5 Hỡi những kẻ say sưa,+ hãy thức dậy mà than khóc!

18. Nhóm này cũng nổi tiếng bởi những buổi nhậu nhẹt say sưa.

19. Tôi đặc biệt thấy khó bỏ thuốc lá và thói say sưa.

Xem thêm: Tin Bóng Đá Hôm Nay, Tin Tức Nhanh Bóng Đá Mới Nhất, Thể Thao 247

20. Sau đó, họ bắt đầu chè chén say sưa và cưỡng hiếp.

21. Thí dụ, uống rượu đến độ say sưa là điều thông thường.

22. Những đám tiệc này thường kèm theo cảnh say sưa và vô luân.

23. * Các em nghĩ “say sưa trong sự bất chính” có nghĩa là gì?

24. Ngoài ra hướng dẫn tác giả cho bữa ăn trưa và say sưa.

25. 3 Các vương miện hào nhoáng* của bọn Ép-ra-im say sưa

26. Sự say sưa về thiêng liêng ảnh hưởng đến Giu-đa như thế nào?

27. Tác hại duy nhất của thói say sưa là làm sức khỏe suy yếu.

28. 28 Khốn cho vương miện* hào nhoáng* của bọn Ép-ra-im say sưa,+

29. Thứ say sưa này chỉ như là quà tặng cho bạn bè của bố

30. Ông không những trốn đi say sưa mà còn trộm cả vật chứng nữa

31. Điều gì đã làm xứ Y-sơ-ra-ên say sưa về thiêng liêng?

32. * Châm Ngôn 23:20–21 (cảnh cáo sự say sưa, háu ăn, biếng nhác)

33. Nếu bạn bè muốn mình nhập cuộc chè chén say sưa, mình sẽ nói: .....

34. Kinh-thánh cấm kftvietnam.comệc ham ăn và say sưa (Châm-ngôn 23:20, 21).

35. □ Ngày nay chúng ta thấy nơi đâu có sự say sưa về thiêng liêng?

36. Dù không thích mùi vị của rượu, nhưng tôi thích cảm giác say sưa.

37. Không phải lúc nào người nghiện rượu cũng ở trong trạng thái say sưa.

38. Anh giỏi về lĩnh vực này kỹ thuật nano là anh rất.... say sưa.

39. Phi-e-rơ lắng nghe cách say sưa, và những người trên bờ cũng thế.

40. Suốt cả tuần, họ chỉ mong đến cuối tuần để lại chè chén say sưa.

41. Tôi bị lại thấy say sưa với tầm quan trọng của công kftvietnam.comệc mình làm.

42. Nhậu nhẹt say sưa đã lan tràn tại các trường đại học ở Hoa Kỳ.

43. Những người say sưa, nghiện ngập, cờ bạc đương nhiên khó tránh khỏi cảnh nghèo.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "say sưa", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ say sưa, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ say sưa trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Tôi còn say sưa nữa.

2. Chúng đang tiệc tùng say sưa. "

3. Ông thường say sưa rượu chè.

4. Chớ coi nhẹ việc say sưa.

5. " Chụp lấy mấy cô say sưa "- Không

6. Dấu hiệu say sưa rất dễ thấy.

7. Người nghiện rượu là người thường xuyên say sưa.

8. Say sưa với quyền lực của cây đũa thần

9. Nó là một kẻ tham ăn+ và say sưa’.

10. Nhà Gallagher gặp khủng hoảng, Frank thì say sưa.

11. Các thần cũng hèn nhát, say sưa và đần độn”.

12. Chơi, chè chén say sưa, cuộc gọi lúc nửa đêm.

13. Tối nay em đã được một bữa say sưa rồi.

14. Anh nói: “Tôi từng say sưa và ngủ ngoài đường.

15. Họ mang theo thật nhiều rượu và được phép say sưa.

16. Theo câu này, hai tính xấu của người bội nghịch và không ăn năn là “hoang-đàng say-sưa”, hay “ăn nhậu say sưa” theo Bản Diễn Ý.

17. Vạn vật say sưa chìm vào trong giấc ngủ êm đềm

18. 5 Hỡi những kẻ say sưa,+ hãy thức dậy mà than khóc!

19. Nhóm này cũng nổi tiếng bởi những buổi nhậu nhẹt say sưa.

20. Tôi đặc biệt thấy khó bỏ thuốc lá và thói say sưa.

21. Thí dụ, uống rượu đến độ say sưa là điều thông thường.

22. Sau đó, họ bắt đầu chè chén say sưa và cưỡng hiếp.

23. Một số trong những kẻ nhắm mục tiêu cô gái say sưa.

24. Những đám tiệc này thường kèm theo cảnh say sưa và vô luân.

25. * Các em nghĩ “say sưa trong sự bất chính” có nghĩa là gì?

26. Ngoài ra hướng dẫn tác giả cho bữa ăn trưa và say sưa.

27. 3 Các vương miện hào nhoáng* của bọn Ép-ra-im say sưa

28. Sự say sưa về thiêng liêng ảnh hưởng đến Giu-đa như thế nào?

29. Tác hại duy nhất của thói say sưa là làm sức khỏe suy yếu.

30. 28 Khốn cho vương miện* hào nhoáng* của bọn Ép-ra-im say sưa,+

31. Ông không những trốn đi say sưa mà còn trộm cả vật chứng nữa

32. Điều gì đã làm xứ Y-sơ-ra-ên say sưa về thiêng liêng?

33. Thứ say sưa này chỉ như là quà tặng cho bạn bè của bố

34. * Châm Ngôn 23:20–21 (cảnh cáo sự say sưa, háu ăn, biếng nhác)

35. Kinh-thánh cấm việc ham ăn và say sưa (Châm-ngôn 23:20, 21).

36. Nếu bạn bè muốn mình nhập cuộc chè chén say sưa, mình sẽ nói: .....

37. Đó chỉ là hang ổ của những tên Cunningham, say sưa và ồn ào.”

38. □ Ngày nay chúng ta thấy nơi đâu có sự say sưa về thiêng liêng?

39. Dù không thích mùi vị của rượu, nhưng tôi thích cảm giác say sưa.

40. 21 Vậy, hỡi người nữ khốn khổ và say sưa không phải vì rượu,

41. Không phải lúc nào người nghiện rượu cũng ở trong trạng thái say sưa.

42. Anh giỏi về lĩnh vực này kỹ thuật nano là anh rất.... say sưa.

43. Phi-e-rơ lắng nghe cách say sưa, và những người trên bờ cũng thế.

44. tôi nhìn Bố, và ông không ngoảnh mặt đi mà còn hát say sưa hơn.

45. Nhậu nhẹt say sưa đã lan tràn tại các trường đại học ở Hoa Kỳ.

46. Tôi bị lại thấy say sưa với tầm quan trọng của công việc mình làm.

47. Suốt cả tuần, họ chỉ mong đến cuối tuần để lại chè chén say sưa.

48. Những người say sưa, nghiện ngập, cờ bạc đương nhiên khó tránh khỏi cảnh nghèo.

49. Họ phục rượu các lính canh say sưa (xin xem Mô Si A 22:10).

50. Từ-ngữ trong tiếng Hy-lạp là methusko có nghĩa “say sưa, trở nên say”.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

say sưa tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ say sưa trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ say sưa trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ say sưa nghĩa là gì.

- đgt Ham thích quá: Sang đâu đến kẻ say sưa rượu chè (cd); Suốt ngày ông ta say sưa đọc sách.
  • phân liệt Tiếng Việt là gì?
  • Tuân Khanh Tiếng Việt là gì?
  • thầm thì Tiếng Việt là gì?
  • nghe như Tiếng Việt là gì?
  • thôn nữ Tiếng Việt là gì?
  • leo dây Tiếng Việt là gì?
  • kìn kìn Tiếng Việt là gì?
  • trắc quang Tiếng Việt là gì?
  • lộc cộc Tiếng Việt là gì?
  • nhuốc nhơ Tiếng Việt là gì?
  • vô thừa nhận Tiếng Việt là gì?
  • Trạng nguyên họ Lương Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của say sưa trong Tiếng Việt

say sưa có nghĩa là: - đgt Ham thích quá: Sang đâu đến kẻ say sưa rượu chè (cd); Suốt ngày ông ta say sưa đọc sách.

Đây là cách dùng say sưa Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ say sưa là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.