Rat tiếng anh nghĩa là gì

Tiếng AnhSửa đổi

rat

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈræt/

Hoa Kỳ[ˈræt]

Danh từSửa đổi

rat /ˈræt/

  1. (Động vật học) Con chuột.
  2. (Chính trị) Kẻ phản bội; kẻ phản đảng; kẻ bỏ đảng trong lúc khó khăn.
  3. công nhân không chịu tham gia đình công, người chiếm chỗ làm của công nhân đình công; người chịu nhận tiền lương ít hơn của công đoàn yêu sách. lóng rats! — chuyện vô lý! chuyện lếu láo, chuyện tầm bậy!

Thành ngữSửa đổi

  • to give somebody rats: (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Chửi bới ai, la mắng ai.
  • like a drowned rat: Xem Drown.
  • like a rat in a hole: Trong tình trạng bế tắc không lối thoát.
  • to smell a rat: Xem Smell.

Nội động từSửa đổi

rat nội động từ /ˈræt/

  1. Bắt chuột, giết chuột.
  2. (Chính trị) Bỏ đảng, bỏ hàng ngũ trong lúc khó khăn.
  3. (Nghĩa bóng) Phản bội, bỏ rơi. to rat on a pal — phản bạn, bỏ rơi bạn
  4. Không tham gia đình công.

Ngoại động từSửa đổi

rat ngoại động từ /ˈræt/

  1. (Như) Drat.

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to rat
Phân từ hiện tại ratting
Phân từ quá khứ ratted
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại rat rat hoặc rattest¹ rats hoặc ratteth¹ rat rat rat
Quá khứ ratted ratted hoặc rattedst¹ ratted ratted ratted ratted
Tương lai will/shall²rat will/shallrat hoặc wilt/shalt¹rat will/shallrat will/shallrat will/shallrat will/shallrat
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại rat rat hoặc rattest¹ rat rat rat rat
Quá khứ ratted ratted ratted ratted ratted ratted
Tương lai weretorat hoặc shouldrat weretorat hoặc shouldrat weretorat hoặc shouldrat weretorat hoặc shouldrat weretorat hoặc shouldrat weretorat hoặc shouldrat
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại rat let’s rat rat

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)


Từ: rat

/ræt/

  • danh từ

    (động vật học) con chuột

  • (chính trị) kẻ phản bội; kẻ phản đảng; kẻ bỏ đảng trong lúc khó khăn

  • công nhân không chịu tham gia đình công, người chiếm chỗ làm của công nhân đình công; người chịu nhận tiền lương ít hơn của công đoàn yêu sách

    lóng rats!

    chuyện vô lý! chuyện lếu láo, chuyện tầm bậy!

  • động từ

    bắt chuột, giết chuột

  • (chính trị) bỏ đảng, bỏ hàng ngũ trong lúc khó khăn

  • (nghĩa bóng) phản bội, bỏ rơi

    to rat on a pal

    phản bạn, bỏ rơi bạn

  • không tham gia đình công

  • (như) drat

    Cụm từ/thành ngữ

    to give somebody rats

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chửi bới ai, la mắng ai

    like a drowned rat

    (xem) drown

    like a rat in a hole

    trong tình trạng bế tắc không lối thoát

    thành ngữ khác

    to smell a rat

    (xem) smell

    Từ gần giống

    desperately desperate frustrated cooperation operation