Tiếng AnhSửa đổi
rat
Cách phát âmSửa đổi
Hoa Kỳ(trợ giúp · chi tiết)[ˈræt]
Danh từSửa đổi
rat /ˈræt/
- (Động vật học) Con chuột.
- (Chính trị) Kẻ phản bội; kẻ phản đảng; kẻ bỏ đảng trong lúc khó khăn.
- công nhân không chịu tham gia đình công, người chiếm chỗ làm của công nhân đình công; người chịu nhận tiền lương ít hơn của công đoàn yêu sách.
lóng rats! — chuyện vô lý! chuyện lếu láo, chuyện tầm bậy!
Thành ngữSửa đổi
- to give somebody rats: (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Chửi bới ai, la mắng ai.
- like a drowned rat: Xem Drown.
- like a rat in a hole: Trong tình trạng bế tắc không lối thoát.
- to smell a rat: Xem Smell.
Nội động từSửa đổi
rat nội động từ /ˈræt/
- Bắt chuột, giết chuột.
- (Chính trị) Bỏ đảng, bỏ hàng ngũ trong lúc khó khăn.
- (Nghĩa bóng) Phản bội, bỏ rơi.
to rat on a pal — phản bạn, bỏ rơi bạn
- Không tham gia đình công.
Ngoại động từSửa đổi
rat ngoại động từ /ˈræt/
- (Như) Drat.
Chia động từSửa đổi
rat
Dạng không chỉ ngôi
|
---|
Động từ nguyên mẫu
|
to rat
|
---|
Phân từ hiện tại
|
ratting
|
---|
Phân từ quá khứ
|
ratted
|
---|
Dạng chỉ ngôi
|
---|
số
|
ít
|
nhiều
|
---|
ngôi
|
thứ nhất
|
thứ hai
|
thứ ba
|
thứ nhất
|
thứ hai
|
thứ ba
|
---|
Lối trình bày
|
I
|
you/thou¹
|
he/she/it/one
|
we
|
you/ye¹
|
they
|
---|
Hiện tại
|
rat
|
rat hoặc rattest¹
|
rats hoặc ratteth¹
|
rat
|
rat
|
rat
|
---|
Quá khứ
|
ratted
|
ratted hoặc rattedst¹
|
ratted
|
ratted
|
ratted
|
ratted
|
---|
Tương lai
|
will/shall²rat
|
will/shallrat hoặc wilt/shalt¹rat
|
will/shallrat
|
will/shallrat
|
will/shallrat
|
will/shallrat
|
---|
Lối cầu khẩn
|
I
|
you/thou¹
|
he/she/it/one
|
we
|
you/ye¹
|
they
|
---|
Hiện tại
|
rat
|
rat hoặc rattest¹
|
rat
|
rat
|
rat
|
rat
|
---|
Quá khứ
|
ratted
|
ratted
|
ratted
|
ratted
|
ratted
|
ratted
|
---|
Tương lai
|
weretorat hoặc shouldrat
|
weretorat hoặc shouldrat
|
weretorat hoặc shouldrat
|
weretorat hoặc shouldrat
|
weretorat hoặc shouldrat
|
weretorat hoặc shouldrat
|
---|
Lối mệnh lệnh
|
—
|
you/thou¹
|
—
|
we
|
you/ye¹
|
—
|
---|
Hiện tại
|
—
|
rat
|
—
|
let’s rat
|
rat
|
—
|
---|
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung. (Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)
|
Từ:
rat
/ræt/
-
danh từ
(động vật học) con chuột
-
(chính trị) kẻ phản bội; kẻ phản đảng; kẻ bỏ đảng trong lúc khó khăn
-
công nhân không chịu tham gia đình công, người chiếm chỗ làm của công nhân đình công; người chịu nhận tiền lương ít hơn của công đoàn yêu sách
lóng rats!
chuyện vô lý! chuyện lếu láo, chuyện tầm bậy!
-
động từ
bắt chuột, giết chuột
-
(chính trị) bỏ đảng, bỏ hàng ngũ trong lúc khó khăn
-
(nghĩa bóng) phản bội, bỏ rơi
to rat on a pal
phản bạn, bỏ rơi bạn
-
không tham gia đình công
-
(như) drat
Cụm từ/thành ngữ
to give somebody rats
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chửi bới ai, la mắng ai
like a drowned rat
(xem) drown
like a rat in a hole
trong tình trạng bế tắc không lối thoát
thành ngữ khác
to smell a rat
(xem) smell
Từ gần giống
desperately
desperate
frustrated
cooperation
operation
|