Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

Phương pháp giải phương trình lượng giác 11 nâng cao, Chuyên đề phương trình lượng giác, Cách giải phương trình lượng giác lớp 11, Bài tập phương trình lượng giác cơ bản lớp 11 có đáp án, Phương trình lượng giác nâng cao, Phương trình lượng giác đặc biệt, Cách giải các dạng bài tập lượng giác lớp 10, Công thức phương trình lượng giác, Phương trình lượng giác không mẫu mực, sinx+sin5x-2=0, Mẹo giải phương trình lượng giác, Một số phương trình lượng giác khác, Hướng dẫn giải phương trình lượng giác, Cách biến đổi phương trình lượng giác, Cách giải nhanh phương trình lượng giác, Giải phương trình đạo hàm lượng giácNhìn chung có hai phương pháp để giải phựơng trình lượng giác là biến đổi phương trình về các phương trình lượng giác về dạng mẫu mực hay phương trình lượng giác dạng không mẫu mực.
Các bước cơ bản để giải một phương trình lượng giác:

  1. Đặt điều kiện để phương trình có nghĩa.
  2. Dùng các công thức lượng giác đã biết biến đổi đưa phương trình đã cho về phương trình dạng cơ bản.
  3. Tìm nghiệm
  4. Đối chiếu với điều kiện loại các nghiệm không thỏa mãn các điều kiện.
Chú ý:
            ·  Nghiệm của phương trình lượng giác là một tập hợp vô hạn và được biểu diễn dưới dạng một họ nghiệm.
            · Nếu phương trình chứa nhiều hàm số lượng giác thì biến đổi tương đương về phương trình chỉ chứa một hàm số lượng giác.
· Nếu phương trình chỉ chứa một hàm số lượng giác của nhiều cung khác nhau thì biến đổi để đưa về phương trình chứa hàm số lượng giác của cùng một cung
· Cần lưu ý tính bị chặn của hàm số sinx và cosx:
· sinu = sina
· cosu = cosa
· tanu = tana
· cotu = cota
 

 Tags: Phương pháp giải phương trình lượng giác 11 nâng cao, Chuyên đề phương trình lượng giác, Cách giải phương trình lượng giác lớp 11, Bài tập phương trình lượng giác cơ bản lớp 11 có đáp án, Phương trình lượng giác nâng cao, Phương trình lượng giác đặc biệt, Cách giải các dạng bài tập lượng giác lớp 10, Công thức phương trình lượng giác, Phương trình lượng giác không mẫu mực, sinx+sin5x-2=0, Mẹo giải phương trình lượng giác, Một số phương trình lượng giác khác, Hướng dẫn giải phương trình lượng giác, Cách biến đổi phương trình lượng giác, Cách giải nhanh phương trình lượng giác, Giải phương trình đạo hàm lượng giác

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

18:48:1027/08/2019

Vậy phương trình lượng giác có các dạng toán nào, phương pháp giải ra sao? chúng ta cùng tìm hiểu qua bài viết này, đồng thời vận dụng các phương pháp giải này để làm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao về phương trình lượng giác.

I. Lý thuyết về Phương trình lượng giác

1. Phương trình sinx = a. (1)

° |a| > 1: Phương trình (1) vô nghiệm

° |a| ≤ 1: gọi α là một cung thỏa sinα = a, khi đó phương trình (1) có các nghiệm là:

 x = α + k2π, (

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
)

 và x = π - α + k2π, (

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
)

- Nếu α thỏa mãn điều kiện 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 và sinα = a thì ta viết α = arcsina. Khi đó các nghiệm của phương trình (1) là:

 x = arcsina + k2π, (

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
)

 và x = π - arcsina + k2π, (

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
)

- Phương trình sinx = sinβ0 có các nghiệm là:

 x = β0 + k3600, (

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
)

 và x = 1800 - β0 + k3600, (

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
)

2. Phương trình cosx = a. (2)

° |a| > 1: Phương trình (2) vô nghiệm

° |a| ≤ 1: gọi α là một cung thỏa cosα = a, khi đó phương trình (2) có các nghiệm là:

 x = ±α + k2π, (

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
)

- Nếu α thỏa mãn điều kiện 0 ≤ α ≤ π và cosα = a thì ta viết α = arccosa. Khi đó các nghiệm của phương trình (2) là:

 x = ±arccosa + k2π, (

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
)

- Phương trình cosx = cosβ0 có các nghiệm là:

 x = ±β0 + k3600, (

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
)

3. Phương trình tanx = a. (3)

- Tập xác định, hay điều kiện của phương trình (3) là: 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

- Nếu α thỏa mãn điều kiện

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 và tanα = a thì ta viết α = arctana. Khi đó nghiệm của phương trình (3) là:

 x = arctana + kπ, (

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
)

- Phương trình tanx = tanβ0 có các nghiệm là:

 x = β0 + k1800, (

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
)

4. Phương trình cotx = a. (4)

- Tập xác định, hay điều kiện của phương trình (3) là:

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

- Nếu α thỏa mãn điều kiện

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 và cotα = a thì ta viết α = arccota. Khi đó nghiệm của phương trình (4) là:

 x = arccota + kπ, (

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
)

- Phương trình cotx = cotβ0 có các nghiệm là:

 x = β0 + k1800, (

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
)

5. Phương trình bậc nhất với một hàm số lượng giác

• Dạng: asinx + b = 0; acosx + b = 0; atanx + b = 0; acotx + b = 0 (a,b ∈ R; a≠0).

• Phương pháp giải:

- Đưa về dạng phương trình cơ bản, ví dụ: 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

• Dạng tổng quát: asin[f(x)] + b = 0 ; acos[f(x)]  + b = 0; atan[f(x)]  + b = 0; acot[f(x)]  + b = 0 (a,b ∈ R; a≠0).

6. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác

Dạng: asin2x + bsinx + c = 0; (a,b ∈ R; a≠0).

• Phương pháp giải:

- Đặt ẩn phụ t, rồi giải phương trình bậc hai đối với t, ví dụ:

 Giải phương trình: asin2x + bsinx + c = 0;

 Đặt t=sinx (-1≤t≤1), ta có phương trình at2 + bt + c = 0.

* Lưu ý: Khi đặt t=sinx (hoặc t=cosx) thì phải có điều kiện: -1≤t≤1

• Dạng tổng quát: asin2[f(x)] + bsin[f(x)] + c = 0; (a,b ∈ R; a≠0). (các hàm cos, tan, cot tương tự).

7. Phương trình dạng asinx + bcosx = c (a≠0,b≠0).

• Phương pháp giải:

 ◊ Cách 1: Chia hai vế phương trình cho 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
, ta được:

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 - Nếu 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 thì phương trình vô nghiệm

 - Nếu 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 thì đặt 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 (hoặc 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
)

- Đưa PT về dạng: 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 (hoặc 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
).

 ◊ Cách 2: Sử dụng công thức sinx và cosx theo 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
;

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 - Đưa PT về dạng phương trình bậc 2 đối với t.

* Lưu ý: PT asinx + bcosx = c, (a≠0,b≠0) có nghiệm khi c2 ≤ a2 + b2

• Dạng tổng quát của PT là:asin[f(x)] + bcos[f(x)] = c, (a≠0,b≠0).

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

II. Các dạng toán về Phương trình lượng giác và phương pháp giải

° Dạng 1: Giải phương trình lượng giác cơ bản

* Phương pháp

- Dùng các công thức nghiệm tương ứng với mỗi phương trình.

* Ví dụ 1 (Bài 1 trang 28 SGK Đại số và Giải tích 11): Giải các phương trình sau:

a)

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
     b)
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

b)

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

d)

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

* Lời giải bài 1 trang 28 SGK Đại số và Giải tích 11:

a) 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

b)

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

c)

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

d)

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
  
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

* Ví dụ 2: Giải các phương trình sau:

 a)

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 b)

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 c)

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 d)

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

° Lời giải:

a)

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

b)

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

c)

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

d)

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

° Dạng 2: Giải một số phương trình lượng giác đưa được về dạng PT lượng giác cơ bản

* Phương pháp

- Dùng các công thức biến đổi để đưa về phương trình lượng giác đã cho về phương trình cơ bản như Dạng 1.

* Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:

a) 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

b) 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

c) 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

d) 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

° Lời giải:

a)

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

+ Với 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 hoặc 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

+ Với

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 hoặc 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

b) 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

c)

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

d)

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 hoặc 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

* Lưu ý: Bài toán trên vận dụng công thức:

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

* Ví dụ 2: Giải các phương trình sau:

a)

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 

b)

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

° Lời giải:

a)

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 hoặc 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 với 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

b)

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 hoặc 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 với 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

* Lưu ý: Bài toán vận dụng công thức biến đổi tích thành tổng:

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

* Ví dụ 3: Giải các phương trình sau:

a)1 + 2cosx + cos2x = 0

b)cosx + cos2x + cos3x = 0

c)sinx + sin2x + sin3x + sin4x = 0

d)sin2x + sin22x = sin23x

° Lời giải:

a)

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

b)

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

c)

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 hoặc 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 hoặc 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 hoặc 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 hoặc 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 hoặc 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 hoặc 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 với 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

d)

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 hoặc 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 hoặc 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

* Lưu ý: Bài toán trên có vận dụng công thức biến đổi tổng thành tích và công thức nhân đôi:

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

° Dạng 3: Phương trình bậc nhất có một hàm số lượng giác

* Phương pháp

- Đưa về dạng phương trình cơ bản, ví dụ: 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

* Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:

a) 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

b) 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

° Lời giải:

a) 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

+ Với 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

+ Với 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

b)

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 hoặc 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

+ Với 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

+ Với 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
: vô nghiệm.

° Dạng 4: Phương trình bậc hai có một hàm số lượng giác

* Phương pháp

♦ Đặt ẩn phụ t, rồi giải phương trình bậc hai đối với t, ví dụ:

 + Giải phương trình: asin2x + bsinx + c = 0;

 + Đặt t=sinx (-1≤t≤1), ta có phương trình at2 + bt + c = 0.

* Lưu ý: Khi đặt t=sinx (hoặc t=cosx) thì phải có điều kiện: -1≤t≤1

* Ví dụ 1: Giải các phương trình sau

a) 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

b) 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

° Lời giải:

a) 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

- Đặt 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 ta có: 2t2 - 3t + 1 = 0

 ⇔ t = 1 hoặc t = 1/2.

+ Với t = 1: sinx = 1 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

+ Với t=1/2: 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 hoặc 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

b) 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

+ Đặt 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 ta có: -4t2 + 4t + 3 = 0

 ⇔ t = 3/2 hoặc t = -1/2.

+ t = 3/2 >1 nên loại

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
  
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

* Chú ý: Đối với phương trình dạng: asin2x + bsinx.cosx + c.cos2x = 0, (a,b,c≠0). Phương pháp giải như sau:

 - Ta có: cosx = 0 không phải là nghiệm của phương trình vì a≠0,

 Chia 2 vế cho cos2x, ta có:atan2x + btanx + c = 0 (được PT bậc 2 với tanx)

 - Nếu phương trình dạng: asin2x + bsinx.cosx + c.cos2x = d thì ta thay d = d.sin2x + d.cos2x, và rút gọn đưa về dạng trên.

° Dạng 5: Phương trình dạng: asinx + bcosx = c (a,b≠0).

* Phương pháp

◊ Cách 1: Chia hai vế phương trình cho 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
, ta được:

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 - Nếu 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 thì phương trình vô nghiệm

 - Nếu 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 thì đặt 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 (hoặc 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
)

- Đưa PT về dạng: 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 (hoặc 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
).

 ◊ Cách 2: Sử dụng công thức sinx và cosx theo 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
;

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 - Đưa PT về dạng phương trình bậc 2 đối với t.

* Lưu ý: PT: asinx + bcosx = c, (a≠0,b≠0) có nghiệm khi c2 ≤ a2 + b2

• Dạng tổng quát của PT là:asin[f(x)] + bcos[f(x)] = c, (a≠0,b≠0).

* Ví dụ: Giải các phương trình sau:

a) 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

b)

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

° Lời giải:

a) 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

+ Ta có: 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 khi đó:

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

+ Đặt 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 ta có: cosφ.sinx + sinφ.cosx = 1.

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

b) 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 hoặc 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 hoặc 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

* Lưu ý: Bài toán vận dụng công thức:

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

° Dạng 6: Phương trình đối xứng với sinx và cosx

 a(sinx + cosx) + bsinx.cosx + c = 0 (a,b≠0).

* Phương pháp

- Đặt t = sinx + cosx, khi đó: 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 thay vào phương trình ta được:

 bt2 + 2at + 2c - b = 0 (*)

- Lưu ý: 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 nên điều kiện của t là: 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

- Do đó sau khi tìm được nghiệm của PT (*) cần kiểm tra (đối chiếu) lại điều kiện của t.

- Phương trình dạng: a(sinx - cosx) + bsinx.cosx + c = 0 không phải là PT dạng đối xứng nhưng cũng có thể giải bằng cách tương tự:

 Đặt t = sinx - cosx; 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

* Ví dụ: Giải các phương trình sau:

a) 2(sinx + cosx) - 4sinx.cosx - 1 = 0

b) sin2x - 12(sinx + cosx) + 12 = 0

° Lời giải:

a) 2(sinx + cosx) - 4sinx.cosx - 1 = 0

+ Đặt t = sinx + cosx, 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
, khi đó:  
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 thay vào phương trình ta được:

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 ⇔ 2t2 - 2t - 1 = 0

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 hoặc 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

+ Với 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

+ Tương tự, với 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 b) sin2x - 12(sinx + cosx) + 12 = 0

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

- Đặt t = sinx + cosx, 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
, khi đó:  
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 thay vào phương trình ta được:

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

+ Với t=1 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 hoặc 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 hoặc 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

+ Với 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
: loại

III. Bài tập về các dạng toán Phương trình lượng giác

Bài 2 (trang 28 SGK Đại số và Giải tích 11): Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số y = sin 3x và y = sin x bằng nhau?

° Lời giải bài 2 trang 28 SGK Đại số và Giải tích 11:

- Ta có: 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

- Vậy với 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
  thì 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

* Bài 3 (trang 28 SGK Đại số 11): Giải các phương trình sau:

 a) 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 b) 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 c) 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 d) 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

° Lời giải bài 3 trang 28 SGK Đại số và Giải tích 11:

a) 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

- Kết luận: PT có nghiệm

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

b) cos3x = cos12º

⇔ 3x = ±12º + k.360º , k ∈ Z

⇔ x = ±4º + k.120º , k ∈ Z

- Kết luận: PT có nghiệm x = ±4º + k.120º , k ∈ Z

c) 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 hoặc 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 hoặc 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 hoặc 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

d) 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 hoặc 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 hoặc 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 hoặc 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

Bài 4 (trang 29 SGK Đại số và Giải tích 11): Giải phương trình 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

° Lời giải bài 3 trang 28 SGK Đại số và Giải tích 11:

- Điều kiện: sin2x≠1

- Ta có: 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

+ Đến đây ta cần đối chiếu với điều kiện:

- Xét k lẻ tức là: k = 2n + 1

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
(thỏa điều kiện)

- Xét k chẵn tức là: k = 2n

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 (không thỏa ĐK)

- Kết luận: Vậy PT có họ nghiệm là 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

Bài 1 (trang 36 SGK Đại số và Giải tích 11): Giải phương trình:  sin2x – sinx = 0 

° Lời giải bài 1 trang 36 SGK Đại số và Giải tích 11:

- Ta có: sin2x – sinx = 0

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 hoặc 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

- Kết luận: PT có tập nghiệm 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

* Bài 2 (trang 36 SGK Đại số và Giải tích 11): Giải các phương trình sau:

a) 2cos2x – 3cosx + 1 = 0

b) 2sin2x +

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
.sin4x = 0

° Lời giải bài 2 trang 36 SGK Đại số và Giải tích 11:

a) 2cos2x – 3cosx + 1 = 0  (1)

- Đặt t = cosx, điều kiện: –1 ≤ t ≤ 1, khi đó PT (1) trở thành: 2t2 – 3t + 1 = 0

 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 hoặc 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 (thỏa mãn ĐK).

+ Với t = 1 ⇒ cosx = 1 ⇔ x = k2π, (k ∈ Z)

+ Với 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
 
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

- Kết luận: PT có nghiệm là 

Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao
,
Phương trình lượng giác cơ bản nâng cao

Hy vọng với bài viết hệ thống về các dạng toán phương trình lượng giác và phương pháp giải cùng các bài tập vận dụng từ cơ bản đến nâng cao ở trên giúp ích cho các em. Mọi góp ý và thắc mắc các em vui lòng để lại bình luận dưới bài viết để Hay Học Hỏi ghi nhận và hỗ trợ, chúc các em học tốt.