Từ nối trong tiếng Anh là điều ít ai nhắc tới nhưng lại vô cùng quan trọng. Không có từ nối, dù bạn nói hay viết thì cũng không thể có sự logic và vô cùng rời rạc. Vậy nên hãy trang bị những từ nối phổ biến nhất để có thể giao tiếp tự nhiên và thành thạo hơn nhé! Show
I. KIẾN THỨC VỀ TỪ NỐI TRONG TIẾNG ANH1. Khái niệmTừ nối trong tiếng Anh còn được gọi là Linking words hay Transitions. Chúng được dùng để liên kết giữa các câu, khiến cả đoạn văn chặt chẽ, mạch lạc hơn. Nếu không có từ nối, chắc chắn những câu nói của bạn sẽ rất rời rạc. 2. Các loại từ nối trong tiếng AnhPhụ thuộc vào ý nghĩa và tác dụng trong câu mà từ nối được chia làm 3 loại:
II. CÁC LOẠI TỪ NỐI TRONG TIẾNG ANHSau đây, bài viết sẽ chia các loại từ nối theo ý nghĩa và chức năng để chúng ta có thể dễ dàng áp dụng trong các trường hợp. 1. Những từ nối có tác dụng đưa ra ví dụ
2. Những từ nối có tác dụng so sánh
3. Những từ nối có tác dụng thêm thông tin
4. Những từ nối có tác dụng nhắc lại
5. Những từ nối có tác dụng khẳng định
6. Những từ nối chỉ sự đối lập
7. Những từ nối chỉ nguyên nhân, kết quả
8. Những từ nối có tác dụng đưa ra kết luận
9. Những từ nối có tác dụng chỉ vị trí
10. Những từ nối có tác dụng đưa ra sự liên hệ về thời gian
III. BÀI TẬP SỬ DỤNG CÁC TỪ NỐI TRONG TIẾNG ANH1. Bài tập1. _____________ you study harder, you won’t win the scholarship. A. Unless B. Because C. If D. In order that 2. The countryside air is fresh,________________, it’s not polluted. A. However B. Whenever C. Moreover D. Beside 3. Our teacher explained the lesson slowly ______________ we might understand him. A. and B. so that C. if not D. or 4. __________ he goes to the theatre with me, I shall go alone. A. Because of B. Because C. Unless D. When 5. His mother was sick._________________, Jane had to stay at home to look after her. A. But B. However C. So D. Therefore 6. They asked me to wait for them; ____________, he didn’t turn back. A. but B. however C. so D. therefore 7. __________ the darkness in the room, we couldn’t continue our studying. A. Because of B. Since C. Although D. In spite of 8. _____________ he knew the danger of smoking, he couldn’t give it up. A. Since B. Though C. Because of D. Despite 9. It was already 6p.m, ______________ we closed our office and went home. A. therefore B. but C. however D. so 10. _________________ he had to take her mother to the hospital, he still attened our party yesterday. A. Because B. In spite of C. Because of D. Although 2. Đáp án
Bên cạnh việc chỉ học thuộc, hãy nhớ luyện tập để có thể ghi nhớ và sử dụng thành thạo những từ nối Ms Hoa Giao Tiếp đã chia sẻ nhé! Đừng quên tìm một môi trường phù hợp để nâng cao kỹ năng giao tiếp nữa nhé! |