Phó Chánh Thanh tra tiếng Anh có nghĩa là Deputy Chief Inspector - Phó Chánh Thanh tra tiếng Anh có nghĩa là Deputy Chief Inspector
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Hành chính.
Deputy Chief Inspector Tiếng Anh là gì? Deputy Chief Inspector Tiếng Anh có nghĩa là Phó Chánh Thanh tra tiếng Anh. Ý nghĩa - Giải thích Phó Chánh Thanh tra tiếng Anh nghĩa là Deputy Chief Inspector. Đây là cách dùng Phó Chánh Thanh tra tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Tổng kết Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Hành chính Phó Chánh Thanh tra tiếng Anh là gì? (hay giải thích Deputy Chief Inspector nghĩa là gì?) . Định nghĩa Phó Chánh Thanh tra tiếng Anh là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Phó Chánh Thanh tra tiếng Anh / Deputy Chief Inspector. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Giới thiệu chung; cơ cấu tổ chức; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn I. GIỚI THIỆU CHUNG: - Tên tiếng Việt: THANH TRA TỈNH TIỀN GIANG - Tên tiếng Anh: PROVINCIAL STATE INSPECTORATE - Địa chỉ: Số 6, đường Lê Lợi, Phường 1, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang - Điện thoại: 0273 3873172 - Fax: 0273 3875180 - Email: II. CƠ CẤU TỔ CHỨC: 1. Ban lãnh đạo: Có 01 Chánh Thanh tra, 03 Phó Chánh Thanh tra. 2. Các phòng thuộc: Gồm 05 phòng: - Văn phòng: Có 01 Chánh Văn phòng; 02 Phó Chánh Văn phòng. - Phòng Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo 1 (gọi tắt là Phòng Nghiệp vụ 1): Có 01 Trưởng phòng, 01 Phó Trưởng phòng. - Phòng Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo 2 (gọi tắt là Phòng Nghiệp vụ 2): Có 01 Trưởng phòng, 01 Phó Trưởng phòng. - Phòng Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo 3 (gọi tắt là Phòng Nghiệp vụ 3): Có 01 Trưởng phòng, 01 Phó Trưởng phòng. - Phòng Thanh tra phòng, chống tham nhũng và giám sát, kiểm tra, xử lý sau thanh tra: Có 01 Trưởng phòng. III. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN: 1. Chức năng: Thanh tra tỉnh là cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý nhà nước về công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng; tiến hành thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng theo quy định của pháp luật. 2. Nhiệm vụ, quyền hạn: Trong quản lý nhà nước về thanh tra thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh, Thanh tra tỉnh có nhiệm vụ, quyền hạn sau đây: a) Xây dựng kế hoạch thanh tra trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt và tổ chức thực hiện kế hoạch đó; b) Yêu cầu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh (sau đây gọi chung là sở), Ủy ban nhân dân cấp huyện báo cáo về công tác thanh tra; tổng hợp, báo cáo kết quả về công tác thanh tra; c) Chỉ đạo công tác thanh tra, hướng dẫn nghiệp vụ thanh tra hành chính đối với Thanh tra sở, Thanh tra huyện; d) Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý về thanh tra của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Thanh tra tỉnh. - Trong hoạt động thanh tra, Thanh tra tỉnh có nhiệm vụ, quyền hạn sau đây: a) Thanh tra việc thực hiện chính sách, pháp luật và nhiệm vụ, quyền hạn của sở, của Ủy ban nhân dân cấp huyện; thanh tra đối với doanh nghiệp nhà nước do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập; b) Thanh tra vụ việc phức tạp, liên quan đến trách nhiệm của nhiều sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện; c) Thanh tra vụ việc khác do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao; d) Kiểm tra tính chính xác, hợp pháp của kết luận thanh tra và quyết định xử lý sau thanh tra của Giám đốc sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện khi cần thiết. - Thực hiện nhiệm vụ giải quyết khiếu nại, tố cáo theo quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo. - Thực hiện nhiệm vụ phòng, chống tham nhũng theo quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng. 3. Phân công nhiệm vụ: 3.1. Chánh Thanh tra tỉnh Nguyễn Văn Mười: Chỉ đạo, điều hành Thanh tra tỉnh thực hiện chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan; trực tiếp phụ trách công tác tổ chức cán bộ, thi đua, khen thưởng; phụ trách Phòng Nghiệp vụ 1 và Phòng Nghiệp vụ 2. 3.2. Phó Chánh Thanh tra Hồ Văn Phúc: Phụ trách Phòng Nghiệp vụ 3. 3.3. Phó Chánh Thanh tra Lê Văn Hưởng: Phụ trách Văn phòng; Phòng Thanh tra phòng, chống tham nhũng và giám sát, kiểm tra, xử lý sau thanh tra. 3.4. Chánh Văn phòng: Tham mưu giúp Ban lãnh đạo Thanh tra tỉnh thực hiện nhiệm vụ tổng hợp, tổ chức cán bộ; thi đua, khen thưởng, cải cách hành chính, rà soát thủ tục hành chính, tuyên truyền, pháp chế; tiếp dân, xử lý đơn, hành chính - quản trị và các nhiệm vụ khác do lãnh đạo Thanh tra tỉnh giao. Chịu trách nhiệm hướng dẫn nghiệp vụ, theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện các nhiệm vụ trong phạm vi được phân công đối với các tổ chức thanh tra. 3.5. Trưởng phòng Nghiệp vụ 1: Tham mưu cho Ban lãnh đạo Thanh tra tỉnh về công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo theo nhiệm vụ được giao. Chịu trách nhiệm hướng dẫn nghiệp vụ, theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch thanh tra, tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo ở các ngành và địa phương như sau: - Các sở, ngành tỉnh gồm: Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Công Thương, Sở Xây dựng, Sở Giao thông và Vận tải, Sở Khoa học và Công nghệ. - Cấp huyện gồm: Huyện Châu Thành, huyện Chợ Gạo, huyện Gò Công Tây và thành phố Mỹ Tho. 3.6. Trưởng phòng Nghiệp vụ 2: Tham mưu cho Ban lãnh đạo Thanh tra tỉnh về công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo theo nhiệm vụ được giao. Chịu trách nhiệm hướng dẫn nghiệp vụ, theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch thanh tra, tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo ở các ngành và địa phương như sau: - Các sở, ngành tỉnh gồm: Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Y tế, Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Ngoại vụ, Sở Nội vụ. - Cấp huyện gồm: Thị xã Gò Công, huyện Gò Công Đông và huyện Tân Phú Đông. 3.7. Trưởng phòng Nghiệp vụ 3: Tham mưu cho Ban lãnh đạo Thanh tra tỉnh về công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo theo nhiệm vụ được giao. Chịu trách nhiệm hướng dẫn nghiệp vụ, theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch thanh tra, tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo ở các ngành và địa phương như sau: - Các sở, ngành tỉnh gồm: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Cấp huyện gồm: Huyện Cái Bè, huyện Cai Lậy, huyện Tân Phước và thị xã Cai Lậy. 3.8. Trưởng phòng Thanh tra phòng, chống tham nhũng và giám sát, kiểm tra, xử lý sau thanh tra: - Tham mưu cho Ban lãnh đạo Thanh tra tỉnh về công tác quản lý nhà nước về phòng, chống tham nhũng, thanh tra trách nhiệm thực hiện các quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng; công tác giám sát, kiểm tra và xử lý sau thanh tra đối với các kết luận thanh tra của Thanh tra tỉnh, các quyết định giải quyết khiếu nại và xử lý tố cáo do Thanh tra tỉnh tham mưu. - Chịu trách nhiệm hướng dẫn nghiệp vụ, theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng và thanh tra trách nhiệm thực hiện các quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng; công tác giám sát, kiểm tra và xử lý sau thanh tra đối với các sở, ngành, cấp huyện trong tỉnh và các cơ quan đơn vị có liên quan./. Danh mục tên Tiếng Anh của các cơ quan, đơn vị, chức danh Nhà nước Gửi đến các bạn đã và đang quan tâm đến Tiếng Anh pháp lý… Tình cờ tìm hiểu các nội dung liên quan đến chuyên ngành Tiếng Anh pháp lý, mình tìm được văn bản quy định Quốc hiệu, tên các cơ quan và chức danh trong hệ thống hành chính nhà nước cấp trung ương và các cơ quan thuộc UBND các cấp được dịch sang Tiếng Anh. Mình share để các bạn cùng tra cứu và có thể tải về dùng khi cần nhé. 1. Quốc hiệu, chức danh Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nước Tên tiếng Việt | Tên tiếng Anh | Viết tắt (nếu có) | Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Socialist Republic of Viet Nam | SRV | Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | President of the Socialist Republic of Viet Nam | | Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Vice President of the Socialist Republic of Viet Nam | | 2. Tên của Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang bộ Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Government of the Socialist Republic of Viet Nam | GOV | Bộ Quốc phòng | Ministry of National Defence | MND | Bộ Công an | Ministry of Public Security | MPS | Bộ Ngoại giao | Ministry of Foreign Affairs | MOFA | Bộ Tư pháp | Ministry of Justice | MOJ | Bộ Tài chính | Ministry of Finance | MOF | Bộ Công Thương | Ministry of Industry and Trade | MOIT | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Ministry of Labour, War invalids and Social Affairs | MOLISA | Bộ Giao thông vận tải | Ministry of Transport | MOT | Bộ Xây dựng | Ministry of Construction | MOC | Bộ Thông tin và Truyền thông | Ministry of Information and Communications | MIC | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Ministry of Education and Training | MOET | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Ministry of Agriculture and Rural Development | MARD | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Ministry of Planning and Investment | MPI | Bộ Nội vụ | Ministry of Home Affairs | MOHA | Bộ Y tế | Ministry of Health | MOH | Bộ Khoa học và Công nghệ | Ministry of Science and Technology | MOST | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Ministry of Culture, Sports and Tourism | MOCST | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Ministry of Natural Resources and Environment | MONRE | Thanh tra Chính phủ | Government Inspectorate | GI | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | The State Bank of Viet Nam | SBV | Ủy ban Dân tộc | Committee for Ethnic Affairs | CEMA | Văn phòng Chính phủ | Office of the Government | GO | 3. Tên của các Cơ quan thuộc Chính phủ Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | Ho Chi Minh Mausoleum Management | HCMM | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Viet Nam Social Security | VSI | Thông tấn xã Việt Nam | Viet Nam News Agency | VNA | Đài Tiếng nói Việt Nam | Voice of Viet Nam | VOV | Đài Truyền hình Việt Nam | Viet Nam Television | VTV | Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh | Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration | HCMA | Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Viet Nam Academy of Science and Technology | VAST | Viện Khoa học Xã hội Việt Nam | Viet Nam Academy of Social Sciences | VASS | 4. Chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Prime Minister of the Socialist Republic of Viet Nam | Phó Thủ tướng Thường trực | Permanent Deputy Prime Minister | Phó Thủ tướng | Deputy Prime Minister | Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | Minister of National Defence | Bộ trưởng Bộ Công an | Minister of Public Security | Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | Minister of Foreign Affairs | Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Minister of Justice | Bộ trưởng Bộ Tài chính | Minister of Finance | Bộ trưởng Bộ Công Thương | Minister of Industry and Trade | Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Minister of Labour, War Invalids and Social Affairs | Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Minister of Transport | Bộ trưởng Bộ Xây dựng | Minister of Construction | Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | Minister of Information and Communications | Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | Minister of Education and Training | Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Minister of Agriculture and Rural Development | Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Minister of Planning and Investment | Bộ trưởng Bộ Nội vụ | Minister of Home Affairs | Bộ trưởng Bộ Y tế | Minister of Health | Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | Minister of Science and Technology | Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Minister of Culture, Sports and Tourism | Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | Minister of Natural Resources and Environment | Tổng Thanh tra Chính phủ | Inspector-General | Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Governor of the State Bank of Viet Nam | Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | Minister, Chairman/Chairwoman of the Committee for Ethnic Affairs | Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ | Minister, Chairman/Chairwoman of the Office of the Government | 5. Văn phòng Chủ tịch nước và chức danh Lãnh đạo Văn phòng Văn phòng Chủ tịch nước | Office of the President | Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước | Chairman/Chairwoman of the Office of the President | Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước | Vice Chairman/Chairwoman of the Office of the President | Trợ lý Chủ tịch nước | Assistant to the President | 6. Tên chung của các đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ Văn phòng Bộ | Ministry Office | Thanh tra Bộ | Ministry Inspectorate | Tổng cục | Directorate | Ủy ban | Committee/Commission | Cục | Department/Authority/Agency | Vụ | Department | Học viện | Academy | Viện | Institute | Trung tâm | Centre | Ban | Board | Phòng | Division | Vụ Tổ chức Cán bộ | Department of Personnel and Organisation | Vụ Pháp chế | Department of Legal Affairs | Vụ Hợp tác quốc tế | Department of International Cooperation | 7. Chức danh từ cấp Thứ trưởng và tương đương đến Chuyên viên các Bộ, cơ quan ngang Bộ. Thứ trưởng Thường trực | Permanent Deputy Minister | Thứ trưởng | Deputy Minister | Tổng Cục trưởng | Director General | Phó Tổng Cục trưởng | Deputy Director General | Phó Chủ nhiệm Thường trực | Permanent Vice Chairman/Chairwoman | Phó Chủ nhiệm | Vice Chairman/Chairwoman | Trợ lý Bộ trưởng | Assistant Minister | Chủ nhiệm Ủy ban | Chairman/Chairwoman of Committee | Phó Chủ nhiệm Ủy ban | Vice Chairman/Chairwoman of Committee | Chánh Văn phòng Bộ | Chief of the Ministry Office | Phó Chánh Văn phòng Bộ | Deputy Chief of the Ministry Office | Cục trưởng | Director General | Phó Cục trưởng | Deputy Director General | Vụ trưởng | Director General | Phó Vụ trưởng | Deputy Director General | Giám đốc Học viện | President of Academy | Phó Giám đốc Học viện | Vice President of Academy | Viện trưởng | Director of Institute | Phó Viện trưởng | Deputy Director of Institute | Giám đốc Trung tâm | Director of Centre | Phó giám đốc Trung tâm | Deputy Director of Centre | Trưởng phòng | Head of Division | Phó trưởng phòng | Deputy Head of Division | Chuyên viên cao cấp | Senior Official | Chuyên viên chính | Principal Official | Chuyên viên | Official | Thanh tra viên cao cấp | Senior Inspector | Thanh tra viên chính | Principal Inspector | Thanh tra viên | Inspector | 8. Chức danh của Lãnh đạo các Cơ quan thuộc Chính phủ Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management | Phó Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | Deputy Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management | Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam | General Director of Viet Nam Social Security | Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Deputy General Director of Viet Nam Social Security | Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam | General Director of Viet Nam News Agency | Phó Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam | Deputy General Director of Viet Nam News Agency | Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam | General Director of Voice of Viet Nam | Phó Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam | Deputy General Director of Voice of Viet Nam | Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam | General Director of Viet Nam Television | Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam | Deputy General Director of Viet Nam Television | Giám đốc Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh | President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration | Phó Giám đốc Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh | Vice President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration | Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | President of Viet Nam Academy of Science and Technology | Phó Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Vice President of Viet Nam Academy of Science and Technology | Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam | President of Viet Nam Academy of Social Sciences | Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam | Vice President of Viet Nam Academy of Social Sciences | 9. Tên của các đơn vị và chức danh Lãnh đạo của các đơn vị cấp tổng cục (Tổng cục, Ủy ban …) Văn phòng | Office | Chánh Văn phòng | Chief of Office | Phó Chánh Văn phòng | Deputy Chief of Office | Cục | Department | Cục trưởng | Director | Phó Cục trưởng | Deputy Director | Vụ | Department | Vụ trưởng | Director | Phó Vụ trưởng | Deputy Director | Ban | Board | Trưởng Ban | Head | Phó Trưởng Ban | Deputy Head | Chi cục | Branch | Chi cục trưởng | Manager | Chi cục phó | Deputy Manager | Phòng | Division | Trưởng phòng | Head of Division | Phó Trưởng phòng | Deputy Head of Division | 10. Tên thủ đô, thành phố, tỉnh, quận, huyện, xã và các đơn vị trực thuộc Thủ đô Hà Nội | Hà Nội Capital | Thành phố Ví dụ: Thành phố Hồ Chí Minh | City Ví dụ: Ho Chi Minh City | Tỉnh: Ví dụ: Tỉnh Hà Nam | Province Ví dụ: Ha Nam Province | Quận, Huyện: Ví dụ: Quận Ba Đình | District Ví dụ: Ba Dinh District | Xã: Ví dụ: Xã Quang Trung | Commune Ví dụ: Quang Trung Commune | Phường: Ví dụ: Phường Tràng Tiền | Ward Ví dụ: Trang Tien Ward | Thôn/Ấp/Bản/Phum | Hamlet, Village | Ủy ban nhân dân (các cấp từ thành phố trực thuộc Trung ương, tỉnh đến xã, phường) | People’s Committee | Ví dụ: - UBND Thành phố Hồ Chí Minh - UBND tỉnh Lạng Sơn - UBND huyện Đông Anh - UBND xã Mễ Trì - UBND phường Tràng Tiền | Ví dụ: - People’s Committee of Ho Chi Minh City - People’s Committee of Lang Son Province - People’s Committee of Dong Anh District - People’s Committee of Me Tri Commune - People’s Committee of Trang Tien Ward | Văn phòng | Office | Sở Ví dụ: Sở Ngoại vụ Hà Nội | Department Ví dụ: Ha Noi External Relations Department | Ban | Board | Phòng (trực thuộc UBND) | Committee Division | Thị xã, Thị trấn: Ví dụ: Thị xã Sầm Sơn | Town Ví dụ: Sam Son Town | 11. Chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức chính quyền địa phương các cấp Chủ tịch Ủy ban nhân dân | Chairman/Chairwoman of the People’s Committee | Ví dụ: - Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội | Ví dụ: - Chairman/Chairwoman of Ha Noi People’s Committee | - Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh | - Chairman/Chairwoman of Ho Chi Minh City People’s Committee | - Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam | - Chairman/Chairwoman of Ha Nam People’s Committee | - Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế | - Chairman/Chairwoman of Hue People’s Committee | - Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Anh | - Chairman/Chairwoman of Dong Anh District People’s Committee | - Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Đình Bảng | - Chairman/Chairwoman of Dinh Bang Commune People’s Committee | - Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Tràng Tiền | - Chairman/Chairwoman of Trang Tien Ward People’s Committee | Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân | Permanent Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee | Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân | Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee | Ủy viên Ủy ban nhân dân | Member of the People’s Committee | Giám đốc Sở | Director of Department | Phó Giám đốc Sở | Deputy Director of Department | Chánh Văn phòng | Chief of Office | Phó Chánh Văn phòng | Deputy Chief of Office | Chánh Thanh tra | Chief Inspector | Phó Chánh Thanh tra | Deputy Chief Inspector | Trưởng phòng | Head of Division | Phó Trưởng phòng | Deputy Head of Division | Chuyên viên cao cấp | Senior Official | Chuyên viên chính | Principal Official | Chuyên viên | Official | Nguồn: Thông tư 03/2009/TT-BNG
|