Out of blue nghĩa là gì

43
SHARES
ShareTweet


OUT OF THE BLUE

Nghĩa đen:

the blue nghĩa là bầu trời trong xanh.

Nghĩa rộng:

Nếu cái gì đó xuất hiện từ bầu trời trong xanh (out of the blue) thì có nghĩa là nó rất lành, khiến người ta không cần phải cảnh giác, nó cũng có nghĩa là xuất hiện bất ngờ (về không gian và thời gian: không biết từ đâu ra, hoặc rất lâu không xảy ra nay bất ngờ xảy ra).

Tiếng Việt có cách dùng tương tự:

bất thình lình, bất ngờ, bỗng dưng, bất chợt

Ví dụ:

Play

A long-unseen friend appeared out of the blue and asked me to lend him 1 million dollars.

Một ông bạn chẳng bao giờ gặp nay bỗng dưng xuất hiện và hỏi vay tôi 1 triệu đô.

Play

One day, out of the blue, she announced that she was leaving.

Một hôm, bất chợt cô ấy thông báo cô ấy sẽ ra đi.

Play

Out the blue, he asked me to come with him to Europe.

Bỗng dưng, anh ta bảo tôi đi cùng anh ta tới châu Âu.

Play

Symptoms of the disease often appear out of the blue.

Triệu chứng bệnh thường xuất hiện rất bất ngờ.

Play

Do you remember Jane? Well, she phoned me yesterday, completely out of the blue.

Cậu nhớ Jane không? Hôm qua, bỗng dưng cô ấy gọi cho tôi.

Play

One evening, Angela phoned me out of the blue and said she was in some kind of trouble.

Một buổi tối, Angela bất ngờ điện cho tôi và bảo rằng cô ấy đang gặp trục trặc.

LUYỆN PHÁT ÂM:

Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.

Phương pháp luyện tập:

  • nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm,tập nói theo,
  • ghi lại phát âm của mình,
  • nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
  • lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.

LƯU Ý:

  • Thời gian ghi âm: Không hạn chế
  • Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
  • Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
  • Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm
NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH

Play

Out of the blue

Play

One day, out of the blue, she announced that she was leaving.

Play

Do you remember Jane? Well, she phoned me yesterday, completely out of the blue.

BẮT ĐẦU GHI ÂM:

Gợi ý các bước luyện phát âm:

  • Bước 1: Bấm vàođâyđể mở cửa sổ ghiâm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghiâm, bấm nútRecordđể bắtđầu quá trình ghiâm
  • Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
  • Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấmDoneđể kết thúc quá trình ghi.Bấm Play backđể nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu.BấmRetryđể làm một bản ghi mới
  • BấmDownloadđể lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ

THỬ XEM BẠN CÒN NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG?

GRADED QUIZ

INSTRUCTIONS:

Idioms to use:

  • TOSS UP
  • BURY YOUR HEAD IN THE SAND
  • HAVE A FIELD DAY
  • ON THE GRAPEVINE
  • BE OUT OF YOUR MIND
  • GET BOGGED DOWN IN SOMETHING
  • OUT OF THE BLUE

Number of questions: 10

Time limit: No

Earned points:Yes (if youre logged in). You will earn 8 points to your balance if you PASS the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2 points if you COMPLETE the quiz (answering 100% questions correctly).

Have fun!

Time limit: 0

Quiz Summary

0 of 10 questions completed

Questions:

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10

Information

You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.

Quiz is loading...

You must sign in or sign up to start the quiz.

You must first complete the following:

Results

Quiz complete. Results are being recorded.

Results

0 of 10 questions answered correctly

Time has elapsed

You have reached 0 of 0 point(s), (0)

Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)

Average score
Your score

Categories

  1. Not categorized 0%
  • Sorry, but thats too bad to be bad. Come try again and better luck next time.

  • Sorry, there is a lot more to do. Come try again and better luck next time.

  • Youve done part of it, but still below the line.

  • You passed. Congratulations!

  • Well-done! You answered all the questions correct.

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10
  1. Answered
  2. Review
  1. Question 1 of 10
    1. Question1 point(s)

    Fill in the blank with one of the idioms in the text above:

    • I've got so revision that I can't sleep properly. I'll be really pleased when these exams are over.

    Correct
    Incorrect
  2. Question 2 of 10
    2. Question1 point(s)

    Fill in the blank with one of the idioms in the text above:

    • You must to agree to do a job like that. The pay is dreadful and you don't get much holiday.

    Correct
    Incorrect
  3. Question 3 of 10
    3. Question1 point(s)

    Fill in the blank with one of the idioms in the text above:

    • The invasion came and caught everyone off guard.

    Correct
    Incorrect
  4. Question 4 of 10
    4. Question1 point(s)

    Fill in the blank with one of the idioms in the text above:

    • We heard that our company would be taken over by another one, but the official communication says otherwise.

    Correct
    Incorrect
  5. Question 5 of 10
    5. Question1 point(s)

    Fill in the blank with one of the idioms in the text above:

    • You've got to stop , Tim! Your problems won't go away until you do something about them.

    Correct
    Incorrect
  6. Question 6 of 10
    6. Question1 point(s)

    Fill in the blank with one of the idioms in the text above:

    • It's really as to which of the two teams wins the Cup. They've both performed well this season, and all the players are on top form.

    Correct
    Incorrect
  7. Question 7 of 10
    7. Question1 point(s)

    Fill in the blank with one of the idioms in the text above:

    • Looks like the kids are with that new computer you got them for Christmas. I just hope it doesn't interfere with their schoolwork.

    Correct
    Incorrect
  8. Question 8 of 10
    8. Question1 point(s)

    Fill in the blank with one of the idioms in the text above:

    • Michael phoned me and asked me for help. I didn't know he was having money problems, but I said I'd lend him £500.

    Correct
    Incorrect
  9. Question 9 of 10
    9. Question1 point(s)

    Fill in the blank with one of the idioms in the text above:

    • When the news gets out, the press will .

    Correct
    Incorrect
  10. Question 10 of 10
    10. Question1 point(s)

    Fill in the blank with one of the idioms in the text above:

    • - I heard that Ashley is getting married!

      - Really? I didn't even know she had a boy­friend!

    Correct
    Incorrect

CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM:

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: BEYOND THE PALE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
COVER A LOT OF GROUND nghĩa là gì? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ cụ thể, có giải thích chi tiết, cách dùng, bài tập thực hành ...
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: IN THE LONG RUN. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: OUT TO LUNCH. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: BRING DOWN THE HOUSE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
SOCIAL BUTTERFLY nghĩa là gì? Câu trả lời có ở bài này. Có ví dụ, giải thích chi tiết, hướng dẫn sử dụng, luyện phát âm, bài tập thực hành ...
more...
Vị trí của tính từ so với danh từ và động từ
Vị trí của tính từ trong câu là như thế nào, so với danh từ, so với động từ. Bài ...
Determiner là gì?
Determiner là gì? Câu trả lời có trong bài này.. Nếu học tiếng Anh một cách bài bản thì phải ...
Tính từ có cấp độ và tính từ không có cấp độ
Bài này giới thiệu về Tính từ có cấp độ và Tính từ không có cấp độ. Loại tính từ ...
Danh từ ghép: Cách dùng và những lưu ý đặc biệt
Danh từ ghép là gì, cách dùng, cách phát âm, cách viết (chính tả) của danh từ ghép có gì ...
Cách dùng each other và one another Đại từ hỗ tương
Bài này giới thiệu cách dùng EACH OTHER và ONE ANOTHER (đại từ hỗ tương) trong tiếng Anh. Nắm vững ...
Cách dùng Less và Fewer
Less (dạng so sánh của little), và fewer (dạng so sánh của few) là hai cách dùng tưởng đơn giản ...
Determiners thông dụng: Cách dùng
Cách dùng các Determiners thông dụng trong tiếng Anh. Thông dụng tới mức không thể không đọc để tránh mắc ...
Các loại danh từ trong tiếng Anh types of nouns
Danh từ trong tiếng Anh được chia thành nhiều loại, tùy theo các tiêu chí khác nhau. Việc nắm vững ...
Trật tự của determiners trước danh từ
Trước danh từ có thể có nhiều determiner, nhưng phải có trật tự. Vậy trật tự của determiners trước danh ...
Cách dùng WHICH | Đại từ quan hệ | Nên biết
Bài này giới thiệu cách dùng WHICHtrong mệnh đề quan hệ. Đây là một trong các đại từ quan hệ ...
More...

LUYỆN NÓI

GỢI Ý CÁCH LUYỆN:

  • Viết hoặc copy paste một từ, một câu, một đoạn tiếng Anh vào ô trống bên trên.
  • Lưu ý:Nếu là câu hoặc đoạn văn thì cần có dấu câu đầy đủ, nên viết câu ngắn. Không viết hoa toàn bộ câu (không dùng CapsLock)
  • Chọn giọng nói: Mặc định là giọng nữ, tiếng Anh Anh; ngoài ra còn có giọng Anh Mỹ, giọng Anh Úc, giọng Anh New Zealand và nhiều giọng khác
  • Bấm Play để nghe; Stop để dừng.

(có cả tiếng Việt dành cho bạn nào muốn nghịch ngợm một tý)

Have fun! Happy playing!

Video liên quan

Chủ đề