Động từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) nhảy từ cái nọ đến cái kia, bỏ qua từng phần, từng đoạn ở giữa học nhảy cóc,... Nhảy cầu
Danh từ môn điền kinh nhảy từ trên cao xuống nước, có kết hợp làm động tác nhào lộn môn nhảy cầu Nhảy cẫng
Động từ nhảy tung người lên vì vui sướng nhảy cẫng lên sung sướng Đồng nghĩa : nhảy cà tưng, nhảy cà tửng, nhảy cỡn Nhảy cỡn
Động từ (Khẩu ngữ) như nhảy cẫng . Nhảy dây
Động từ nhảy với sợi dây quay, mỗi khi sợi dây chạm đất thì nhảy co chân lên cho dây luồn qua (một trò chơi, thường... Nhảy dù
Động từ nhảy bằng dù từ trên máy bay xuống phi công nhảy dù (Khẩu ngữ) đến từ nơi khác và chiếm lấy (đất đai) làm... Nhảy dựng
Động từ nhảy bật thẳng người lên do bị một tác động mạnh và đột ngột ngựa nhảy dựng, hí ran chưa nghe hết câu... Nhảy múa
Động từ làm những động tác nghệ thuật nhảy và múa (nói khái quát) mọi người nhảy múa quanh đống lửa những dòng chữ... Nhảy sào
Danh từ môn điền kinh nhảy bằng cách dùng sào chống để vượt qua xà ngang. Nhảy tót
Động từ (Khẩu ngữ) nhảy lên chỗ cao bằng động tác nhanh và gọn nhảy tót lên xe Nhảy vọt
Động từ nhảy qua hoặc nhảy đến một nơi nào đó bằng động tác nhanh và dứt khoát nhảy vọt qua rãnh nước lên cao đột... Nhảy xa
Danh từ môn điền kinh nhảy bằng cách chạy lấy đà rồi bật mạnh để đưa người đi xa đoạt huy chương vàng môn nhảy... Nhảy xổ
Động từ (Khẩu ngữ) nhảy thẳng tới, lao tới một cách bất ngờ từ ngoài mé hang nhảy xổ vào nhảy xổ vào mà giật Đồng... Nhảy đầm
Động từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) khiêu vũ đi nhảy đầm tập nhảy đầm Nhảy ổ
Động từ (gà) nhảy tìm ổ để đẻ trứng gà nhảy ổ Nhấn chìm
Động từ làm cho bị chìm ngập con tàu bị nhấn chìm dưới đáy biển
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé) Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé. Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn Lạ nhỉ |