Nguy nga tráng lệ là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nguy nga", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nguy nga, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nguy nga trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Thật là nguy nga.

2. Có hơi nguy nga quá.

3. Thật là nguy nga tráng lệ.

4. Đó là một lâu đài nguy nga.

5. ‘Hải cảng rộng và nguy nga’ của Sydney

6. Xin giữ nó nguy nga không tì vết.

7. Nhiều nhà dẫu nguy nga và lộng lẫy

8. và cả một lâu đài nguy nga ở trên đồi...

9. Và chó rừng sẽ tru ầm các nhà nguy nga.

10. Từ chỗ đó, họ có thể nhìn xuống đền thờ nguy nga.

11. Một đền thờ nguy nga tọa lạc tại Giê-ru-sa-lem.

12. Tàu của tôi rất nguy nga, hoành tráng và đi mất rồi.

13. Chúng ta rất hân hạnh được đến thăm lâu đài nguy nga này.

14. Em đã dành nửa đời mình sống trong 1 cung điện nguy nga

15. Có thể nói rằng đó là tòa lâu đài rất nguy nga tráng lệ.

16. Họ nhớ vẻ nguy nga tráng lệ của đền thờ do Sa-lô-môn xây.

17. À, tôi nghĩ phải nói là " một lâu đài nguy nga " thì chính xác hơn.

18. Thành phố Faenza nguy nga của chúng ta cần những người đạo đức và lương thiện”.

19. Gần đó là các di tích của ngôi đền nguy nga tráng lệ thờ thần Zeus.

20. Thiên sứ này đưa ông đi tham quan tỉ mỉ một khu đền thờ nguy nga.

21. Tất cả đều chứa các kho báu nguy nga, được khai quật bởi Schliemann khi khai quật Mycenae.

22. Kinh Thánh có nói đến những nhà thờ lớn và những nhà thờ nguy nga tráng lệ không?

23. Trong chuyến tham quan, tôi đã thấy nhà thờ Lutheran nguy nga, là Nhà Thờ Đức Bà Frauenkirche.

24. Do đó nhiều con đường mới, hải cảng và các công trình kiến trúc nguy nga được xây dựng.

25. Ông xây một đền thờ nguy nga để thờ phượng Đức Giê-hô-va (1 Các Vua 5: 2-5).

26. Kiến trúc nguy nga của Ê-díp-tô dường như là bằng cớ về sự ổn định và bền vững.

27. Sau đó nàng từ giã cung điện nguy nga kia để lên đường đi tìm kiếm người chồng yêu dấu.

28. Các dự án xây dựng của Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, nguy nga đến mức nào?

29. (1 Các Vua 6:1) Đây sẽ là một công trình nguy nga, bền vững, được làm bằng gỗ và đá.

30. Đền thờ nguy nga, nơi dâng tế lễ theo nghi thức Luật Pháp, vẫn tồn tại tại Giê-ru-sa-lem.

31. Kiến trúc sư Scotland Charles Cameron tạo ra nội thất nguy nga Italianate Đức sinh ra Catherine II Đại đế St. Petersburg.

32. Khi lên ngôi, ông tặng món quà nguy nga này—Cổng Vòm Attalus—cho thành phố của ngôi trường cũ của ông.

33. Theo tin đồn đại, vua Khang Hi đã xây một ngôi mộ nguy nga cho hoàng hậu, ngay dưới thôn chúng tôi.

34. Mặc dù không nguy nga tráng lệ bằng đền thờ của Sa-lô-môn, nhưng đền thờ tồn tại gần 600 năm.

35. Suy cho cùng, đền thờ “phải rất nguy-nga”, trong khi Sa-lô-môn lúc đó “còn thơ-ấu và non-nớt”.

36. Ngày xửa ngày xưa ở một vương quốc xa xôi... có một vị hoàng tử sống trong một lâu đài nguy nga.

37. ĐỀN Bách Thần là một trong những đền kỷ niệm nguy nga được du khách đến tham quan tại Rô-ma, nước Ý.

38. Đền thờ nguy nga sừng sững nằm đó cho người ta cảm giác thành Giê-ru-sa-lem sẽ yên ổn, trường tồn.

39. Sa-lô-môn đã can đảm hành động và xây đền thờ nguy nga cho Đức Giê-hô-va tại Giê-ru-sa-lem.

40. Tọa lạc trên đinh dốc nhìn xuống Sông Mississippi, Đền Thờ Nauvoo sẽ là một trong các tòa nhà nguy nga nhất ở Illinois.

41. Để tưởng niệm chiến tích ở Illya, Tầm Thủ đời thứ 3 đã cho xây dựng một vòm kiến trúc nguy nga ở Aydindril.

42. Đa-vít bắt đầu “dự-bị rất nhiều đồ” để xây tại đó một ngôi đền “rất nguy-nga” dâng cho Đức Giê-hô-va.

43. Nơi Truyền-đạo chương 2, Sa-lô-môn nhắc đến những điều ông đã thực hiện, kể cả những công trình xây cất nguy nga.

44. Anh con trai đi ròng rã bốn mươi ngày xuyên qua sa mạc mới đến được tòa lâu đài nguy nga ngự trên núi cao.

45. Như bạn có thể thấy qua bức vẽ, đền thờ nằm cạnh bên những khuôn viên rộng lớn và dinh thự hành chính nguy nga.

46. Phi-e-rơ lén theo sau đám đông cho đến khi tới cổng của một trong những căn nhà nguy nga nhất Giê-ru-sa-lem.

47. (2 Sa 5:7-9; 24:16-25) Sa-lô-môn xây một đền thờ nguy nga tráng lệ cho Đức Giê-hô-va trên chỏm núi ấy.

48. Một số môn đồ lên tiếng thán phục sự nguy nga lộng lẫy của đền, nói đền có “đá đẹp và đồ dâng làm rực-rỡ trong đền-thờ”.

49. Dân cư thấy thành yêu dấu của họ bị bốc cháy, các tòa nhà nguy nga bị sập đổ, các bức tường thành kiên cố bị bể tan hoang.

50. Người ta nói tường thành có chu vi 21 kilômét; bên trong có nhiều tòa nhà công cộng, đền thờ, công viên, cột, và đài kỷ niệm thật nguy nga.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwi˧˧ ŋaː˧˧ŋwi˧˥ ŋaː˧˥ŋwi˧˧ ŋaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwi˧˥ ŋaː˧˥ŋwi˧˥˧ ŋaː˧˥˧

Từ nguyênSửa đổi

Nguy: cao lớn; nga: núi cao

Tính từSửa đổi

nguy nga

  1. Nói một công trình kiến trúc cao to, lộng lẫy. Các lâu đài nguy nga, tráng lệ xây dựng từ bao nhiêu đời (Nguyễn Huy Tưởng)

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

nguy nga tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ nguy nga trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ nguy nga trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nguy nga nghĩa là gì.

- tt (H. nguy: cao lớn; nga: núi cao) Nói một công trình kiến trúc cao to, lộng lẫy: Các lâu đài nguy nga, tráng lệ xây dựng từ bao nhiêu đời (NgHTưởng).
  • nghiệp đoàn Tiếng Việt là gì?
  • nhún nhường Tiếng Việt là gì?
  • dọn đường Tiếng Việt là gì?
  • cựa trình Tiếng Việt là gì?
  • Kiều tử Tiếng Việt là gì?
  • nhớ thương Tiếng Việt là gì?
  • trùng phức tư khảo Tiếng Việt là gì?
  • Bóng thừa Tiếng Việt là gì?
  • trọng đông Tiếng Việt là gì?
  • lông buồn Tiếng Việt là gì?
  • lung lạc Tiếng Việt là gì?
  • thứ mẫu Tiếng Việt là gì?
  • trần trùng trục Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nguy nga trong Tiếng Việt

nguy nga có nghĩa là: - tt (H. nguy: cao lớn; nga: núi cao) Nói một công trình kiến trúc cao to, lộng lẫy: Các lâu đài nguy nga, tráng lệ xây dựng từ bao nhiêu đời (NgHTưởng).

Đây là cách dùng nguy nga Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nguy nga là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.