Hôm nay, du học Addie mang đến cho các bạn học sinh các từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng trong nhà. Chúng mình cùng nhau đọc các từ và ghi nhớ nha. Show Những từ này là những từ ngữ rất gần gũi và quen thuộc với chúng mình nên rất dễ học nha, các bạn nhớ học chăm chỉ từ mới thì chúng mình sẽ trau dồi được vốn tiếng Hàn rất tốt đó ^^. Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng trong nhàDưới đây là danh sách các từ nha các bạn :
Có thể bạn quan tâm:
Dưới đây là các từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng trong nhà bằng hình ảnh để các bạn có thể tham khảo và dễ học hơn nha ^^ Đồ dùng hay sử dụng ở phòng khách và ngủ Đồ dùng hay sử dụng ở phòng bếp Các bạn cần hỏi gì về từ vựng tiếng Hàn thì hãy liên hệ với Addie nha! Chi tiết liên hệ:
Các nguyên âm và phụ âm Các nguyên âm kép và các phụ âm kép Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm) Các tiểu từ trong tiếng Hàn Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn Cách nói khẳng định và phủ định Các thời trong tiếng Hàn + Tiểu từ: N도: cũng + Tiểu từ N에게/한테 + Tiểu từ N에서: ở, tại + Tiểu từ: N에 + Tiểu từ: N의 của + Tiểu từ: N을/를 + Tiểu từ: N이/가 + Ngữ pháp A / V + 지 않다: không + Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải + Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm + Ngữ pháp AV 아/어요 + Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định + Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요 + Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다 + Làm quen - 시간 : Thời gian + Làm quen - 수: Số + 있다: Có, ở + Làm quen - 이다 Là + Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại + Phương pháp học tiếng Hàn học nhanh nhớ lâu + Học tiếng Hàn cho người mới bắt đầu
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ cái lược trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cái lược tiếng Hàn nghĩa là gì. (phát âm có thể chưa chuẩn) cái lược cái lược: 빗다, Đây là cách dùng cái lược tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Tổng kếtHôm nay bạn đã học được thuật ngữ cái lược trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Thuật ngữ liên quan tới cái lược
Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ (Hangul: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc) hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ (Chosŏn'gŭl: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên) là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" (ngôn ngữ dạng chủ-tân-động) và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động từ. Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau:
Nguyên âm tiếng Hàn
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ cái lược trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cái lược tiếng Hàn nghĩa là gì. (phát âm có thể chưa chuẩn) cái lược cái lược: 빗, Đây là cách dùng cái lược tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Tổng kếtHôm nay bạn đã học được thuật ngữ cái lược trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Thuật ngữ liên quan tới cái lược
Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ (Hangul: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc) hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ (Chosŏn'gŭl: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên) là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" (ngôn ngữ dạng chủ-tân-động) và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động từ. Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau:
Nguyên âm tiếng Hàn
|