Ngoan độc nghĩa là gì

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ ngoan trong chữ Nôm và cách phát âm ngoan từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ngoan nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 8 chữ Nôm cho chữ "ngoan"

Nghĩa Hán Việt là: (Động) Vót, tước bỏ, mài mòn

◎Như: ngoan phương dĩ vi viên 刓方以為圜 vót vuông thành tròn


◇Sử Kí 史記: Chí sử nhân hữu công đương phong tước giả, ấn ngoan tệ, nhẫn bất năng dư, thử sở vị phụ nhân chi nhân dã 至使人有功當封爵者, 印刓敝, 忍不能予, 此所謂婦人之仁也 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Khi phong tước cho người có công, (thì) mân mê chiếc ấn muốn mòn đi, dùng dằng như không muốn trao cho, đó là cái lòng nhân đức (kiểu) đàn bà.(Tính) Hư hại.

Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Hung ác, tàn nhẫn

◎Như: ngận tâm 狠心 lòng tàn nhẫn.(Động) Nén lòng, buộc lòng, đành lòng


◎Như: ngã ngận trước tâm giá dạng tố 我狠著心這樣做 tôi buộc lòng phải làm như thế.(Động) Kiên quyết, cực lực, ra sức
◎Như: ngận mệnh 狠命 dốc hết sức mình
◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tiện giảo trước nha dụng chỉ đầu ngận mệnh đích tại tha ngạch lô thượng trạc liễu nhất hạ 便咬著牙用指頭狠命的在他額顱上戳了一下 (Đệ tam thập hồi) (Đại Ngọc) liền nghiến răng, lấy ngón tay hết sức dí vào trán (Bảo Ngọc) một cái.(Phó) Rất, lắm
§ Dùng như ngận
◎Như: ngận hảo 狠好 rất tốt.Một âm là ngoan(Động) Chó cắn nhau.

Dịch nghĩa Nôm là:

ngận, như "ngận tâm (sự tàn nhẫn)" (gdhn)

Nghĩa Hán Việt là:
(Danh) Một giống như thằn lằn.(Danh) Một loại cây (theo sách cổ).Một âm là ngoan(Danh) Một loại rắn độc (theo sách cổ)

◎Như: ngoan cao 蚖膏, ngoan chi 蚖脂 sáp hay mỡ rắn ngoan (dùng để thắp đèn).§ Cũng viết là 螈.


Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Ngu xuẩn, không biết gì cả

◇Thư Kinh 書經: Phụ ngoan, mẫu ngân, Tượng ngạo 父頑, 母嚚, 象傲 (Nghiêu điển 堯典) Cha ngu xuẩn, mẹ đần độn, (em là) Tượng hỗn láo.(Tính) Cố chấp, ương bướng


◎Như: ngoan ngạnh 頑梗 bướng bỉnh, ngoan cố 頑固 ương ngạnh.(Tính) Tham
◇Mạnh Tử 孟子: Cố văn Bá Di chi phong giả, ngoan phu liêm, nọa phu hữu lập chí 故聞伯夷之風者, 頑夫廉, 懦夫有立志 (Vạn Chương hạ 萬章下) Cho nên nghe được tư cách của Bá Di, kẻ tham hóa liêm, người hèn yếu cũng lập chí.(Tính) Nghịch ngợm, tinh nghịch
◎Như: ngoan đồng 頑童 đứa trẻ tinh nghịch, ranh mãnh.(Động) Chơi đùa
◇Tây du kí 西遊記: Nhất triêu thiên khí viêm nhiệt, dữ quần hầu tị thử, đô tại tùng âm chi hạ ngoan sái 一朝天氣炎熱, 與群猴避暑, 都在松陰之下頑耍 (Đệ nhất hồi) Một hôm khí trời nóng nực, cùng bầy khỉ tránh nắng, nô đùa dưới bóng thông.
Dịch nghĩa Nôm là:
  • ngoan, như "ngoan ngoãn" (vhn)
  • ngoãn, như "ngoan ngoãn" (gdhn)
    Nghĩa bổ sung:
    1. [頑強] ngoan cường
  • Nghĩa Hán Việt là:
    Giản thể của chữ 頑.
    Dịch nghĩa Nôm là: ngoan, như "ngoan ngoãn" (gdhn)

    ngoan [鼋]

    Unicode 黿 , tổng nét 17, bộ Mãnh 黽(ý nghĩa bộ: Loài bò sát).

    Phát âm: yuan2, zhao1 (Pinyin); jyun4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Con giải, con ba ba.

    Dịch nghĩa Nôm là:

    nguyên, như "nguyên ngư (rùa mu mềm)" (gdhn)

    ngoan [黿]

    Unicode 鼋 , tổng nét 12, bộ Mãnh 黽(ý nghĩa bộ: Loài bò sát).

    Phát âm: yuan2 (Pinyin); jyun4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là:
    Giản thể của chữ 黿.
    Dịch nghĩa Nôm là: nguyên, như "nguyên ngư (rùa mu mềm)" (gdhn)

    [𠺿]

    Unicode 𠺿 , tổng nét 13, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).

    Dịch nghĩa Nôm là:
  • ngoan, như "ngoan ngoãn" (vhn)
  • ngoen, như "ngoen ngoẻn" (btcn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • bệ vệ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • địa chi từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • công quả từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bạch mao từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cách mệnh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ngoan chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Nghĩa Tiếng Việt: 刓 ngoan [刓] Unicode 刓 , tổng nét 6, bộ Đao 刀 (刂)(ý nghĩa bộ: Con dao, cây đao (vũ khí)).Phát âm: wan2 (Pinyin); jyun4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 刓 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Vót, tước bỏ, mài mòn◎Như: ngoan phương dĩ vi viên 刓方以為圜 vót vuông thành tròn◇Sử Kí 史記: Chí sử nhân hữu công đương phong tước giả, ấn ngoan tệ, nhẫn bất năng dư, thử sở vị phụ nhân chi nhân dã 至使人有功當封爵者, 印刓敝, 忍不能予, 此所謂婦人之仁也 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Khi phong tước cho người có công, (thì) mân mê chiếc ấn muốn mòn đi, dùng dằng như không muốn trao cho, đó là cái lòng nhân đức (kiểu) đàn bà.(Tính) Hư hại.狠 ngận, ngoan [狠] Unicode 狠 , tổng nét 9, bộ Khuyển 犬 (犭) (ý nghĩa bộ: Con chó).Phát âm: hen3, yin2, yan2, ken3, hang3 (Pinyin); han2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 狠 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Hung ác, tàn nhẫn◎Như: ngận tâm 狠心 lòng tàn nhẫn.(Động) Nén lòng, buộc lòng, đành lòng◎Như: ngã ngận trước tâm giá dạng tố 我狠著心這樣做 tôi buộc lòng phải làm như thế.(Động) Kiên quyết, cực lực, ra sức◎Như: ngận mệnh 狠命 dốc hết sức mình◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tiện giảo trước nha dụng chỉ đầu ngận mệnh đích tại tha ngạch lô thượng trạc liễu nhất hạ 便咬著牙用指頭狠命的在他額顱上戳了一下 (Đệ tam thập hồi) (Đại Ngọc) liền nghiến răng, lấy ngón tay hết sức dí vào trán (Bảo Ngọc) một cái.(Phó) Rất, lắm§ Dùng như ngận 很◎Như: ngận hảo 狠好 rất tốt.Một âm là ngoan(Động) Chó cắn nhau.Dịch nghĩa Nôm là: ngận, như ngận tâm (sự tàn nhẫn) (gdhn)蚖 nguyên, ngoan [蚖] Unicode 蚖 , tổng nét 10, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: yuan2 (Pinyin); jyun4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 蚖 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một giống như thằn lằn.(Danh) Một loại cây (theo sách cổ).Một âm là ngoan(Danh) Một loại rắn độc (theo sách cổ)◎Như: ngoan cao 蚖膏, ngoan chi 蚖脂 sáp hay mỡ rắn ngoan (dùng để thắp đèn).§ Cũng viết là 螈.頑 ngoan [顽] Unicode 頑 , tổng nét 13, bộ Hiệt 頁(页)(ý nghĩa bộ: Đầu; trang giấy).Phát âm: wan2, kun1 (Pinyin); waan4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 頑 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Ngu xuẩn, không biết gì cả◇Thư Kinh 書經: Phụ ngoan, mẫu ngân, Tượng ngạo 父頑, 母嚚, 象傲 (Nghiêu điển 堯典) Cha ngu xuẩn, mẹ đần độn, (em là) Tượng hỗn láo.(Tính) Cố chấp, ương bướng◎Như: ngoan ngạnh 頑梗 bướng bỉnh, ngoan cố 頑固 ương ngạnh.(Tính) Tham◇Mạnh Tử 孟子: Cố văn Bá Di chi phong giả, ngoan phu liêm, nọa phu hữu lập chí 故聞伯夷之風者, 頑夫廉, 懦夫有立志 (Vạn Chương hạ 萬章下) Cho nên nghe được tư cách của Bá Di, kẻ tham hóa liêm, người hèn yếu cũng lập chí.(Tính) Nghịch ngợm, tinh nghịch◎Như: ngoan đồng 頑童 đứa trẻ tinh nghịch, ranh mãnh.(Động) Chơi đùa◇Tây du kí 西遊記: Nhất triêu thiên khí viêm nhiệt, dữ quần hầu tị thử, đô tại tùng âm chi hạ ngoan sái 一朝天氣炎熱, 與群猴避暑, 都在松陰之下頑耍 (Đệ nhất hồi) Một hôm khí trời nóng nực, cùng bầy khỉ tránh nắng, nô đùa dưới bóng thông.Dịch nghĩa Nôm là: ngoan, như ngoan ngoãn (vhn)ngoãn, như ngoan ngoãn (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [頑強] ngoan cường顽 ngoan [頑] Unicode 顽 , tổng nét 10, bộ Hiệt 頁(页)(ý nghĩa bộ: Đầu; trang giấy).Phát âm: wan2 (Pinyin); wan4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 顽 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 頑.Dịch nghĩa Nôm là: ngoan, như ngoan ngoãn (gdhn)黿 ngoan [鼋] Unicode 黿 , tổng nét 17, bộ Mãnh 黽(ý nghĩa bộ: Loài bò sát).Phát âm: yuan2, zhao1 (Pinyin); jyun4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 黿 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Con giải, con ba ba.Dịch nghĩa Nôm là: nguyên, như nguyên ngư (rùa mu mềm) (gdhn)鼋 ngoan [黿] Unicode 鼋 , tổng nét 12, bộ Mãnh 黽(ý nghĩa bộ: Loài bò sát).Phát âm: yuan2 (Pinyin); jyun4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 鼋 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 黿.Dịch nghĩa Nôm là: nguyên, như nguyên ngư (rùa mu mềm) (gdhn)𠺿 [𠺿] Unicode 𠺿 , tổng nét 13, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 𠺿 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: ngoan, như ngoan ngoãn (vhn)ngoen, như ngoen ngoẻn (btcn)