Nghĩa của từ agent là gì

danh từ

o   tác nhân, nhân tố

o   chất

§   addition agent : chất thêm, phụ gia

§   antifoam agent : tác nhân chống bọt, chất chống bọt

§   antifreezing agent : tác nhân chống đông (lạnh), tác nhân chống đóng băng

§   antigelling agent : tác nhân chống tạo keo, chất chống tạo keo

§   anti-rust agent : chất chống gỉ, tác nhân chống gỉ

§   antistalling agent : tác nhân chống băng tụ, chất chống băng giá (phụ gia cho xăng)

§   antisticking agent : chất chống dính

§   atmospheric agent : tác nhân khí quyển

§   binding agent : chất kết dính, tác nhân liên kết

§   blending agent : chất trộn, chất phối hợp

§   bridging agent : tác nhân liên kết cầu

§   carrying agent : chất mang

§   catalytic agent : chất xúc tác, tác nhân xúc tác

§   chelating agent : chất tạo chelat, chất tạo vòng càng cua

§   chemical agent : tác nhân hoá học

§   clarifying agent : chất làm trong

§   commission agent : người đại lý

§   condensing agent : chất làm ngưng tụ

§   darkening agent : chất làm mờ

§   deblooming agent : chất khử lưu huỳnh

§   deflocculating agent : chất khử keo tụ, tác nhân khử tụ

§   dehydrating agent : chất loại nước

§   demulsifying agent : chất khử nhũ tương

§   dispersion agent : chất phân tán

§   distributing agent : tác nhân phân bố

§   diverting agent : tác nhân chuyển hướng

§   drying agent : chất làm khô

§   emulsifying agent : chất tạo nhũ tương

§   emulsion breaking agent : chất khử nhũ tương

§   erosion agent : tác nhân xâm thực

§   fireproof agent : chất chịu lửa

§   fixing agent : thuốc định ảnh, tác nhân cố định

§   flatting agent : tác nhân làm mờ (lớp sơn)

§   flocculating agent : chất làm keo tụ, tác nhân keo tụ

§   flotation agent : tác nhân tuyển nổi

§   fluxing agent : chất trợ dung

§   foaming agent : chất tạo bọt

§   forwarding agent : người gửi hàng

§   frothing agent : chất tạo bọt

§   fungicidal agent : tác nhân diệt nấm

§   fusing agent : chất trợ dung

§   gelling agent : chất làm quanh, chấ gen hoá

§   hardening agent : chất làm rắn, chất tôi

§   leaching agent : tác nhân rửa lũa

§   mineralizing agent : tác nhân khoáng hoá

§   mud cleanout agents : tác nhân tẩy bùn, axit tẩy bùn (ở thành lỗ khoan)

§   neutralizing agent : chất làm trung hoà, tác nhân trung hoà

§   oxidizing agent : chất oxi hoá, tác nhân oxi hoá

§   peptizing agent : tác nhân peptit hoá, tác nhân giải keo

§   physical agent : tác nhân vật lý

§   plugging agent : chất gắn kín, chất nút chặt

§   preservative agent : chất bảo quản

§   propping agent : tác nhân chống đỡ

§   protective agent : chất bo vệ

§   reducing agent : chất khử, tác nhân khử

§   saponification agent : tác nhân xà phòng hoá

§   saponifying agent : tác nhân xà phòng hoá

§   scavenging agent : chất làm sạch, chất rửa

§   scouring agent : chất tẩy, thuốc tẩy, tác nhân tẩy

§   sealing agent : chất gắn

§   sequestering agent : tác nhân chelat hoá

§   sludge dispersal agent : chất phân tán trong bùn khoan

§   sponging agent : tác nhân tạo bọt, chất tạo bọt

§   softening agent : chất làm mềm

§   stringiness agent : tác nhân tăng nhớt, phụ gia bám dính (cho dầu bôi trơn mặt kim loại)

§   surface-active agent : chất hoạt động bề mặt

§   swelling agent : tác nhân làm trưng

§   tackiness agent : tác nhân bám dính

§   temporary plugging agent : các chất gắn kín tạm thời

§   thawing agent : chất làm mềm

§   thickening agent : tác nhân làm đặc; tác nhân lắng

§   thinning agent : tác nhân loãng

§   treating agent : chất xử lý; chất làm tinh (tăng chất lượng sản phẩm chưng cất)

§   wetting agent : chất thấm ướt

Đại lý.

Người bán và theo dõi đơn bảo hiểm, có hai loại sau: 1. Đại lý độc lập: đại diện cho ít nhất hai công ty bảo hiểm và trên lý thuyết là phục vụ khách hàng bằng cách tìm kiếm thị trường có mức giá tốt nhất trong phạm vị bảo hiểm rộng nhất. Hoa hồng đại lý là một tỷ lệ phần trăm của mỗi khoản phí bảo hiểm đã thu dược và bao gồm một khoản phí theo dõi đơn bảo hiểm của người được bảo hiểm. Xem thêm american agency system. 2. Đại lý duy nhất chỉ đại diện cho một công ty và chỉ bán đơn bảo hiểm của công ty đó. Đại lý này được hưởng hoa hồng trên cơ sở giống như hoa hồng trả cho đại lý độc lập.

Người bán và theo dõi đơn bảo hiểm, có hai loại sau : 1. Đại lý độc lập : đại diện thay mặt cho tối thiểu hai công ty bảo hiểm và trên kim chỉ nan là ship hàng người mua bằng cách tìm kiếm thị trường có mức giá tốt nhất trong phạm vị bảo hiểm rộng nhất. Hoa hồng đại lý là một tỷ suất Phần Trăm của mỗi khoản phí bảo hiểm đã thu dược và gồm có một khoản phí theo dõi đơn bảo hiểm của người được bảo hiểm. american agency system. 2. Đại lý duy nhất chỉ đại diện thay mặt cho một công ty và chỉ bán đơn bảo hiểm của công ty đó. Đại lý này được hưởng hoa hồng trên cơ sở giống như hoa hồng trả cho đại lý độc lập .

Agent: Any physical, chemical, or biological entity that can be harmful to an organism.

Tác nhân : Một thực thể vật lý, hay hóa học, sinh học bất kể hoàn toàn có thể có hại cho sinh vật .

Chủ đề