Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Ngày Đinh Mão - Âm Mộc sinh Âm Hỏa: Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc. Xem lịch âm hôm nay ngày 5/11/2023. Việc nên và không nên làm ngày 5/11/2023 Việc nên làm: Xây dựng, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, xuất hành đi xa, cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, kiện tụng, tranh chấp, tế lễ, chữa bệnh, Việc không nên làm: Động thổ, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, an táng, mai táng. Tuổi hợp và xung khắc với ngày 5/11/2023 Tuổi hợp với ngày: Mùi, Hợi. Tuổi khắc với ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi. Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 5/11/2023 Giờ hoàng đạo: Canh Tý (23h-1h), Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Kỷ Dậu (17h-19h). Giờ hắc đạo: Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h). Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Cầu tài lộc thường không có lợi, hay bị trái ý, xuất hành hay gặp nạn. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Mọi công việc đều tốt lành, cầu tài lộc nên đi hướng Tây Nam. Nhà cửa được yên lành, người xuất hành đều khỏe mạnh và bình yên. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Tin vui sắp tới, cầu tài lộc hãy đi hướng Nam. Đi công việc, gặp gỡ đối tác được nhiều may mắn. Chăn nuôi và canh tác đều sẽ thuận lợi, người đi có tin về. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Mưu sự khó thành, cầu lộc tài mờ mịt, kiện tụng nên hãy hoãn lại. Người đi chưa có tin về, mất của, mất đồ nếu đi theo hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, tranh luận, miệng tiếng tầm thường. Làm công việc gì cũng nên cẩn trọng và phải chắc chắn. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém cần phải đề phòng. Nên giữ miệng đề phòng ẩu đả, cãi nhau. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ): Là giờ rất tốt lành, đi công việc thường gặp được nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, kinh doanh, sẽ có lời. Phụ nữ có tin vui mừng, người đi sắp về nhà. Mọi công việc đều hòa hợp. Tử vi thứ 2 ngày 6/11/2023 của 12 con giáp: Dần có lộc ăn uống, Thìn đón nhận nhiều cát khí Tử vi thứ 2 ngày 6/11/2023 của 12 cung hoàng đạo: Bạnh dương bị mang tiếng xấu, Thiên bình vận may bất ngờ Tử vi vui 12 con giáp thứ 2 ngày 6/11/2023: tuổi Hợi vợ chồng bất ổn, tuổi Thìn trở nên kiêu ngạo Tử vi vui 12 cung hoàng đạo thứ 2 ngày 6/11: Thiên Bình cởi mở, thích phiêu lưu, Ma Kết mệt mỏi Lịch âm 6/11 – Âm lịch hôm nay thứ 2 ngày 06/11 chính xác nhất Bật mí 4 con giáp hay phàn nàn trong cuộc sống, thời gian tới bước vào thời kỳ cực thịnh, tiền bạc lẫn nhân duyên đều như ý Con số may mắn theo 12 con giáp hôm nay 6/11/2023 Màu sắc may mắn 12 cung hoàng đạo ngày 6/11/2023 Thông điệp Tarot tuần mới 6/11 - 12/11 cho 12 cung hoàng đạo Thần số học thứ 2 ngày 6/11/2023: số 9 rụt rè và hướng nội, số 8 chậm tiến Thông điệp Tarot ngày 06/11/2023 cho 12 cung hoàng đạo: Kim ngưu bốc lá The Hanged Man, Sư tử bốc lá the Sun Lịch âm dương hôm nay Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 05/11/2023 Âm lịch: 22/09/2023 tức ngày Đinh Mão, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão Sương giáng (từ 23h21 ngày 23/10/2023 đến 23h34 ngày 07/11/2023) Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) Ngũ hành Ngũ hành niên mệnh: Lư Trung Hỏa Nạp âm: Lô Trung Hỏa kị tuổi: Tân Dậu, Quý Dậu. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân. Xem ngày tốt xấu theo trực Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.) Tuổi xung khắc Xung ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi Xung tháng: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự Lục Hợp: Tốt mọi việc Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) Hoang vu: Xấu mọi việc Câu Trận: Kỵ an táng Ngày kỵ Ngày 05-11-2023 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà. Hướng xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam (Ngày này, hướng Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.) Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao: Mão Ngũ hành: Thái dương Động vật: Kê (con gà) MÃO NHẬT KÊ: Vương Lương: XẤU (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật. - Nên làm: Xây dựng, tạo tác. - Kiêng cữ: Đi thuyền. - Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay. - Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí. Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của. Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi. Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu, Mai táng quan tai bất đắc hưu, Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử, Mại tận điền viên, bất năng lưu. Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa, Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu, Hôn nhân bất khả phùng nhật thử, Tử biệt sinh ly thật khả sầu. Nhân thần Ngày 05-11-2023 dương lịch là ngày Can Đinh: Ngày can Đinh không trị bệnh ở tim. Ngày 22 âm lịch nhân thần ở phía ngoài khớp cổ chân, mép tóc, mắt cá ngoài chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này. * Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong Ngày xuất hành theo Khổng Minh Thanh Long Đầu (Tốt) Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, việc đều như ý. * Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi). |