Cảm ơn Đối tác đã đồng hành và ủng hộ Grab trong thời gian vừa qua. Grab gửi đến Đối tác bảng thông tin các dịch vụ đang áp dụng trên Ứng dụng Grab, chi tiết như sau: Show
A. Các dịch vụ GrabCar tại TP. Hồ Chí Minh và Hà NộiTỉnh/ Thành phố Dịch vụ GIÁ CƯỚC (VNĐ) Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên Giá cước mỗi km tiếp theo Giá cước tính theo thời gian di chuyển (sau 2km đầu tiên) TP. Hồ Chí Minh GrabCar 4 chỗ 29.000 10.000 450 GrabCar 7 chỗ 34.000 13.000 550 GrabCar Plus 34.200 12.600 530 GrabCar Economy 26.700 9.100 370 Hà Nội GrabCar 4 chỗ 29.000 10.000 450 GrabCar 7 chỗ 34.000 13.000 550 GrabCar Plus 34.200 12.600 530 GrabCar Economy 26.700 9.100 370 B. Các dịch vụ GrabCar tại các tỉnh/ thành phố khácTỉnh/ Thành phố Dịch vụ GIÁ CƯỚC (VNĐ) Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên Giá cước mỗi km tiếp theo Giá cước tính theo thời gian di chuyển (sau 2km đầu tiên) Bắc Ninh GrabCar 4 chỗ 29.000 10.000 450 GrabCar 7 chỗ 34.000 13.000 550 Khánh Hoà GrabCar 4 chỗ 27.500 13.200 560 GrabCar 7 chỗ 34.000 16.100 880 Lâm Đồng GrabCar 4 chỗ 27.500 12.100 450 GrabCar 7 chỗ 34.000 16.800 880 Quảng Bình GrabCar 4 chỗ 27.500 11.000 340 GrabCar 7 chỗ 34.000 15.200 880 Tiền Giang GrabCar 4 chỗ 27.500 12.100 450 GrabCar 7 chỗ 34.000 15.700 660 Bà Rịa – Vũng Tàu GrabCar 4 chỗ 27.500 12.100 450 GrabCar 7 chỗ 34.000 15.700 660 An Giang, Cần Thơ, Rạch Giá GrabCar 4 chỗ 27.500 12.100 220 GrabCar 7 chỗ 34.000 15.600 220 Đà Nẵng, Thừa Thiên – Huế GrabCar 4 chỗ 27.500 12.400 450 GrabCar 7 chỗ 34.000 14.600 880 Hải Phòng GrabCar 4 chỗ 27.500 11.000 340 GrabCar 7 chỗ 34.000 12.600 660 Quảng Ninh GrabCar 4 chỗ 27.500 11.000 340 Gia Lai, Nghệ An, Đắk Lắk GrabCar 4 chỗ 27.500 11.000 340 GrabCar 7 chỗ 34.000 14.600 330 Bình Dương, Đồng Nai, Long An GrabCar 4 chỗ 29.000 10.000 450 GrabCar 7 chỗ 34.000 13.000 550 Bình Định, Phú Yên, Quảng Nam GrabCar 4 chỗ 27.500 12.400 450 GrabCar 7 chỗ 34.000 14.600 880 Phú Quốc GrabCar 4 chỗ 25.000 12.000 300 GrabCar 7 chỗ 30.000 14.000 600 Bình Thuận GrabCar 4 chỗ 27.500 13.200 560 GrabCar 7 chỗ 33.500 16.100 880 BẢNG GIÁ CƯỚC GrabCar Sân bay ⇨ Quy Nhơn 4 chỗ GrabCar Quy Nhơn ⇨ Sân bay 4 chỗ (Giá cước 1 chiều) GrabCar Sân bay ⇨ Quy Nhơn 7 chỗ GrabCar Quy Nhơn ⇨ Sân bay 7 chỗ (Giá cước 1 chiều) Giá tối thiểu (35km đầu tiên) 320.000đ/lượt 370.000đ/lượt Giá mỗi km tiếp theo 12.400đ 14.600đ BẢNG GIÁ CƯỚC GrabCar Buôn Mê Thuột ⇔ Hồ Lắk 4 chỗ (Giá cước 2 chiều) GrabCar Buôn Mê Thuột ⇔ Buôn Đôn 4 chỗ (Giá cước 2 chiều) GrabCar Buôn Mê Thuột ⇔ Hồ Lắk 7 chỗ (Giá cước 2 chiều) GrabCar Buôn Mê Thuột ⇔ Buôn Đôn 7 chỗ (Giá cước 2 chiều) Giá tối thiểu (100km đầu tiên) 900.000đ 900.000đ 1.200.000đ 1.200.000đ Giá mỗi km tiếp theo 11.000đ 11.000đ 13.000đ 13.000đ Các dịch vụ GrabBike tại TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội và các tỉnh/ thành phố khácTỉnh/ Thành phố Dịch vụ GIÁ CƯỚC (VNĐ) Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên Giá cước mỗi km tiếp theo Giá cước tính theo thời gian di chuyển (sau 2km đầu tiên) TP. Hồ Chí Minh GrabBike 12.500 4.300 350 GrabBike Economy 11.700 4.300 210 GrabBike Plus 16.000 5.300 370 Hà Nội GrabBike 13.500 4.300 350 GrabBike Plus 16.000 5.300 370 GrabBike Economy 12.700 4.300 210 Bình Thuận, Lâm Đồng, Phú Quốc, Bà Rịa – Vũng Tàu GrabBike 13.500 4.300 350 Bắc Ninh, Bình Định, Bình Dương, Cà Mau, Cần Thơ, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Đồng Nai, Gia Lai, Hải Phòng, Thừa Thiên – Huế, Khánh Hòa, Long An, Nghệ An, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Rạch Giá, Sóc Trăng, Tây Ninh, Thanh Hóa, Tiền Giang, Vĩnh Phúc GrabBike 12.500 4.300 350 1. Dịch vụ GrabExpress Siêu TốcTỉnh/ Thành phố GIÁ CƯỚC (VNĐ) Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên Giá cước mỗi km tiếp theo TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Hà Nội, Bình Định, Bình Thuận, Cần Thơ, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Đồng Nai, Gia Lai, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Long An, Nghệ An, Quảng Ninh, Quảng Ngãi, Quảng Nam, Tây Ninh, Thanh Hóa, Thừa Thiên – Huế, Bà Rịa – Vũng Tàu, Vĩnh Long, Vĩnh Phúc, Đồng Tháp 16.000 5.500 Tỉnh/ Thành phố GIÁ CƯỚC (VNĐ) Giá cước tối thiểu 3km đầu tiên Giá cước mỗi km tiếp theo Bến Tre, Cà Mau, Quảng Nam, Kiên Giang, Sóc Trăng 16.000 5.500 2. Dịch vụ GrabExpress Siêu Tốc (Thực Phẩm)Tỉnh/ Thành phố GIÁ CƯỚC (VNĐ) Giá cước tối thiểu 3km đầu tiên Giá cước mỗi km tiếp theo Toàn Quốc 16.000 5.500 3. Dịch vụ GrabExpress 4H Siêu RẻTỉnh/ Thành phố GIÁ CƯỚC (VNĐ) Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên Giá cước mỗi km tiếp theo Toàn Quốc 16.000 5.500 4. Dịch vụ GrabExpress – 2HTỉnh/ Thành phố GIÁ CƯỚC (VNĐ) Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên Giá cước mỗi km tiếp theo Toàn Quốc 16.000 5.500 5. Dịch vụ GrabExpress Ba GácTỉnh/ Thành phố GIÁ CƯỚC (VNĐ) Giá cước tối thiểu 4km đầu tiên Giá cước mỗi km tiếp theo (từ trên 4km đến dưới 10km) Giá cước mỗi km tiếp theo (từ 10km đến dưới 15km) Giá cước mỗi km tiếp theo (từ 15km đến dưới 40km) Giá cước mỗi km tiếp theo (từ 40km trở lên) TP. Hồ Chí Minh 165.000 19.000 14.500 14.000 8.000 6. Dịch vụ GrabExpress Mua Hộ (GrabAssistant)Tỉnh/ Thành phố GIÁ CƯỚC (VNĐ) Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên Giá cước mỗi km tiếp theo TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng 16.000 5.500 7. Dịch vụ GrabExpress Thuê Shipper Riêng – 2 tiếng & 4 tiếngTỉnh/ Thành phố GIÁ CƯỚC (VNĐ) Dịch vụ GrabExpress Thuê Shipper Riêng – 2 tiếng Dịch vụ GrabExpress Thuê Shipper Riêng – 4 tiếng Toàn quốc 140.000 280.000 Tỉnh/ Thành phố GIÁ CƯỚC (VNĐ) Giá cước tối thiểu 3km đầu tiên Giá cước mỗi km tiếp theo Toàn quốc 16.000 5.000 Tỉnh/ Thành phố GIÁ CƯỚC (VNĐ) Giá cước tối thiểu 3km đầu tiên Giá cước mỗi km tiếp theo TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Dương, Cần Thơ, Đà Lạt, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Đồng Nai, Hải Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang, Quảng Ninh, Thái Nguyên, Thừa Thiên – Huế, Quảng Nam 16.000 5.000 Bảo Lộc, Bến Tre, Bình Định, Bình Thuận, Gia Lai, Nghệ An, Quảng Bình, Sóc Trăng, Tây Ninh, Thanh Hóa, Tiền Giang, Đồng Tháp, Ninh Thuận, Hải Dương, An Giang, Vĩnh Long, Phú Yên, Bắc Ninh, Long An, Cà Mau, Quảng Ngãi 13.000 4.000 Giá cước nêu trên đã bao gồm thuế Giá trị gia tăng áp dụng theo quy định pháp luật hiện hành, và có thể được điều chỉnh linh động dựa theo tình hình cung – cầu tại từng khu vực và từng thời điểm khác nhau trong ngày. Các loại phí và phụ phí (áp dụng tùy theo từng loại hình dịch vụ):
Được sử dụng để duy trì vận hành cho nền tảng, nâng cao chất lượng dịch vụ, cải tiến kỹ thuật, tăng thêm nhiều tính năng và ưu đãi nhằm không ngừng nâng cao trải nghiệm dành cho người dùng và đối tác.
Tổng giá trị thanh toán mà người dùng chi trả cho các dịch vụ trên ứng dụng Grab là chi phí hiển thị cuối cùng trên ứng dụng, đã bao gồm cước phí vận chuyển, giá trị hàng hóa, thực phẩm theo đơn giá của người bán (đối với dịch vụ GrabFood, GrabMart), cũng như đã bao gồm tất cả các khoản thuế, phí và phụ phí (nếu có áp dụng) (trừ các chi phí thực tế phát sinh sẽ được đối tác tài xế thông báo trước cho người dùng), và được hiển thị cụ thể, rõ ràng cho người dùng xem xét, cân nhắc trước khi quyết định sử dụng dịch vụ. Grab tính 2 chiều là gì?GrabCar tỉnh 2 chiều theo đúng như tên gọi là dịch vụ đưa đón bằng xe 4 chỗ, 7 chỗ theo phương thức di chuyển từ Hà Nội và TPHCM tới một số tỉnh lân cận. Dịch vụ này được áp dụng cho các tuyến đường dài, giúp cho hành khách di chuyển với mức giá rẻ hơn so với việc sử dụng GrabCar thông thường. Grab 2 chiều cho khách bao lâu?Ví dụ: Khách đặt cuốc xe Grab Tỉnh 2 Chiều từ A đến B với tổng quãng đường 2 chiều là 100km, và yêu cầu chờ 3 tiếng sẽ quay về điểm xuất phát A, như vậy thời gian chờ sẽ được tính theo công thức sau: 3 tiếng = 6 block 30 phút = 6*10.000 = 60.000 VNĐ. Chạy Grab 1 km bao nhiêu tiền?Bảng giá dịch vụ. Làm sao để đặt 2 chuyến Grab?HƯỚNG DẪN ĐẶT XE. Bước 1: Chọn “Giao hàng/ Delivery” ở bên trên, chính giữa màn hình ứng dụng.. Bước 3: Nhập thông tin theo yêu cầu. Ấn “Đặt giao hàng/Booking“. Bước 5: Ấn “Đặt đơn hàng vận chuyển khác/ Book another delivery”, sau đó thực hiện lại các bước như trên để tiếp tục đặt giao hàng.. |