Xem ngày tốt xấu ngày 30 tháng 10 năm 2023
Âm lịch: Ngày 16/9/2023 Tức ngày Tân Dậu, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão Hành Mộc - Sao Nguy - Trực Bế - Ngày Bảo Quang Hoàng Đạo Tiết khí: Sương Giáng (Từ ngày 23/10 đến ngày 6/11) Trạch Nhật: Ngày Tân Dậu - Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Đồng hành Âm Thổ: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau , không có lợi cho việc lớn. Tân Dậu Nhâm Tuất Quý Mão Thạch lựu Mộc Đại hải Thủy Kim Bạch Kim Giờ hoàng đạoMậu Tý (23h-01h) Tích lịch Hỏa Canh Dần (03h-05h) Tùng bá Mộc Tân Mão (05h-07h) Tùng bá Mộc Thọ Tử Giáp Ngọ (11h-13h) Sa Trung Kim Ất Mùi (13h-15h) Sa Trung Kim Đinh Dậu (17h-19h) Sơn hạ Hỏa Không Vong Giờ Hắc Đạo:Kỷ Sửu (01h-03h) Tích lịch Hỏa Nhâm Thìn (07h-09h) Trường lưu Thủy Quý Tỵ (09h-11h) Trường lưu Thủy Bính Thân (15h-17h) Sơn hạ Hỏa Sát Chủ - Không Vong Mậu Tuất (19h-21h) Bình địa Mộc Kỷ Hợi (21h-23h) Bình địa Mộc Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ, Tuổi khắc với ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi Nguy nguyệt yến Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh. Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa. Người sinh vào trực này học rộng hiểu cao, thông minh, thành đạt khoa cử. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Thiên đức hợp* - Nguyệt Đức Hợp* - Thiên Quý * - Địa Tài - Kim Đường * Thiên Lại * - Nguyệt Hoả - Độc Hỏa - Nguyệt Kiến Chuyển Sát - Thiên Địa Chuyển Sát Việc nên làm Việc kiêng kị Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà Hướng Xuất Hành Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Tây Nam Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 01h-03h và 13h-15h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 03h-05h và 15h-17h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 05h-07h và 17h-19h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 07h-09h và 19h-21h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). 09h-11h và 21h-23h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Xem lịch ngày 30/10/2023 (dương lịch) là ngày mấy âm lịch, tốt hay xấu và các việc nên làm trong ngày 30/10/2023 là gì. Đây là trang hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu, hướng xuất hành và các việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất. Xem lịch âm ngày 30/10/2023 chi tiết:Giờ Hoàng Đạo
Giờ Hắc Đạo
Giờ mặt trời
Tuổi xung khắc
Sao tốt, sao xấu
Gợi ý việc tốt, việc xấu
Xem ngày xuất hành Là ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý. Giờ tốt xấu để xuất hành
Xem hướng xuất hành
Xem nhị thập bát tú
Xem trực
|