Mẫu hợp đồng quản lý dự an xây dựng

Ngày đăng: 01/07/2021, 16:37

Trong quy trình Chỉ định thầu có Bước sau khi Chủ đầu tư xác định được nhà thầu đáp ứng đủ các tiêu chuẩn về năng lực thường gửi cho nhà thầu đó một bản Dự thảo hợp đồng trước quá trình thương thảo rồi mới quyết định chỉ định thầu. Nhưng các Chủ đầu tư và Nhà thầu thường không chú ý, cũng như không có biểu mẫu nên dẫn đến gặp khó khăn sau này trong quá trình thanh kiểm tra. Chính vì thế với Chúng tôi đưa ra mẫu Dự thảo hợp đồng dành cho TVQLDA để Chủ đầu tư và nhà thầu áp dụng để tránh những khó khăn sau này. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự - Hạnh phúc DỰ THẢO HỢP ĐỒNG TƯ VẤN QUẢN LÝ DỰ ÁN (Ngày phát hành dự thảo hợp đồng: Ngày …./…./… ) Nơi phát hành: Địa Chủ đầu tư Kính gửi: Tên nhà thầu gửi dự thảo Địa chỉ: …………………………………… CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự - Hạnh phúc …… , ngày … tháng … năm …… DỰ THẢO HỢP ĐỒNG Số: ……./……/DTHĐ-TVQLDA Về việc Tư vấn quản lý dự án xây dựng cơng trình: GIỮA TÊN CHỦ ĐẦU TƯ VÀ TÊN NHÀ THẦU TƯ VẤN QLDA (Ghi tên nhà thầu định thầu) Năm ……… PHẦN - CÁC CĂN CỨ KÝ KẾT HỢP ĐỒNG Căn Luật Tổ chức quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung số điều Luật tổ chức phủ Luật tổ chức quyền địa phương ngày 2211/2019; Căn Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014; Luật sửa đổi, bổ sung số điều Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; Căn Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; Căn Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/06/2014 Chính phủ việc quy định chi tiết thi hành số điều Luật đấu thầu lựa chọn nhà thầu xây dựng; Căn Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/1/2021 Chính phủ quản lý chất lượng bảo trì cơng trình xây dựng; Căn Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/2/2021 Chính phủ quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 Chính phủ quy định chi tiết số nội dung quản lý dự án đầu tư xây dựng; Căn Thông tư 08/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 Bộ xây dựng hướng dẫn mẫu hợp đồng thi công xây dựng; Căn Quyết định số /QĐ-UBND ngày / / UBND việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật: (tên dự án) Căn Quyết định số ./QĐ-UBND ngày ./ / UBND việc phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng cơng trình: (tên dự án) Căn Dự thảo hợp đồng Biên thỏa thuận hợp đồng UBND xã Quỳnh Lập nhà thầu (Ghi tên nhà thầu đinh) ngày ./ / .; Căn Quyết định số UBND việc định đơn vị tư vấn QLDA xây dựng cơng trình: (tên dự án) Căn thoả thuận hai bên PHẦN - CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN CỦA HỢP ĐỒNG Hôm nay, ngày …… tháng… năm …….tại văn phòng UBND …… chúng tơi gồm có: I Bên giao thầu (Bên A): ……………………………… - Đại diện : Ông …………………… - Chức vụ: Chủ tịch UBND - Địa chỉ: ……………………………………… - Số tài khoản : …………………… Tại Kho bạc ………………………… II Bên nhận thầu (Bên B) : ………………………………………………………… - Đại diện: Ông …………………… Chức vụ: ……………………………… - Địa : ……………………………………………………………………… - Mã số Thuế: ………………………………………………………………… - Số hiệu tài khoản:………………………………………………………… … HAI BÊN THOẢ THUẬN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THEO NHỮNG ĐIỀU KHOẢN SAU Điều Nội dung, khối lượng công việc hợp đồng tư vấn quản lý dự án: Bên A đồng ý giao nhà thầu đồng ý nhận thực công việc quản lý dự án dự án ………… (tên dự án) sau: - Tổ chức Quản lý chất lượng, khối lượng, tiến độ, chi phí xây dựng, hợp đồng xây dựng - Tổ chức thực hiện, quản lý hệ thống thơng tin cơng trình; - Tổ chức đảm bảo an toàn lao động vệ sinh mơi trường cơng trình; - Tổ chức lập điều chỉnh định mức xây dựng cơng trình; - Tổ chức xác định giá xây dựng cơng trình, số giá xây dựng cơng trình; - Tổ chức kiểm tra chất lượng cơng trình xây dựng quan quản lý nhà nước nghiệm thu hoàn thành; - Tổ chức kiểm tra chất lượng vật liệu, cấu kiện, sản phẩm xây dựng, thiếtbị lắp đặt vào cơng trình; - Tổ chức kiểm định chất lượng phận cơng trình, hạng Mục cơng trình, tồn cơng trình thí nghiệm chun ngành xây dựng theo u cầu; - Tổ chức kiểm sốt chi phí đầu tư xây dựng; - Tổ chức quy đổi vốn đầu tư xây dựng cơng trình sau hồn thành nghiệm thu, bàn giao đưa vào sử dụng; - Tổ chức nghiệm thu, toán, toán hợp đồng; tốn, tốn vốn đầu tư xây dựng cơng trình; - Tổ chức giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng cơng trình; - Tổ chức nghiệm thu, bàn giao cơng trình - Tổ chức khởi cơng, khánh thành (nếu có), tuyên truyền quảng cáo; - Tổ chức thực công việc quản lý quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có); - Tổ chức thực công việc quản lý khác theo yêu cầu Bên A(Nội dung Bên A giao cho Bên B thực quản lý dự án cụ thể bên tự thỏa thuận) Điều Thời gian tiến độ thực Hợp đồng quản lý dự án: Thời gian thực hợp đồng: Kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực Tiến độ thực Hợp đồng: Theo tiến độ thực dự án cấp có thẩm quyền phê duyệt Trong thời gian thực hợp đồng, trường hợp Bên A Bên B gặp khó khăn dẫn đến chậm trễ thời gian thực Hợp đồng bên phải thơng báo cho bên biết, đồng thời nêu rõ lý thời gian dự tính kéo dài Sau nhận thông báo kéo dài thời gian bên, bên nghiên cứu xem xét Trường hợp chấp thuận gia hạn hợp đồng, bên thương thảo ký kết Phụ lục bổ sung Hợp đồng Điều Hình thức hợp đồng, giá hợp đồng, tạm ứng tốn: Hình thức hợp đồng: Trọn gói Giá hợp đồng: Thỏa thuận Tạm ứng, thu hồi, tạm ứng: Không áp dụng Tiến độ tốn: Theo kế hoạch bố trí vốn cho cơng trình, thời điểm tốn số lần toán tương ứng với thời điểm toán số lần tốn cho nhà thầu thi cơng xây dựng cung cấp, lắp đặt thiết bị Trong vòng ngày, kể từ ngày Bên A nhận đủ hồ sơ đề nghị toán hợp lệ nhà thầu, Bên A phải toán cho nhà thầu Hồ sơ toán: Theo quy định số 08/2016/TT-BTC ngày 18/ 01/2016 Bộ Tài quy định quản lý, toán vốn đầu tư sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước 52/2018/TT-BTC ngày 24/05/2018 Bộ Tài sửa đổi bổ sung số điều thơng tư 08/2016/TT-BTC ngày 18/01/ 2016 Đồng tiền toán: Việt Nam Hình thức tốn: Chuyển khoản Điều Điều chỉnh hợp đồng: Điều chỉnh khối lượng cơng việc: Trường hợp Bên A có u cầu thay đổi phạm vi công việc (tăng, giảm) Hợp đồng khối lượng cơng việc bên thỏa thuận điều chỉnh tương ứng với nội dung điều chỉnh dự án cấp có thẩm quyền phê duyệt Điều chỉnh tiến độ thực hợp đồng: Theo điều chỉnh tiến độ dự án cấp có thẩm quyền chấp thuận Nếu tiến độ thực hợp đồng bị kéo dài so với tiến độ hợp đồng ký nhà thầu phải kiến nghị Bên A gia hạn thời gian thực hợp đồng Trường hợp phát sinh chi phí nhà thầu phải khắc phục chi phí Nếu gây thiệt hại cho Bên A nhà thầu phải bồi thường Điều chỉnh giá hợp đồng: Thực theo Thông tư 07/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 Bộ Xây dựng hướng dẫn điều chỉnh giá hợp đồng xây dựng Điều chỉnh nội dung khác Hợp đồng bên thống điều chỉnh sở thỏa thuận Hợp đồng quy định pháp luật có liên quan Điều Quyền nghĩa vụ Bên B: Quyền Bên B: a Yêu cầu Bên A cung cấp thông tin, tài liệu liên quan đến nhiệm vụ tư vấn phương tiện làm việc theo thỏa thuận hợp đồng (nếu có) b Được đề xuất thay đổi điều kiện quản lý lợi ích Bên A phát yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng quản lý dự án c Từ chối thực cơng việc khơng hợp lý ngồi phạm vi hợp đồng yêu cầu trái pháp luật Bên A d Được quyền yêu cầu Bên A toán hạn chậm toán theo quy định Nghĩa vụ Bên B: a Hồn thành cơng việc tiến độ, chất lượng theo thỏa thuận hợp đồng b Tham gia nghiệm thu cơng trình xây dựng Bên A theo quy định pháp luật quản lý chất lượng cơng trình xây dựng, giám sát tác giả, trả lời nội dung có liên quan đến quản lý dự án theo yêu cầu Bên A c Bảo quản giao lại cho Bên A tài liệu phương tiện làm việc Bên A cung cấp theo hợp đồng sau hồn thành cơng việc (nếu có) d Thơng báo văn cho Bên A thông tin, tài liệu không đầy đủ, phương tiện làm việc không đảm bảo chất lượng để hồn thành cơng việc e Giữ bí mật thơng tin liên quan đến dịch vụ tư vấn mà hợp đồng pháp luật có quy định f Thu thập thông tin cần thiết để phục vụ cho công việc hợp đồng: Bên B phải thu thập thông tin liên quan đến vấn đề ảnh hưởng đến tiến độ, giá hợp đồng trách nhiệm bên nhận thầu theo hợp đồng, rủi ro phát sinh cho bên nhận thầu việc thực công việc tư vấn quản lý dự án quy định hợp đồng.Trường hợp lỗi việc thu thập thông tin, vấn đề khác Bên B để hồn thành cơng việc tư vấn quản lý dự án theo điều khoản quy định hợp đồng bên nhận thầu phải chịu trách nhiệm g Thực công việc pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng cho hợp đồng tuân thủ luật pháp h Nộp cho Bên A báo cáo thực công việc tuần/tháng/quý báo cáo đột xuất theo yêu cầu Bên A Bên B thông báo đầy đủ kịp thời tất thông tin liên quan đến công việc tư vấn quản lý dự án làm chậm trễ cản trở việc hồn thành cơng việc theo tiến độ đề xuất giải pháp thực i Bên B có trách nhiệm trình bày bảo vệ quan điểm nội dung công việc quản lý dự án buổi họp trình duyệt cấp có thẩm quyền Bên A tổ chức j Sản phẩm quản lý dự án phải thực cá nhân có đủ điều kiện lực hành nghề theo quy định pháp luật Bên B phải xếp, bố trí nhân lực có kinh nghiệm lực cần thiết danh sách Bên A phê duyệt để thực công việc quản lý dự án k Cử đại diện có đủ thẩm quyền, lực để giải công việc vướng mắc thời điểm theo yêu cầu Bên A l Cung cấp hồ sơ, tài liệu phục vụ cho họp, báo cáo, thẩm định, với số lượng theo thỏa thuận hợp đồng tư vấn quản lý dự án ký kết m.Tuân thủ yêu cầu hướng dẫn Bên A, trừ hướng dẫn yêu cầu trái với luật pháp thực n Tham gia nghiệm thu giai đoạn, nghiệm thu chạy thử thiết bị, nghiệm thu hoàn thành hạng mục cơng trình tồn cơng trình o Bồi thường thiệt hại lỗi gây thực không nội dung hợp đồng tư vấn quản lý dự án ký kết Điều Quyền nghĩa vụ Bên A: Quyền Bên A: a Kiểm tra chất lượng công việc Bên B khơng làm cản trở hoạt động bình thường nhà thầu tư vấn b Yêu cầu sửa đổi, bổ sung nội dung không đảm bảo chất lượng theo thỏa thuận hợp đồng c Yêu cầu bên nhận thầu thay đổi cá nhân tư vấn không đáp ứng yêu cầu lực theo quy định Nghĩa vụ Bên A: a Cung cấp cho Bên B thông tin yêu cầu công việc, tài liệu, bảo đảm toán phương tiện cần thiết để thực công việc theo thỏa thuận hợp đồng (nếu có) b Giải kiến nghị Bên B theo thẩm quyền trình thực hợp đồng thời hạn bên thỏa thuận hợp đồng c Thanh toán đầy đủ cho Bên B theo tiến độ toán thỏa thuận hợp đồng d Hướng dẫn Bên B nội dung liên quan đến dự án, tạo điều kiện để bên nhận thầu tiếp cận với cơng trình, thực địa e Cử người có lực phù hợp để làm việc với nhà thầu tư vấn f Chịu trách nhiệm tính xác đầy đủ tài liệu cung cấp Bồi thường thiệt hại cho Bên B bên giao thầu cung cấp thông tin khơng xác, khơng đầy đủ theo quy định hợp đồng Điều Nhân lực Bên B: Nhân lực nhà thầu có chứng hành nghề theo quy định, trình độ chun mơn, kinh nghiệm phù hợp nghề nghiệp, công việc họ phù hợp với quy định điều kiện lực pháp luật xây dựng quy định Chức danh, công việc thực hiện, trình độ thời gian dự kiến tham gia thực quy định Trường hợp thay đổi nhân sự, nhà thầu phải trình bày lý do, đồng thời cung cấp lý lịch người thay cho Bên A, người thay phải có trình độ tương đương cao người bị thay Nếu Bên A khơng có ý kiến nhân thay vòng 03 ngày kể từ ngày nhận đề nghị nhà thầu nhân coi Bên A chấp thuận Bên A có quyền yêu cầu nhà thầu thay nhân người khơng đáp ứng u cầu Bên A không với hồ sơ nhân hợp đồng Trong trường hợp này, nhà thầu phải gửi văn thơng báo cho Bên A vịng 03 ngày kể từ ngày nhận yêu cầu Bên A việc thay đổi nhân Trừ trường hợp có thỏa thuận khác, chi phí phát sinh thay đổi nhân nhà thầu chịu Nhà thầu điều chỉnh thời gian làm việc nhân cần thiết không làm tăng giá hợp đồng Những điều chỉnh khác thực Bên A chấp thuận Trường hợp thời gian làm việc nhân phải kéo dài bổ sung nhân lý tăng khối lượng công việc thỏa thuận Bên A nhà thầu chi phí phát sinh cần thiết toán sở Phụ lục số Nhà thầu tổ chức thực công việc theo tiến độ thỏa thuận Giờ làm việc, làm việc giờ, thời gian làm việc, ngày nghỉ thực theo Bộ Luật Lao động Nhà thầu khơng tính thêm chi phí làm ngồi (giá hợp đồng bao gồm chi phí làm ngồi giờ) Điều Rủi ro bất khả kháng: Rủi ro nguy ảnh hưởng tiêu cực đến việc thực hợp đồng Các bên phải đánh giá nguycơ rủi ro, lập kế hoạch quản lý rủi ro, phương án quản lý rủi ro Bất khả kháng kiện rủi ro chống đỡ xảy như: động đất, bão, lũ, lụt, lốc,sóng thần, lở đất hay hoạt động núi lửa, chiến tranh a Bất khả kháng không bao gồm sơ suất cố ý bên đó, cố mà bên dự kiến vào thời điểm ký kết hợp đồng tránh (hoặc khắc phục) trình thực hợp đồng b Việc bên khơng hồn thành nghĩa vụ khơng bị coi viphạm hợp đồng trường hợp phát sinh từ kiện bất khả kháng với điều kiện bên bị ảnh hưởng kiện bất khả kháng thực biện pháp đề phòng theo nội dung hợp đồng Các biện pháp thực tình trạng bất khả kháng: a Bên bị ảnh hưởng kiện bất khả kháng phải tiến hành biện pháp để hoàn thành nghĩa vụ theo hợp đồng với thời gian sớm phải thông báo cho bên biết kiện bất khả kháng vào thời gian sớm tình khơng chậm 03 ngày sau kiện bất khả kháng xảy ra; cung cấp chứng chất nguyên nhân kiện bất khả kháng, đồng thời thông báo việc khắc phục trở lại điều kiện bình thường vào thời gian sớm b Các bên thực biện pháp để giảm tối đa mức thiệt hại kiện bất khả kháng gây c Trong trường hợp xảy bất khả kháng, bên gia hạn thời gian thực hợp đồng tương ứng thời gian diễn kiện bất khả kháng mà bên bị ảnh hưởng thực nghĩa vụ theo hợp đồng d Nếu trường hợp bất khả kháng xảy mà nỗ lực bên bên không đem lại kết buộc phải chấm dứt công việc thời điểm bất kỳ, bên gửi thông báo việc chấp dứt hợp đồng văn cho bên việc chấm dứt có hiệu lực 07 ngày sau bên nhận thơng báo Thanh tốn xảy kiện bất khả kháng: Các khoản chi phí phát sinh hợp lý Bên B phải chịu hậu bất khả kháng để phục hồi hoạt động Bên A xem xét để toán Điều Khiếu nại giải tranh chấp Khi bên phát bên thực không không thực nghĩa vụ theo Hợp đồng có quyền u cầu bên thực theo nội dung Hợp đồng ký kết Khi bên phát có quyền khiếu nại bên nội dung Bên phải đưa cứ, dẫn chứng cụ thể để làm sáng tỏ nội dung khiếu nại vòng 07 ngày Nếu cứ, dẫn chứng không hợp lý phải chấp thuận khiếu nại bên Trong vòng 30 ngày kể từ ngày phát nội dung không phù hợp với hợp đồng ký, bên phát phải thông báo cho bên nội dung khiếu nại nội dung Ngoài khoảng thời gian khơng bên có khiếu nại bên phải thực theo thỏa thuận ký.Trong vòng 30 ngày kể từ ngày nhận khiếu nại, bên nhận khiếu nại phải chấp thuận với khiếu nại phải đưa cứ, dẫn chứng nội dung cho việc khiếu nại bên không phù hợp với hợp đồng ký Ngoài khoảng thời gian bên nhận khiếu nại khơng có ý kiến coi chấp thuận với nội dung khiếu nại bên đưa Khi có tranh chấp phát sinh trình thực Hợp đồng, bên cố gắng thương lượng để giải biện pháp hịa giải Trường hợp thương lượng khơng có kết vịng 15 ngày kể từ ngày phát sinh tranh chấp Hợp đồng khơng thể hịa giải, bên gửi vấn đề lên Trọng tài để xử lý tranh chấp theo quy tắc Việt Nam (hoặc Tòa án Nhân dân) theo quy định pháp luật Quyết định Trọng tài (hoặc Tòa án Nhân dân) định cuối có tính chất bắt buộc với bên Hợp đồng bị vô hiệu, chấm dứt không ảnh hưởng đến hiệu lực điều khoản giải tranh chấp Điều 10 Quyết toán lý Hợp đồng Quyết tốn Hợp đồng: Trong vịng 15 ngày kể từ ngày nghiệm thu hồn thành cơng trình đưa vào sử dụng, Bên B tiến hành lập thủ tục tốn hợp đồng theo quy định Thanh lý Hợp đồng: Trong vịng 30 ngày, kể từ ngày bên hồn thành nghĩa vụ theo hợp đồng ký kết hợp đồng bị chấm dứt (hủy bỏ) theo thỏa thuận bên bên tiến hành lý hợp đồng Điều 11 Điều khoản chung Các bên đồng ý với tất điều khoản, quy định điều kiện Hợp đồng Khơng có quan đại diện bên có quyền đưa tuyên bố, trình bày, hứa hẹn thỏa thuận mà không nêu Hợp đồng; Không bên bị ràng buộc có trách nhiệm trước điều Các bên cam kết thực cách trung thực, công đảm bảo để thực theo mục tiêu Hợp đồng Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày… tháng… năm… Hợp đồng bao gồm … trang, …… Phụ lục lập thành 08 tiếng Việt (có giá trị pháp lý Bên A giữ 04 bản, nhà thầu giữ 04 ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên đóng dấu) ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ CHỦ TỊCH (Ký, ghi rõ họ tên đóng dấu) ... KẾT HỢP ĐỒNG THEO NHỮNG ĐIỀU KHOẢN SAU Điều Nội dung, khối lượng công việc hợp đồng tư vấn quản lý dự án: Bên A đồng ý giao nhà thầu đồng ý nhận thực công việc quản lý dự án dự án ………… (tên dự án) ... Hạnh phúc …… , ngày … tháng … năm …… DỰ THẢO HỢP ĐỒNG Số: ……./……/DTHĐ-TVQLDA Về việc Tư vấn quản lý dự án xây dựng cơng trình: GIỮA TÊN CHỦ ĐẦU TƯ VÀ TÊN NHÀ THẦU TƯ VẤN QLDA (Ghi tên nhà thầu... cơng việc quản lý khác theo yêu cầu Bên A(Nội dung Bên A giao cho Bên B thực quản lý dự án cụ thể bên tự thỏa thuận) Điều Thời gian tiến độ thực Hợp đồng quản lý dự án: Thời gian thực hợp đồng: Kể

- Xem thêm -

Xem thêm: Dự thảo hợp đồng tư vấn Quản lý dự án 2021,