Ý nghĩa của từ ma’am là gì: ma’am nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ ma’am. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ma’am mình
| 0 0
Lệnh bà, phu nhân (để xưng hô). | Thưa bà (người làm xưng hô).
|
| 0 0
Danh từ nhân xưng, chỉ cách xưng hô trang trọng và lịch sự đối với phụ nữ. Ở Anh, nó được dùng cho nữ hoàng và những người phụ nữ có thứ bậc cao trong một tổ chức nào đó như quân đội hay an ninh. Trong quá khứ, từ này dùng để gọi người phụ nữ quyền quý và ở tầng lớp thượng lưu trong xã hội. nga - Ngày 25 tháng 10 năm 2018
|
|
Từ:
ma'am
/mæm/
Từ gần giống
school-ma'am
ma'am
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ma'am
Phát âm : /mæm/
+ danh từ
- lệnh bà, phu nhân (để xưng hô)
- thưa bà (người làm xưng hô)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
dame madam lady gentlewoman
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ma'am"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "ma'am":
m.a ma ma'am maim main mama mamma mammae mammy man more... - Những từ có chứa "ma'am":
ma'am school-ma'am
Lượt xem: 1100
Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Danh từSửa đổi
ma’am (số nhiềuma’ams) /ˈmæm/
- Lệnh bà, phu nhân (để xưng hô).
- Thưa bà (người làm xưng hô).
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
|