Lock out of là gì

Bạn đang quan tâm đến Nghĩa Của Từ Lockout Là Gì ? Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích phải không? Nào hãy cùng VCCIDATA đón xem bài viết này ngay sau đây nhé, vì nó vô cùng thú vị và hay đấy!

XEM VIDEO Nghĩa Của Từ Lockout Là Gì ? Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích tại đây.

Hiện nay, các công việc bảo trì, sửa chữa các thiết bị máy móc liên quan đến nguồn năng lượng cẫn tồn tại những tai nạn, rủi ro nghiêm trọng. Nhiều người lao động bị chấn thương và tử vong mà nguyên nhân phổ biến là do thiếu kiến thức và hiểu biết về quy trình thực hiện Lock out – Tag out. Vì vậy, người sử dụng cần được trang bị đầy đủ kiến thức liên quan đến quy trình Lock out, Tag out. Vậy, Lock out, Tag out là gì? Quy trình Lock out – Tag out như thế nào?

Lock out of là gì

Lock out, Tag out là gì?

Lockout, Tagout hay còn gọi ngắn gọn là LoTo, là một tiêu chuẩn về an toàn nhằm làm giảm tỷ lệ thương vong gây ra bởi những nguồn lực tiềm tàng, khi khởi động máy móc hoặc khi giải phóng các nguồn năng lượng dự trữ.

Đang xem: Lockout là gì

LOCK OUT là quy tắc sử dụng các thiết bị an toàn để đảm bảo nguồn cấp năng lượng – là các thiết bị đóng cắt (công tắc, cầu chì, cầu dao, atomat,…) cho các máy hoạt động được kiểm soát ở trạng thái không vận hành cho đến khi chắc chắn an toàn thì mới được tháo rời. Thiết bị đóng ngắt sử dụng các phương tiện chắc chắn ví dụ như một cái khóa (chìa khóa hay các phụ tùng liên kết) nhằm duy trì các máy móc cách ly nguồn năng lượng ở trạng thái an toàn và phòng ngừa năng lượng của máy móc và thiết bị. Thiết bị đóng ngắt phải đủ bền để tránh trường hợp bị di dời.

Xem thêm: Hoa Tươi Cho Ngày 20/10 – Hoa Tươi 20/10 Cho Người Phụ Nữ Bạn Thương

 Những nguồn năng lượng cần được ngắt như điện, khí nén, hơi nước nóng, nước nóng, trọng lực, năng lượng tích trữ. Lock out nhằm ngăn ngừa tai nạn xảy ra khi các máy móc không được kiểm soát nguồn cấp. Xem thêm: Chương Trình Máy Tính Là Gì ? Chương Trình Của Máy Tính Là Gì

TAG OUT là các thẻ ghi, thẻ cảnh báo được gắn vào máy móc nhằm chỉ rõ các máy móc này đang được kiểm soát năng lượng nguồn và được kiểm soát không được vận hành cho đến khi các thiết bị nhận bết này được tháo gỡ. Tag-out là nhãn thông tin dùng để gắn ngay lên bộ phận Disconnect hoặc trên thiết bị mà chúng ta đang khóa lại với mục đích thông báo lý do vì sao thiết bị này được khóa lại và ai đã khóa hãm. Điều quan trọng nhất là Tag-out dùng để cảnh báo nguy hiểm cho những người khác biết rằng thiết bị này đang được bảo trì, sửa chữa,…

Lock out of là gì

 Khi nào cần thực hiện Lock out và Tag out?

Khi chúng ta cần tiến hành các công việc trên máy móc thiết bị như: Vệ sinh máy móc, sửa chữa, thay thế part, nâng cấp thiết bị/hệ thống, tháo sản phẩm, nguyên vật liệu bị kẹt trong máy móc.

 Quy định của việc Lock-out

Vậy là đến đây bài viết về Nghĩa Của Từ Lockout Là Gì ? Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích đã dừng lại rồi. Hy vọng bạn luôn theo dõi và đọc những bài viết hay của chúng tôi trên website VCCIDATA.COM.VN

Chúc các bạn luôn gặt hái nhiều thành công trong cuộc sống!

   

Tiếng Anh Lockout
Tiếng Việt Sự Đình Công Bế Xưởng; Cuộc Đình Công Của Chủ Nhân
Chủ đề Kinh tế
SỰ đình công bế xưởng; cuộc đình công của chủ nhân
  • Lockout là Sự Đình Công Bế Xưởng; Cuộc Đình Công Của Chủ Nhân.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Lockout

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Lockout là gì? (hay Sự Đình Công Bế Xưởng; Cuộc Đình Công Của Chủ Nhân nghĩa là gì?) Định nghĩa Lockout là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Lockout / Sự Đình Công Bế Xưởng; Cuộc Đình Công Của Chủ Nhân. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Lock out là gì

Cụm động từ Lock out có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Lock out

Ý nghĩa của Lock out là:

Ví dụ cụm động từ Lock out

Ví dụ minh họa cụm động từ Lock out:

- The manager LOCKED the staff OUT because they had turned down the pay offer. Quản lý đóng của công ty và ngăn nhân viên vào bởi vì họ đã từ trối đề nghị trả lại tiền.

Nghĩa từ Lock out

Ý nghĩa của Lock out là:

Ví dụ cụm động từ Lock out

Ví dụ minh họa cụm động từ Lock out:

- I lost my key and LOCKED myself OUT. Tôi quên chìa khóa và đã tự nhốt mình ngoài này.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Lock out trên, động từ Lock còn có một số cụm động từ sau: