Khoai tây trong tiếng Anh là gì

Nghĩa của từ khoai tây

trong Từ điển Việt - Anh
@khoai tây
* noun
- potato

Những mẫu câu có liên quan đến "khoai tây"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "khoai tây", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ khoai tây, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ khoai tây trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Bà biết món khoai tây nhừ rất ngon Red làm, từ khoai tây sống chứ không phải khoai tây hộp?

You know those good mashed potatoes that Red makes, from the real potatoes and not the box?

2. Trong suốt năm ngày, chúng tôi không đi đâu được vì tuyết quá dày, nhưng chúng tôi có thể thưởng thức món bánh khoai tây, khoai tây nướng, khoai tây chiên, khoai tây nghiền và súp khoai tây!

We were snowed in for five days but had the joy of eating potato pancakes, baked potatoes, fried potatoes, mashed potatoes, and potato soup!

3. Khoai tây, thưa ngài.

Potatoes, sir.

4. Khoai tây nghiền tỏi.

Garlic mashed potatoes.

5. Khoai tây chiên kèm trứng

Fires with eggs

6. Không phải rượu khoai tây, là aqua vida, nhưng được chưng cất từ khoai tây nghiền.

This isn't schnapps, it's aquavit, distilled from potato mash.

7. Khoai tây và mỳ sợi.

Potatoes and some pasta.

8. Khoai tây chiên, sâm-banh.

Potato chips, champagne.

9. Cây súng khoai tây rất cừ.

Nice potato gun.

10. Một củ khoai tây bóc vỏ.

Peeled sweet pomegranate.

11. Cơm, khoai tây, bánh rán, đậu

Rice, potatoes, pancakes, beans.

12. Khoai tây có lẽ không đủ giòn.

The potatoes may not be crisp enough.

13. Muốn khoai tây chiên của tôi không?

Want some of my fries?

14. Anh đi mua túi khoai tây chiên.

I am gonna get a bag of sizzle-crisps.

15. Đậu, thịt, khoai tây và bánh mì.

Beans and meat and potatoes and bread.

16. Mary, đưa khoai tây cho mợ Gardiner.

Mary, pass the potatoes to your aunt Gardiner.

17. Khoai tây có thể giảm huyết áp

Potatoes can reduce blood pressure

18. Thế khoai tây chiên thì sao, huh?

How about those fries, though, huh?

19. Cho tôi khoai tây chiên kèm trứng

Bring my fries with eggs

20. Cùng hạt dẻ và khoai tây nghiền.

With chestnuts and mashed potatoes.

21. Cô gái với vụ khoai tây gì đó?

The one with the... potatoes?

22. Khoai tây chiên ngon nhất trên thế giới.

Best potato chips in the world.

23. Từ từ thưởng thức khoai tây chiên, Velma.

Now take it easy on those French fries, Velma.

24. Chỗ khoai tây đó được chiên mỡ lợn.

The potatoes are cooked in lard.

25. 3kg khoai tây, và 1 ổ bánh mì.

Three kilos of potato and bread.

26. Làm ít cá và khoai tây chiên nhé.

Make some fish and chips.

27. Khoai tây, mỳ sợi và vài hộp cá!

Potatoes, pasta... and a few tins of tuna!

28. Đa cấp, như bánh khoai tây rán vậy.

Layered, like nachos.

29. Chỉ có khoai tây và bánh mì thôi.

It's only potatoes and bread.

30. Có thịt băm khoai tây trong tủ lạnh đấy.

There's some shepherd's pie in the fridge.

31. Tớ vẫn còn no vì khoai tây cậu làm.

I'm still full from your homemade potato chips.

32. Chúng đã ăn cá và khoai tây chiên chứ?

Did they eat fish and chips?

33. Tôi có khoai tây chiên đủ cho một năm.

I got enough potato chips to last a year.

34. Anh chọn khoai tây nướng, đậu trắng sốt cà...

Your choices are baked potato, baked beans..

35. Bột nhào được làm từ khoai tây hoặc Topfen.

The dough is made of potatoes or Topfen.

36. 17 bánh kẹp và 17 khoai tây chiên, ok?

Seventeen burgers and 17 fries, okay?

37. Ống khoai tây chiên đấy, cứ tiếp tục đi.

Can of Pringles, but go on.

38. Dì chiên khoai tây cho hắn đi, được chứ?

Can you make him the fries with eggs?

39. Anh có ăn khoai tây chiên nhúng kem chanh không?

You eat sour cream and onion chips?

40. Sao nó không có mùi khoai tây hay hoa violet?

Why doesn't it smell of potatoes or violets?

41. Hàm lượng gạo và khoai lang thấp hơn khoai tây.

Rice cracker and sweet potato levels were lower than in potatoes.

42. Một số phiên bản được làm từ bột khoai tây.

Some versions are made of potato dough.

43. Mỗi chai chopin được làm từ 7 pound khoai tây ..

Seven pounds of potatoes are used to make every bottle of Chopin.

44. Cả ba bao khoai tây bọn này đào tuần trước.

And those three bags of potatoes that we lifted last week.

45. Thịt nướng, bánh mì, cà-phê, và khoai tây chiên.

Bacon, toast, coffee, and American fries.

46. Lá có mùi như khoai tây khi bị vò nát.

Leaves smell like potatoes when crushed.

47. Cái này còn nhiều dầu hơn cả khoai tây nữa.

This is more oil than potato.

48. Mẹ em làm món khoai tây hầm mỡ ngon nhất làng.

My mother makes the best potatoes and bacon in town.

49. Nó được phục vụ với bánh mì hay khoai tây chiên.

Served with bread or fries.

50. Khoai tây chiên không nên dùng làm món ăn điểm tâm.

French fries are not a breakfast food.