I cherish you là gì

1. She will cherish these memories forever.

Con gái các anh em sẽ mãi mãi trân quý những kỷ niệm này.

2. Christian Love —A Gift to Cherish

Tình yêu thương giữa tín hữu —Sự ban cho đáng quý

3. An evening I shall cherish, forever.

1 đêm tôi sẽ luôn ấp ú... vĩnh viễn.

4. We'll always remember and cherish you.

Chúng tôi sẽ mãi ghi nhớ và biết ơn.

5. " It is a tune that we cherish "

" Một giai điệu mà ta ấp ủ "

6. I love, I cherish the noble word duty.

Tôi yêu thương và trân quý cái chữ phận sự cao nhã đó.

7. I cherish the peace of mind I now enjoy.

Tôi mến chuộng sự bình an tâm thần mà giờ đây tôi đang vui hưởng.

8. Love thy husband, look to thy servants, cherish thy guests.

Yêu chồng, quan tâm tới người hầu, yêu mến khách.

9. Cherish the gift of activity in this great and true Church.

Hãy trân quý ân tứ về sự tích cực trong Giáo Hội vĩ đại và chân chính này.

10. Those who aspire not for small profits must cherish big ambition.

Người, không tham lợi nhỏ, tức có mưu lớn.

11. Many cards that I now cherish included verses from the Bible.”

Nhiều thiệp mà tôi trân trọng gìn giữ cũng ghi những câu Kinh Thánh”.

12. (Isaiah 6:8) These diligent workers cherish their privilege of serving Jehovah.

(Ê-sai 6:8) Những người cần mẫn ấy quý trọng đặc ân được phụng sự Đức Giê-hô-va.

13. The phrase “become familiar” translates a Hebrew word that can mean “to cherish.”

Cụm từ “quen-biết” được dịch từ một từ tiếng Do Thái cổ có nghĩa là “quý trọng”.

14. Human nature is inclined to harbor a grudge or to cherish resentment.

Bản tính con người là hay cưu mang sự hờn giận hoặc nuôi dưỡng sự oán ghét.

15. 21, 22. (a) What glorious hope do those of the “great crowd” cherish?

21, 22. (a) Đám đông “vô-số người” đang ấp ủ niềm hy vọng sáng ngời nào?

16. The teachings and values we cherish the most are not embraced by a secular world.

Những điều giảng dạy và giá trị mà chúng ta trân quý nhất đã không được một thế giới trần tục chấp nhận.

17. 2 How dearly we cherish the personal relationship we are allowed to have with our heavenly Father!

2 Chúng ta yêu quí biết bao mối liên lạc cá nhân với Cha trên trời!

18. We cherish law and order, but we cannot stem the rising tide of robbery, rape, and murder.

Chúng ta quý chuộng an ninh và trật tự, nhưng lại không thể ngăn chặn được làn sóng tội ác gia tăng: cướp bóc, hãm hiếp và giết người.

19. Patience rarely comes easily to us, especially when we are awaiting the fulfillment of a hope we cherish.

Có thể chúng ta dễ mất kiên nhẫn, đặc biệt khi chờ đợi hy vọng mà mình hằng trông mong.

20. Numbering into the millions today, they cherish the hope of surviving the coming destruction of this wicked world.

Ngày nay, số người này lên đến hàng triệu; họ yêu quí hy vọng được sống sót qua sự hủy diệt sắp đến trên thế gian hung ác này.

21. THE vast majority of believers in the world’s religions cherish the prospect of eternal life in one form or another.

ĐA SỐ tín đồ trong các tôn giáo trên thế giới đều ấp ủ triển vọng sống vĩnh cửu dưới hình thức này hoặc hình thức khác.

22. 1:25) If so, cherish that law, and never be tempted to misuse your Christian freedom. —Read 1 Peter 2:16.

Nếu có, bạn hãy quý trọng luật pháp ấy, đừng bao giờ để mình bị dẫn dụ và lạm dụng sự tự do của tín đồ đạo Đấng Ki-tô.—Đọc 1 Phi-e-rơ 2:16.

23. Surely the marriage vow involves trust and a promise to love and cherish, through thick and thin, through good times and bad.

Chắc chắn lời hứa nguyện trong hôn lễ bao hàm sự tin cậy và lời hứa sẽ yêu thương và quí mến nhau, dù phải vượt núi băng đèo, dù khi bĩ cực thái lai.

24. If we cherish our relationship with Jehovah God, those thought-provoking words should deter us from plotting mischief or doing anything devious.

Nếu quí mến mối liên lạc với Giê-hô-va Đức Chúa Trời thì chúng ta nên nghe những lời sâu sắc đó để không âm mưu gieo tai họa cho người khác hoặc làm bất cứ điều gian manh nào.

25. Gradually, though, by overhearing discussions from the Bible, she came to discern God’s love and patience and to cherish his forgiveness.

Nhưng dần dần, nhờ nghe lỏm các cuộc thảo luận khi con bà học Kinh Thánh, bà nhận ra sự yêu thương và kiên nhẫn của Đức Chúa Trời và quí trọng sự tha thứ của Ngài.

26. To me, it underscores our responsibility to deal more kindly with one another and to preserve and cherish the pale blue dot, the only home we've ever known. "

Với tôi, nó nhấn mạnh trách nhiệm của chúng ta đối xử tốt đẹp hơn với người khác và giữ gìn và yêu thương một chấm xanh nhạt ngôi nhà duy nhất mà chúng ta từng biết "

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ cherish trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cherish tiếng Anh nghĩa là gì.

cherish /'tʃeriʃ/* ngoại động từ- yêu mến, yêu thương, yêu dấu=to cherish one's children+ thương yêu con cái- (nghĩa bóng) giữ trong lòng, nuôi ấp ủ=to cherish hopes+ nuôi hy vọng
  • Risk-loving tiếng Anh là gì?
  • jailbirds tiếng Anh là gì?
  • styracaceous tiếng Anh là gì?
  • anticipators tiếng Anh là gì?
  • shuffler tiếng Anh là gì?
  • pacifiers tiếng Anh là gì?
  • quarantines tiếng Anh là gì?
  • unconstraint tiếng Anh là gì?
  • climatologic tiếng Anh là gì?
  • calumninatory tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cherish trong tiếng Anh

cherish có nghĩa là: cherish /'tʃeriʃ/* ngoại động từ- yêu mến, yêu thương, yêu dấu=to cherish one's children+ thương yêu con cái- (nghĩa bóng) giữ trong lòng, nuôi ấp ủ=to cherish hopes+ nuôi hy vọng

Đây là cách dùng cherish tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cherish tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

cherish /'tʃeriʃ/* ngoại động từ- yêu mến tiếng Anh là gì? yêu thương tiếng Anh là gì? yêu dấu=to cherish one's children+ thương yêu con cái- (nghĩa bóng) giữ trong lòng tiếng Anh là gì?

nuôi ấp ủ=to cherish hopes+ nuôi hy vọng

i cherish the way

i cherish the times

a member of my family and i cherish

that i cherish

i cherish you

should cherish