Hướng dẫn sử dụng Honda Civic 2010

ContentsTài liệu hướng dẫn sử dụng này được coi như một phần khôngthể thiếu của xe và nên được kèm theo khi bán xe.Tài liệu hướng dẫn này dùng chung cho tất cả các kiểu xe. Bạncó thể tìm thấy các miêu tả của các thiết bị và các tính năng màxe bạn không có.Những hình ảnh có trong tài liệu hướng dẫn sử dụng này miêutả những tính năng và thiết bị chỉ có ở một số kiểu xe nhấtđịnh, không phải có ở tất cả các kiểu xe. Bởi vậy, sẽ có một sốtính năng mà xe bạn không có.Thông tin và các thông số kỹ thuật trong tài liệu này có hiệu lựckể từ thời điểm phê duyệt ấn hành. Tuy nhiên, Honda Motorgiữ bản quyền này và được quyền cắt bỏ và thay đổi các thôngsố kỹ thuật hoặc thiết kế bất cứ lúc nào mà không cần thôngbáo hoặc chịu bất kỳ trách nhiệm nào..Mặc dù tài liệu này áp dụng cho cả hai kiểu vô lăng bên phải vàvô lăng bên trái, nhưng những hình minh họa trong tài liệu nàychủ yếu liên quan tới kiểu vô lăng bên trái.2 Lái xe An toàn Tr. 31Lái xe An toàn Tr. 32Dây đai An toàn Tr. 36Túi khí Tr. 482 Bảng Điều khiển Tr. 79Đồng hồ đo và Màn hình hiển thị đa thông tin Tr. 99Đèn báo Tr. 802 Điều khiển Tr. 117Cài đặt Đồng hồ Tr. 118Khoá và Mở Khoá Cửa Tr. 119Mở và Đóng Cửa nóc* Tr. 138Điều chỉnh Ghế Tr. 158Hệ thống Điều khiển Khí hậu* Tr. 1762 Tính năng Tr. 179Hệ thống Âm thanh Tr. 180Hệ thống Điện thoại Rảnh Tay* Tr. 242Vận hành Cơ bản hệ thống Âm thanh Tr. 1842 Lái xe Tr. 281Trước khi Lái xe Tr. 282Camera Quan sát sau* Tr. 330Kéo Rơ-moóc* Tr. 286Nạp nhiên liệu Tr. 3312 Bảo dưỡng Tr. 337Trước khi Tiến hành Bảo dưỡng Tr. 338Lịch Bảo dưỡng* Tr. 341Kiểm tra và Bảo dưỡng Lưỡi gạt nước Tr. 374Bảo dưỡng Hệ thống Làm Sưởi* và Làm mát*/Hệ thống Điều khiển Khí hậu* Tr. 3852 Xử lý Sự cố Bất ngờ Tr. 393Dụng cụ Tr. 394Quá nhiệt Tr.409Nếu Lốp xe Bị xẹp Tr. 395Đèn báo, Bật/Nhấp nháy Tr.4112 Thông tin Tr.421Thông số kỹ thuật Tr.422Số Nhận dạng Xe Tr.432Nội dungAn toàn cho Trẻ em Tr. 58Nguy hiểm từ Khí xả Tr. 77Các nhãn An toàn Tr. 78Hướng dẫn Tham khảo NhanhiTr. 2Lái xe An toànMở và Đóng Nắp khoang hành lý Tr. 131 Hệ thống An ninh Tr. 133Vận hành Công tắc quanh Vô lăng Tr. 140Đèn Bên trong/Các hạng mục Tiện ích Bên trong Tr. 166Thông báo Lỗi Âm thanh Tr. 233Thông tin Chung về Hệ thống Âm thanh Tr. 235Khi Lái xe Tr. 291Tiết kiệm Nhiên liệu Tr. 334Đỗ xe Tr. 322Phụ kiện và Thay thế Tr. 335Bảo dưỡng Dưới Nắp ca-pô Tr. 345Kiểm tra và Bảo dưỡng Lốp xe Tr. 376Vệ sinh Tr. 387Thay Bóng đèn Tr. 359Ắc quy Tr. 381Động cơ Không Khởi động Tr.403Cầu chì Tr.414Thiết bị Phát Sóng Radio* Tr. 433Mở và Đóng Cửa kính Tr. 136Điều chỉnh Gương Tr. 157Sưở�* và Làm mát Tr. 173Khởi động bằng Ắc quy nối ngoài Tr.406Kéo xe Khẩn cấp Tr.418Đỗ Xe Tr. 326Bảo dưỡng Điều khiển Từ xa. 383Bảng Điều khiểnTr. 31Tr. 79Điều khiểnTr. 117Tính năngTr. 179Lái xeTr. 281Bảo dưỡngTr. 337Xử lý Sự cố Bất ngờTr. 393Thông tinTr.421Mục lụcTr.434Cần Sang số Không Di chuyển Tr.408Quick Reference GuideMục lục Trực quanHướngHướng dẫndẫn thamThamkhảokhảonhanhNhanhKiểu Vô-lăng Bên trái❙ Nút ECONTr.307Tr.80❙ Đèn báo Hệ thốngTr.99❙ Đồng hồ đo❙ Màn hình Hiển thị Đa Thông tinTr.100❙ Nút Cảnh báo Nguy hiểm❙ Hệ thống Âm thanhTr.184,203❙ Hệ thống Sưởi* và Làm mát*❙ Hệ thống Điều khiển Khí hậu*Tr.155❙ Sấy Kính SauTr.173Tr.176Tr.140❙ Khoá ĐiệnTr.156❙ Điều chỉnh Vô-lăng❙ Nút (TẮT Hệ thống Hỗ trợ Ổn địnhTr.319xe (VSA))*Tr.327❙ Nút Hệ thống Cảm biến Lùi*❙ Núm Điều chỉnh Đèn chiếu sáng*22Tr.149Kiểu Vô-lăng Bên phảiTr.184,203() Xem Tài liệu hướng dẫn Hệ thống Định vị❙ Nút Cảnh báo Nguy hiểm❙ Đèn báo Hệ thốngTr.80Tr.99❙ Đồng hồ đoTr.100❙ Màn hình Hiển thị Đa thông tin❙ Nút (TẮT Hệ thống Hỗ trợ Ổn địnhTr.319xe (VSA))*❙ Nút ENGINE START/STOP *Tr.307❙ Nút ECONThamkhảokhảonhanhNhanhHướng dẫn tham❙ Hệ thống Âm thanh*❙ Hệ thống Định vị*Tr.141❙ Núm Điều chỉnh Đèn chiếu sáng* Tr.149Tr.153❙ Nút Rửa Đèn chiếu sáng*Tr.327❙ Nút Hệ thống Cảm biến Lùi*Tr.327❙ Nút Hệ thống Cảm biến Lùi*❙ Nút (TẮT Hệ thống Hỗ trợ Ổn địnhTr.319xe (VSA))*❙ Nút (TẮT Hệ thống Hỗ trợ Ổn địnhTr.319xe (VSA))*Tr.135❙ Nút Tắt Cảm biến Siêu âm*Tr.140❙ Khoá Điện*Tr.156❙ Điều chỉnh Vô-lăngTr.173❙ Hệ thống Sưởi* và Làm mát*Tr.176❙ Hệ thống Điều khiển Khí hậu*Tr.155❙ Sấy Kính Sau❙ Nút Sấy Gương*Tr.155*Khôngáp dụngtất cảcác* Khôngápchodụngchotấtđờicảxecác đời xe 33Mục lục Trực quanHướngHướng dẫndẫn thamThamkhảokhảonhanhNhanhKiểu Vô-lăng Bên tráiTr.144❙ Đèn chiếu sáng/Xi nhan*Tr.147❙ Đèn Sương mù Trước*Tr.147,148❙ Đèn Sương mù Sau❙ Lẫy sang số (Giảm số)*Tr.302Tr.100❙ Núm (Chọn/Cài đặt lại)Tr.154❙ Điều khiển Độ sáng❙ Nút(Màn hình/Thông tin)Tr.302❙ Lẫy sang số (Tăng số)*Tr.151❙ Cần gạt nước/Rửa kínhTr.100❙ Nút Điều khiển Chế độ Chạy ổn định*❙ Còi (Ấn vào xung quanhTr.104❙ Nút MENUTr.104❙ Nút SOURCE❙ (Các nút + / - / /44.)Tr.104Tr.308Kiểu Vô-lăng Bên phải❙ NútTr.100(Màn hình/Thông tin)*Tr.302❙ Lẫy sang số (Tăng Số)Tr.144❙ Đèn chiếu sáng/Xi nhan*Tr.147❙ Đèn Sương mù Trước*Tr.151❙ Cần gạt nước/Rửa kính❙ Các nút Điều khiển Chế độ Chạy ổn định*/Đ�ề����ỉ�����ớ���ạ���ố��độ*HướngkhảonhanhNhanhHướng dẫndẫn Thamtham khảoTr.151❙ Cần ngạt nước/Rửa kínhTr.144❙ Đèn chiếu sáng/Xi nhan**Tr.147❙ Đèn Sương mù ��ướ�Tr.147❙ Đèn Sương mù Sau**Tr.302❙ Lẫy sang số (Giảm Số)Tr.100❙ Núm (Chọn/Cài đặt lại)❙ Điều khiển Độ sángTr.154Tr.308❙ Còi (Ấn vào xung quanh.)❙ Nút Hệ thống Điện thoại Rảnh Tay*Tr.242,266Tr.104❙ Nút MENUTr.104❙ Nút SOURCE❙ (Các nút + / - / /Tr.104*Khôngáp dụngchocácđờiđời xexe* Khôngáp dụngchotấttấtcảcảcác55Mục lục Trực quanHướngHướng dẫndẫn thamThamkhảokhảonhanhNhanhKiểu Vô-lăng Bên tráiTr.136❙ Các công tắc Cửa kính Điện❙ Công tắc Chính Khoá Cửa kính ĐiệnTr.157❙ Điều khiển Gương CửaTr.129Tr.157❙ Gương Chiếu hậuTr.414❙ Hộp Cầu chì Bên trong❙ Túi khí Phía trước Người lái❙ Túi khí Phía trước Hành kháchTr.50Tr.322❙ Phanh ĐỗTr.182❙ Cổng Âm thanh*TM*Tr.181❙ Cổng USB/HDMITr.168❙ Hộp Đựng đồ*Tr.170❙ Ổ cắm Điện❙ Ổ châm Thuốc*❙ Cần Sang sốTr.346❙ Lẫy mở Nắp ca-pô❙ Lẫy mở Nắp Khoang hành lý❙ Lẫy mở Nắp Nạp Nhiên liệu❙ Hộp đựng đồ Người lái66Hộp số Tự động*Hộp số Thường*Tr.131Tr.333Tr.171Tr.298,300Tr.304Tr.50Kiểu Vô-lăng Bên phảiTr.50❙ Ổ cắm Điện*❙ Ổ châm Thuốc*Tr.170Tr.171Tr.157❙ Gương Chiếu hậu*Tr.182❙ Cổng Âm thanhTMTr.181❙ Cổng USB/HDMI❙ Túi khí Phía trước Người láiTr.50❙ Hộp đựng đồ Người lái❙ Điều khiển Gương Cửa❙ Công tắc Cửa kính ĐiệnHướngkhảonhanhNhanhHướng dẫndẫn Thamtham khảo❙ Túi khí Phía trước Hành kháchTr.157Tr.136❙ Công tắc Chính Khoá CửaTr.129❙ Lẫy mở Nắp ca-pôTr.346Tr.414❙ Hộp Cầu chì Bên trongTr.322❙ Phanh Đỗ❙ Lẫy mở Nắp Khoang hành lý❙ Cần Sang sốHộp số Tự động*Hộp số Thường*❙ Hộp Đựng đồTr.131Tr.298,300Tr.304❙ Lẫy mở Nắp Nạp Nhiên liệuTr.333Tr.168*Không ápáp dụngcảcảcáccácđờiđờixe xe* Khôngdụngchochotấttất77Mục lục Trực quanHướng dẫndẫn Thamtham khảoHướngkhảonhanhNhanhTr.69❙ Dây đai An toàn (Lắp đặt Hệ thống An toàn cho Trẻ em)Tr.69❙ Dây đai An toàn Cố định Hệ thống An toàn cho Trẻ em❙ Túi khí Bên*Tr.55Tr.171❙ Móc treo Áo❙ Tay CầmTr.167❙ Đèn Đọc sách Sau*Tr.36❙ Dây đai An toànTr.138❙ Công tắc Cửa nóc*Tr.167❙ Đèn Đọc sách❙ Tấm Che nắng❙ Gương Cá nhân❙ Ghế Trước❙ Túi khí Bên*Tr.166❙ Đèn TrầnTr.164❙ Ghế Sau❙ Các điểm Móc neo Dưới* Cố định Hệ thống An toàn cho Trẻ em88Tr.67Tr.158Tr.53Tr.345Hướng dẫn tham khảo nhanh❙ Bảo dưỡng Dưới Nắp ca-pô❙ Cần gạt nước Kính chắn gióTr.157❙ Gương Cửa ĐiệnTr.364❙ Đèn Xi nhan Bên*❙ Điều khiển Khoá/Mở khoá CửaTr.364❙ Đèn Xi nhan Bên*Tr.144,359❙ Đèn chiếu sáng❙ Đèn Xi nhan/Đèn Vị trí TrướcTr.151,374Tr.122Tr.144,364Tr.376,395❙ Lốp xe❙ Đèn Sương mùa Trước* Tr.147,362Tr.331❙ Cách nạp Nhiên liệuTr.368❙ Đèn Phanh Cao❙ Mở/Đóng Nắp khoang hành lý❙ Nút Mở Nắp khoang hành lý*Tr.131Tr.132Tr.329❙ Camera Lùi Đa hướng*Tr.330❙ Camera Quan sát sau*Tr.366❙ Đèn Biển số SauTr.147,367❙ Đèn Sương mù Sau*Tr.365❙ Đèn hậu/PhanhTr.365❙ Đèn Lùi xeTr.365❙ Đèn Xi nhan Sau* Không áp dụng cho tất cả các đời xe*Không áp dụng cho tất cả các đời xe99Hệ thống Hỗ trợ EcoHướngHướng dẫndẫn thamThamkhảokhảonhanhNhanhĐèn viền Đồng hồ● Thay đổi màu sắc để phản ánh cách lái xe.Xanh lục: Lái xe tiết kiệm nhiên liệu.Xanh lục lam: Tăng/giảm ga vừa phảiXanh lam: Tăng/giảm ga đột ngột.● Đèn viền đồng hồ thay đổi màu sắc tùythuộc vào cách bạn vận hành phanhhoặc bàn đạp ga.Thông báo hiển thị trong vài giây khi chế độECON được bật.Nút ECONTr.307Giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa.Đèn báo chế độ ECONSáng khi chế độ ECON bật.1010Tr.90Lái xe An toànTr.48● Xe của bạn được trang bị các túi khí để bảo vệ bạn và hành kháchtrong các vụ va chạm từ bình thường đến nghiêm trọng.An toàn cho trẻ emTr.58● Tất cả các trẻ em dưới 12 tuổi nên được ngồi ở ghế sau.● Trẻ nhỏ cần phải được bảo vệ an toàn bằng hệ thống bảo vệ an toàn cho trẻ quay mặt vềphía trước.● Trẻ sơ sinh phải được bảo vệ an toàn bằng hệ thống bảo vệ an toàn cho trẻ quay mặt vềphía sau trên ghế sau.Khí xả Nguy hiểmThamkhảokhảonhanhNhanhHướng dẫn thamTúi khíTr.31Tr.77● Xe của bạn thải ra một lượng khí xả nguy hiểm có chứa hàm lượngCO. Không được khởi động xe ở những vùng không gian hẹp kínnơi có thể tích tụ CO.Dây đai An toànTr.36● Thắt dây đai an toàn và ngồi đúng tư thế.● Kiểm tra hành khách của bạn đã thắtdây đai an toàn đúng cách.Danh mục Kiểm tra Trước khi Lái xeTr.35● Trước khi lái xe, kiểm tra các ghế phía trước, gối tựa đầu,vô lăng, và các gương đã được điều chỉnh đúng chưa.Thắt dây đai an toànhông càng thấp càng tốt.* Không áp dụng cho tất cả các đời xe1111Bảng điều khiểnTr.79Hướng dẫndẫn Thamtham khảoHướngkhảonhanhNhanhĐồng hồ đo Tr.99 /Màn hình Hiển thị Đa thôngtin Tr.100 /Đèn báo Hệ thống Tr.80Đèn báo Hệ thốngĐèn báo Sự cốĐèn báo Càiđặt Tốc độĐồng hồ đo tốc độ xeĐồng hồ đo Nhiên liệuĐồng hồ đo Nhiệt độĐồng hồ đo Tiêu thụNhiên liệu Tức thờiĐèn Xi-nhan và ĐènCảnh báo Nguy hiểmĐèn báo Áp suấtDầu ThấpĐèn báo Nhiệt độCaoĐèn báo Hệthống Nạp điệnĐèn báo Nhiệtđộ ThấpĐèn báo Nhiên liệuThấpĐèn báo Nhắc thắtĐai an toànĐèn báo Hệ thốngChống bó cứng Phanh(ABS)Đèn báo Hệ thốngHỗ trợ Ổn định Xe(VSA)*Đèn báo Hệ thốngCảnh báo An ninhĐèn báo Vị trí Cần sang số*Đèn báo Hệ thống Bảovệ Phụ trợĐèn báo VSA OFF*Đèn báoCRUISE MAIN*Đèn báo Mở CửaĐèn báoCRUISE CONTROL*Đèn báo Mở Khoanghành lýĐèn báo Chế độ ECONĐèn báo Hệ thốngChống nổ máyĐèn báo PhanhĐỗ và Hệ thốngPhanh (Đỏ)Đèn báo Hệ thốngPhanh (Hổ phách)1212Đèn báo Hệ thốngĐồng hồ đo tốc độ động cơCác Đèn BáoĐèn báo Hệ thốngCảnh báo Xẹp lốp*Đèn báo Đèn SángĐèn báo Hệ thốngLái điện (EPS)Đèn báo ĐènSương mù Trước*Đèn báo Hệ thốngTruy cập Từ xa*Đèn báo ĐènSương mù Sau*Đèn báo Chiếu xaĐèn báo Chế độ ChạyChính*Đèn báo Bộ giới hạnTốc độ Có thể điềuchỉnh*Đèn báo Thông báoHệ thốngĐèn báo Tăng số/Giảm số*Điều khiểnLoại xe có hệ thống định vịTr.118Hệ thống định vị nhận các tín hiệu từvệ tinh GPS và tự động cập nhật đồng hồ.Loại xe không có hệ thống định vịẤn nút để thay đổi chế độ điện của xe.(NútN+ / (-NútNút ENGINE START/STOP* Tr.141/Hướng dẫn ThamkhảonhanhNhanhtham khảoĐồng hồTr.117Nút SOURCEa Ấn nút MENU.b Chọn Adjust Clock bằng nút (+ / (-, rồiấn nút SOURCE.c Ấn nút (+ / (- để chọn cài đặt giữa12 H và 24 H.d Chọn giờ hoặc phút bằng nút/e Ấn nút + / (- để điều chỉnh số tăng.hoặc giảm.f Chọn Set bằng nút/, rồi ấnnút SOURCE để vào tùy chọn của bạn.*Khôngdụngchochotấttấtcảcả cáccác đời* Khôngápápdụngđờixexe1313Xi nhanTr.144Cần Điều khiển Xi nhanĐènTr.144Công tắc Điều khiển ĐènHướng dẫndẫn Thamtham khảoHướngkhảonhanhNhanhPhảiChiếu XaChiếu GầnNháy phaTráiCần gạt nước vàRửa kính Tr.151Cần Điều khiển gạt nước/Rửa kínhVòng điều chỉnh*: Độ nhạy thấp*1: Ngừng lâu*2: Độ nhạy cao*1: Ngừng nhanh*2Kéo vềphía bạn đểphun nướcrửa kính.MISTOFFAUTO*1: Tốc độ cần gạt nước thayđổi tự độngINT*2: Tốc độ chậm và ngắt quãngLO: Gạt tốc độ chậmHI: Gạt tốc độ nhanh*1: Loại xe có cần gạt nước tự động*2: Loại xe không có cần gạt nước tự động1414Vô-lăngTr.156Nắp khoang hành lýTr.131Lẫy mở nắp khoang hành lý● Để mở khoá và mở nắp khoang hành lý:• Kéo lẫy mở nắp khoang hành lý.• Ấn nút mở nắp khoang hành lý trên bộCửa kính ĐiệnTr.136● Mở và đóng các cửa kính điện khi khóađiện ở vị trí ON (w*1.● Nếu nút khóa cửa kính điện tắt ở vị trí tắt,có thể mở hoặc đóng các cửa kínhđiện bằng công tắc của mỗi cửa.● Nếu nút khóa cửa kính điện được kích hoạt(đèn báo sáng), các công tắc cửa kính điệnở ghế hành khách không thể hoạt động.Nút Khoá Cửa kính ĐiệnĐèn báotruyền tín hiệu từ xa hoặc điều khiển từ xa.HướngkhảonhanhNhanhHướng dẫndẫn Thamtham khảo● Để điều chỉnh, kéo cần điều chỉnh về phíabạn, điều chỉnh đến vị trí mong muốn, sauđó khóa cần về phía sau đúng vị trí.• Ấn nút mở* trên nắp khoang hành lý.Mở khóa Các cửaTrước từ Bên trongTr.128Loại xe Nam Phi● Kéo một trong hai tay nắm bên trong cửatrước để mở khóa và mở cửa cùng một lúc.Ngoại trừ các xe Nam Phi● Kéo tay nắm bên trong cửa người láiđể mở khóa và mở cửa cùng một lúc.Các gương ĐiệnCông tắcCửa kínhTr.157● Khi khóa điện ở ON (w*1, gạt công tắc chọnđến L hoặc R.● Ấn các mép tương ứng của công tắcđiều chỉnh để điều chỉnh gương.● Ấn nút cụp* để cụp và mở các gương cửa.Nút CụpCông tắc Chọn*1: Loại xe có hệ thống truy cập từ xa có nútENGINE START/STOP thay cho khoá điệnCông tắc Điều chỉnh* Không áp dụng cho tất cả các đời xe1515Hệ thống Sưởi* và Làm mát*Hướng dẫndẫn Thamtham khảoHướngkhảonhanhNhanh●●●●●Tr.173Xoay núm điều khiển quạt để điều chỉnh tốc độ quạt.//) để chọn luồng thông gió.Ấn các nút chế độ có sẵn (/Xoay núm điều khiển nhiệt độ để điều chỉnh nhiệt độ.Xoay núm điều khiển quạt đến OFF để tắt hệ thống.để sấy kính chắn gió.Ấn nútNútNútNútNútNúm Điều khiểnNhiệt độNútLoại xe không cóhệ thống sưởiNúm Điều khiểnNút A/C (Điều khoàKhông khí)Nút(Lấy gió trong)Nút1616(Lấy gió ngoài)Luồng khí thổi từ khe thônggió bảng táp-lô.Luồng khí thổi từ khe thônggió sàn và bảng táp-lô.Luồng khí thổi từ khe thônggió sàn.Luồng khí thổi từ khe thônggió sàn và sấy kính chắn gió.Hệ thống Điều khiển Khí hậu*Tr.176Nút AUTOThanh Điềukhiển Khí hậuNút(Sấy Kính chắn gió)Nút(Điều khiển Chế độ)HướngkhảonhanhNhanhHướng dẫndẫn Thamtham khảo● Ấn nút AUTO để kích hoạt hệ thống điều khiển khí hậu.● Ấn nútđể bật hoặc tắt hệ thống.● Ấn nútđể sấy kính chắn gió.Thanh(Điều khiểnQuạtNút A/C (Điều hoà Không khí)Nút(Bật/Tắt)Nút(Lấy gió ngoài)Nút(Lấy gió trong)Luồng khí thổi từ khe thônggió sàn và sấy kính chắngió.Luồng khí thổi từ khe thônggió sàn.Luồng khí thổi từ khe thônggió sàn và bảng táp-lô .Luồng khí thổi từ khe thônggió bảng táp-lô.*Khôngáp dụngcácđờiđời xexe* Khôngáp dụngchochotấttấtcảcảcác1717Tính năngTr.179HướngHướng dẫndẫn thamThamkhảokhảonhanhNhanhĐiều khiển âm thanhTr.183từ xaHệ thống Âm thanh*Tr.180Để vận hành hệ thống định vị () Xem Hướng dẫn sử dụng Hệ thống định vịLoại xe có một màn hình hiển thịTr.184(NútN+ / (-NútMàn hình hiển thị Đathông tin/23°C002300 kmNútNút SOURCE(Nguồn)Ổ CD● Nút (+ / (Ấn để điều chỉnh tăng/giảm âm lượng.● Nút SOURCE1. Ấn để thay đổi chế độ âm thanh: FM1/FM2/AM/CD*/DISC*/AUX*/USB*/iPod*/Âm thanhBluetooth®*/HDMITM*/Apps*./● NútRadio: Ấn để thay đổi kênh cài đặt sẵn.Ấn và giữ để chọn kênh sau hoặckênh trước.Thiết bị CD/DVD*/USB*/iPod*:Ấn để bỏ qua đến phần đầu của bàitiếp theo hoặc trở lại phần đầu củabài đang phát. Ấn và giữ để thayđổi thư mục.1818NútNút Cài đặt sẵn(1-6)Nút SCANNútNút FMNút AM(TìmNútkiếm/Bỏ qua)Nút TELNút AUXNút CDNút(Tìm kiếm/Bỏ qua)Nút SETUPNút*(Âm thanh)Nút Chọn(Nhả CD)NútLoại xe có màn hình hệ thống âm thanhTr.203Hướng dẫn ThamkhảonhanhNhanhtham khảoMàn hình hiển thịĐa thông tinỔ ĐĩaNút(Nhả CD)Nút VOL (Âm lượng)Nút MUTE(Nguồn)NútNútNút HOMENút MENUNút BACKNút* Khôngdụngchotấttấtcảcảcáccác đời* Khôngáp ápdụngchođời xexe1919Lái xeTr. 281Hướng dẫndẫn Thamtham khảoHướngkhảonhanhNhanhHộp số ThườngHộp số Tự độngLẫy sang sốTr. 302● Lẫy sang số cho phép bạn sang số gần giống như hộp sốthường (từ số 1 đến số 5 hoặc từ số 1 đến số 6). Điều nàyrất hữu dụng cho việc phanh động cơ.Tr. 298● Sang số tời (P và nhấn bàn đạp phanh khi khởi động động cơ.Sang sốNhấn bàn đạp phanh và ấn nút nhả đểdi chuyển ra khỏi (P.Gạt cần sang số mà không ấnnút nhả.Ấn nút nhả để gạt cần sang số.● Chế độ lẫy sang số D: Hộp số có thể trở về chế độ tự độngkhi hệ thống phát hiện xe đang chạy ổn định.● Chế độ sang số tuần tự: Giữ số đã chọn, và đèn báo M sáng.Đèn báo Vị trí Cần sang sốĐèn báoVị trí SốLoại xe có lẫysang sốLoại xe không cólẫy sang sốCần Sang sốNút NhảPSố đỗTắt hoặc khởi động động cơ.Hộp số bị khoá.RNDSố lùiDùng khi lùi xe.S2020Tr. 304Số khôngHộp số không bị khoá.Số láiLái thường.Trên các xe có lẫy sang số, có thểsử dụng chế độ lẫy sang số D.Loại xe có lẫy sang sốSố lái (S)Có thể sử dụng chế độ sang sốtuần tự.Đèn báo MSố Đã chọn● Vị trí số đã chọn đượchiển thị trên bảng điềukhiển.D3Loại xe không có lẫy sang sốSố lái (D3)Dùng khi:● Lên hoặc xuống dốc● Kéo rơ-moóc trên địa hình dốc2Số 2Dùng để tăng phanh động cơ(hộp số bị khoá ở số 2)1Số 1Dùng để tăng mạnh phanh động cơ (hộpsố bị khoá ở số 1)LẫySang số ( – )LẫySang số ( + )Nút VSA OFF*Tr. 319Điều khiển chế độ chạyổn định* Tr. 308● Điều khiển chế độ chạy ổn định cho phépbạn duy trì tốc độ cài đặt mà không cầngiữ chân trên bàn đạp ga.● Để sử dụng điều khiển chế độ chạy ổnđịnh, ấn nút CRUISE, sau đó ấn nút –/SETkhi bạn đã đạt được tốc độ mong muốn(trên 40 km/h).Bộ giới hạn Tốc độ Cóthể điều chỉnh* Tr. 314● Hệ thống này cho phép bạn cài đặt tốc độtối đa mà không thể vượt quá được ngay cảkhi bạn nhấn bàn đạp ga.● Để sử dụng điều chỉnh tốc độ có thể điềuchỉnh, ấn nút MAIN. Chọn giới hạn tốc độ cóthể điều chỉnh bằng cách ấn nút LIM, sau đóấn –/SET khi xe của bạn đạt tốc độmong muốn.● Có thể cài đặt tốc độ giới hạn từ 30 km/hđến 250 km/h.Hướng dẫndẫn thamThamkhảokhảonhanhNhanhHướng● Hệ thống hỗ trợ ổn định xe (VSA) giúpổn định xe khi cua, và giúp duy trì bámđường khi xe tăng tốc trên bề mặt trơnvà xốp.● VSA tự động sáng mỗi khi bạn khởiđộng động cơ.● Để bật hoặc tắt VSA, ấn và giữ nút đếnkhi bạn nghe thấy tiếng bíp.Hệ thống Cảnh báoXẹp lốp (DWS)* Tr. 320DWS phát hiện sự thay đổi số vòng quaybánh xe �ũ�����ư�khi áp suất lốp giảm.Loại xe có bộ điều chỉnh tốc độ có thể điều chỉnh● Để sử dụng điều khiển chế độ chạy ổnđịnh, ấn nút MAIN. Chọn điều khiển chạyổn định bằng cách ấn nút LIM, rồi ấn –/SET khi bạn đã đạt được tốc độ mongmuốn (trên 30 km/h).* Không áp* Notdụngavailablecho tất oncả allcácđời xemodels2121Nạp Nhiên liệuTr. 331Nhiên liệu khuyên dùng:Hướng dẫndẫn Thamtham khảoHướngkhảonhanhNhanhLoại xe PakistanXăng không chì, chỉ số Ốc-tan87 trở lênLoại xe IndonesiaXăng không chì cao cấp, chỉ số Ốctan 91 trở lênnạp nhiên liệu ra.b Xoay từ từ nắp nạpnhiên liệu để mở nắp.Loại xe Thái LanXăng không chì/pha cồn lên tới E85(15% xăng và 85% ethanol), chỉ sốỐc-tan 91 trở lênc Đặt nắp trên ngănLoại xe Nam Phid Sau khi nạp nhiênXăng không chì cao cấp, chỉ sốỐc-tan 95 trở lênCác loại xe khácXăng không chì cao cấp, chỉ sốỐc-tan 91 trở lênDung tích Bình Nhiên liệu:50 LCác loại xe Thái Lan, Australian, NewZealand, Indonesia, và Philippin57 L2222a Kéo lẫy mở nắpcửa nạp nhiên liệu.liệu, xoay nắp lại đếnkhi nghe thấy tiếngcạch ít nhất một lần.Bảo dưỡngTr. 345● Hãy kiểm tra dầu động cơ, nước làm mát động cơ,và nước rửa kính. Bổ sung thêm nếu cần thiết.● Kiểm tra dầu phanh và dầu ly hợp*.● Kiểm tra tình trạng ắc quy hàng tháng.a Kéo lẫy mở nắp ca-pô ở bên dưới góc của bảng táp-lô.Lưỡi gạt nướcHướng dẫn ThamkhảonhanhNhanhtham khảoDưới Nắp Ca-pôTr. 337Tr. 374● Thay lưỡi gạt nếu chúng để lại vết xướctrên kính chắn gió.b Định vị cần chốt nắp ca-pô, kéo cần lên, và nâng nắp ca-pô.Lốp xeTr. 376ĐènTr. 359● Kiểm tra hệ thống đèn thường xuyên.● Kiểm tra lốp và bánh xethường xuyên.● Kiểm tra áp suất lốp thường xuyên.● Lắp lốp mùa đông khi lái xevào mùa đông.c Khi thực hiện xong, đóng nắp ca-pô và đảm bảo rằngnó đã được khóa chắc chắn và đúng vị trí.*Khôngdụngchotấttấtcảcảcáccác đờiđời xe* Khôngáp ápdụngchoxe2323