Humph có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "humph", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ humph, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ humph trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. Humph! Well see about that.

2. Let me be calm, humph!

3. She didn't humph and went away.

4. Humph ! Who believes what you say?

5. Humph! Do you think you are qualified?

6. Humph! I see one thing,'said Carton.

7. " Humph, stupid fool!'said Li, shaking his head.

8. Elevator operator: Humph! I brought you up didn't I?

9. " Humph, " muttered Mrs. Medlock, staring at her queer, unresponsive little face.

10. Humph , don't tell me you take him at his word!

11. I like walking on the street humph my own song.

12. Humph, your family isn't so well off as all that. "

13. When they knew how it came about, they sarcastically said: Humph!

14. Humph! That makes me so upset! The kitten is so mean!

15. Hsin - mei stared wide - eyed at the cringing Kao Suns - nien and with a " Humph " turned and departed.

16. Oh. I good kids? Dude , Where to you that you have brilliant sunshine ah! Humph!

17. "Humph" she said, turning away to steal a glance at the sun, which did look rather bright.

18. Humph, I see you've got yourself some lunch and you haven't made any for the rest of us!

19. 22 "Humph" she said, turning away to steal a glance at the sun,[www.Sentencedict.com] which did look rather bright.

20. Thought of that is pain which will breathe, it will live on my body all corners, humph you will love the songfest pain, looked that your letter will meet the pain, including will silence also painful.

humph

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: humph


Phát âm : /hʌmf/

+ thán từ

  • hừ!, hừm! (tỏ ý không tin, không bằng lòng)

+ nội động từ

  • hừ, hừm (tỏ ý không tin, không bằng lòng)

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "humph"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "humph":
    hemp hump humph humpy

Lượt xem: 275

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ humph trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ humph tiếng Anh nghĩa là gì.

humph /hʌmf/* thán từ- hừ!, hừm! (tỏ ý không tin, không bằng lòng)* nội động từ- hừ, hừm (tỏ ý không tin, không bằng lòng)
  • legations tiếng Anh là gì?
  • red-blindness tiếng Anh là gì?
  • papistical tiếng Anh là gì?
  • self-reproachful tiếng Anh là gì?
  • exact copy tiếng Anh là gì?
  • streamer tiếng Anh là gì?
  • defiantly tiếng Anh là gì?
  • deterioration tiếng Anh là gì?
  • upholsteries tiếng Anh là gì?
  • chargeableness tiếng Anh là gì?
  • frictions tiếng Anh là gì?
  • fascinate tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của humph trong tiếng Anh

humph có nghĩa là: humph /hʌmf/* thán từ- hừ!, hừm! (tỏ ý không tin, không bằng lòng)* nội động từ- hừ, hừm (tỏ ý không tin, không bằng lòng)

Đây là cách dùng humph tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ humph tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

humph /hʌmf/* thán từ- hừ! tiếng Anh là gì? hừm! (tỏ ý không tin tiếng Anh là gì? không bằng lòng)* nội động từ- hừ tiếng Anh là gì? hừm (tỏ ý không tin tiếng Anh là gì?

không bằng lòng)


Từ: humph

/hʌmf/

  • thán từ

    hừ!, hừm! (tỏ ý không tin, không bằng lòng)

  • động từ

    hừ, hừm (tỏ ý không tin, không bằng lòng)