Hàm xác định giá trị nhỏ nhất là gì

Để xác định giá trị nhỏ nhất ta sử dụng hàm:

A. MAX

B. SUM

C. MIN

D. AVERAGE

Các câu hỏi tương tự

Để xác định giá trị nhỏ nhất ta sử dụng hàm:

A. MAX

B. SUM

C. MIN

D. AVERAGE

Để xác định giá trị lớn nhất ta sử dụng hàm:

A. MAX

B. SUM

C. MIN 

D. AVERAGE

hãy cho biết tên hàm xác định giá trị nhỏ nhất và lớn nhất

Ảnh đẹp,18,Bài giảng điện tử,10,Bạn đọc viết,225,Bất đẳng thức,74,Bđt Nesbitt,3,Bổ đề cơ bản,9,Bồi dưỡng học sinh giỏi,39,Cabri 3D,2,Các nhà Toán học,129,Câu đố Toán học,83,Câu đối,3,Cấu trúc đề thi,15,Chỉ số thông minh,4,Chuyên đề Toán,289,Công thức Thể tích,11,Công thức Toán,101,Cười nghiêng ngả,31,Danh bạ website,1,Dạy con,8,Dạy học Toán,259,Dạy học trực tuyến,20,Dựng hình,5,Đánh giá năng lực,1,Đạo hàm,16,Đề cương ôn tập,38,Đề kiểm tra 1 tiết,29,Đề thi - đáp án,940,Đề thi Cao đẳng,15,Đề thi Cao học,7,Đề thi Đại học,157,Đề thi giữa kì,16,Đề thi học kì,130,Đề thi học sinh giỏi,123,Đề thi THỬ Đại học,382,Đề thi thử môn Toán,49,Đề thi Tốt nghiệp,41,Đề tuyển sinh lớp 10,98,Điểm sàn Đại học,5,Điểm thi - điểm chuẩn,210,Đọc báo giúp bạn,13,Epsilon,8,File word Toán,33,Giải bài tập SGK,16,Giải chi tiết,185,Giải Nobel,1,Giải thưởng FIELDS,24,Giải thưởng Lê Văn Thiêm,4,Giải thưởng Toán học,5,Giải tích,29,Giải trí Toán học,170,Giáo án điện tử,11,Giáo án Hóa học,2,Giáo án Toán,17,Giáo án Vật Lý,3,Giáo dục,349,Giáo trình - Sách,80,Giới hạn,20,GS Hoàng Tụy,8,GSP,6,Gương sáng,193,Hằng số Toán học,19,Hình gây ảo giác,9,Hình học không gian,106,Hình học phẳng,88,Học bổng - du học,12,Khái niệm Toán học,64,Khảo sát hàm số,36,Kí hiệu Toán học,13,LaTex,12,Lịch sử Toán học,81,Linh tinh,7,Logic,11,Luận văn,1,Luyện thi Đại học,231,Lượng giác,55,Lương giáo viên,3,Ma trận đề thi,7,MathType,7,McMix,2,McMix bản quyền,3,McMix Pro,3,McMix-Pro,3,Microsoft phỏng vấn,11,MTBT Casio,26,Mũ và Logarit,36,MYTS,8,Nghịch lí Toán học,11,Ngô Bảo Châu,50,Nhiều cách giải,36,Những câu chuyện về Toán,15,OLP-VTV,33,Olympiad,281,Ôn thi vào lớp 10,1,Perelman,8,Ph.D.Dong books,7,Phần mềm Toán,26,Phân phối chương trình,5,Phụ cấp thâm niên,3,Phương trình hàm,4,Sách giáo viên,12,Sách Giấy,10,Sai lầm ở đâu?,13,Sáng kiến kinh nghiệm,8,SGK Mới,6,Số học,56,Số phức,34,Sổ tay Toán học,4,Tạp chí Toán học,37,TestPro Font,1,Thiên tài,95,Thơ - nhạc,9,Thủ thuật BLOG,14,Thuật toán,3,Thư,2,Tích phân,77,Tính chất cơ bản,15,Toán 10,129,Toán 11,173,Toán 12,367,Toán 9,64,Toán Cao cấp,26,Toán học Tuổi trẻ,26,Toán học - thực tiễn,100,Toán học Việt Nam,29,Toán THCS,16,Toán Tiểu học,4,Tổ hợp,36,Trắc nghiệm Toán,220,TSTHO,5,TTT12O,1,Tuyển dụng,11,Tuyển sinh,270,Tuyển sinh lớp 6,7,Tỷ lệ chọi Đại học,6,Vật Lý,24,Vẻ đẹp Toán học,109,Vũ Hà Văn,2,Xác suất,28,

1. Định nghĩa

Cho hàm số \(y = f(x)\) xác định trên tập \(D.\)

- Số \(M\) là giá trị lớn nhất (GTLN) của hàm số \(f\) trên \(D \)

\(⇔\left\{ \matrix{ f(x) \le M,\forall x \in D \hfill \cr

\exists \, {x_0} \in D\text{ sao cho }f({x_0}) = M \hfill \cr} \right.\)

Kí hiệu : \(M=\underset{D}{\max} f(x).\)

- Số \(m\) là giá trị nhỏ nhất (GTNN) của hàm số \(f\) trên \(D\)

\(⇔\left\{ \matrix{ f(x) \ge m,\forall x \in D \hfill \cr

\exists \, {x_0} \in D\text{ sao cho }f({x_0}) = m \hfill \cr} \right.\)

Kí hiệu: \(m=\underset{D}{\min} f(x).\)

2. Cách tính giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn

Định lí

Hàm số liên tục trên một đoạn thì có GTLN và GTNN trên đoạn đó.

Quy tắc tìm GTLN, GTNN của hàm số \(y = f(x)\) liên tục trên đoạn [a ; b]

- Tìm các điểm \(x_i ∈ (a ; b)(i = 1, 2, . . . , n)\) mà tại đó \(f'(x_i) = 0\) hoặc \(f'(x_i)\) không xác định.

- Tính \(f(a), f(b), f(x_i) (i = 1, 2, . . . , n) .\)

- Khi đó: \(\underset{[a;b]}{\max} f(x)=\max \left \{ f(a); f(b); f(x_{i}) \right \}\);

\(\underset{[a;b]}{\min} f(x)=\min \left \{ f(a); f(b); f(x_{i}) \right \}\)

3. Chú ý

Để tìm GTLN, GTNN của hàm số \(y=f(x)\) xác định trên tập hợp \(D\), ta có thể khảo sát sự biến thiên của hàm số trên \(D,\) rồi căn cứ vào bảng biến thiên của hàm số mà kết luận về GTLN và GTNN của hàm số.

Loigiaihay.com

Để hiểu rõ hơn về cú pháp và cách sử dụng hàm MAX và hàm MIN để tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của các đối số hay vùng dữ liệu, bài viết dưới đây của Taimienphi.vn sẽ giới thiệu với các bạn về cú pháp, chức năng và các ví dụ minh họa trong các trường hợp cụ thể.

Hướng dẫn dùng hàm MAX và hàm MIN trong Excel

Cú pháp:

- MAX (number 1, number 2, …)       

- MIN (number 1, number 2, …)

Trong đó: Number 1, number 2 là các đối số hoặc vùng dữ liệu.

Chức năng: Trả về giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của các đối số hoặc vùng dữ liệu có chứa số.

Ví dụ 1:

- Đưa về giá trị lớn nhất trong dãy các số 10, -20, 3, 4, 11

Công thức sẽ là: MAX (10, -20, 3, 4, 11) = 11.

- Đưa về giá trị nhỏ nhất trong các số: 20, 100, 30, 45.

Công thức sẽ là: MIN (20, 100, 30, 45) = 20.

Ví dụ 2: Tìm giá trị lớn nhất trong bảng dữ liệu sau

- Dựa vào bảng danh sách học sinh ta tìm điểm số lớn nhất trong danh sách kết quả điểm Toán

- Ta áp dụng hàm MAX để đưa về giá trị lớn nhất của cột “Toán”.

- Công thức áp dụng cho ô kết quả D15 như sau: D15 = MAX (D6:D14)

Kết quả thu được là:

Ví dụ 3: Tìm giá trị nhỏ nhất trong bảng dữ liệu sau

- Dựa vào bảng Danh sách học sinh ta tìm điểm Toán thấp nhất trong danh sách điểm Toán của tất cả học viên

- Ta áp dụng hàm MIN để đưa về giá trị nhỏ nhất của cột “Toán”.

- Công thức cho ô kết quả D15 như sau: D15 = MIN(D6:D14)

Kết quả thu được là:

Trong khuôn khổ bài viết trên chúng tôi đã hướng dẫn các bạn cách sử dụng hàm MAX và hàm MIN trong Excel thông qua các ví dụ minh họa cụ thể. Hi vọng các bạn đã biết được thêm về cú pháp, chức năng và cách sử dụng hàm thống kê thông dụng này trong Excel. Ngoài ra bạn có thể tham khảo và sử dụng các thủ thuật về Excel có sẵn trong Taimienphi.vn để thao tác trên bảng tính hiệu quả hơn. Tương tự hàm min thì các bạn có thể tham khảo Hàm MINA, Hàm trả về giá trị nhỏ nhất


Trong Excel có rất nhiều hàm thống kê, hàm MAX và hàm MIN là hai trong số đó và được sử dụng rất thông dụng để trả về giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của đối số hoặc vùng dữ liệu có chứa số.

Excel - Hàm LARGE, hàm trả về giá trị lớn nhất thứ k Excel - Hàm Dmax, hàm lấy giá trị nhất lớn nhất trong hàng, cột Hàm MINIFS trong Excel Hàm ISNA trong Excel, kiểm tra giá trị có phải #N/A không Excel - Hàm NORMSINV, Hàm trả về giá trị nghịch đảo của hàm phân phối tích lũy Hàm cơ bản trong Excel và ví dụ

Trả về giá trị nhỏ nhất trong một tập dữ liệu số.

Ví dụ mẫu

MIN(A2:A100;B2:B100;4;26)

MIN(1;2;3;4;5;C6:C20)

Cú pháp

MIN(giá_trị_1; [giá_trị_2; ...])

  • giá_trị1 – Giá trị hoặc dải ô đầu tiên cần xem xét khi tính giá trị nhỏ nhất.

  • giá_trị2; ... – [KHÔNG BẮT BUỘC] – Giá trị hoặc dải ô bổ sung cần xem xét khi tính giá trị tối thiểu.

Lưu ý

  • Mặc dù hàm MIN được quy định bao gồm tối đa 30 đối số, Google Trang tính vẫn hỗ trợ số lượng đối số tùy ý cho hàm này.

  • Mỗi đối số giá_trị phải là một ô, một số hoặc một dải ô chứa các số. Hàm sẽ bỏ qua các ô không có số hoặc bỏ qua dải ô. Nếu các đối số là giá trị văn bản thì hàm MIN sẽ trả về lỗi #VALUE!. Để dùng được các giá trị văn bản, hãy sử dụng hàm MINA.

Xem thêm

SMALL: Trả về phần tử nhỏ nhất thứ n của một tập dữ liệu, trong đó n do người dùng xác định.

RANK: Trả về thứ hạng của một giá trị chỉ định sẵn trong một tập dữ liệu.

QUARTILE: Trả về giá trị gần nhất đối với một tứ phân vị cụ thể của một tập dữ liệu.

PERCENTRANK: Trả về thứ hạng phần trăm (phân vị) của một giá trị chỉ định sẵn trong một tập dữ liệu.

PERCENTILE: Trả về giá trị tại một phân vị đã cho của một tập dữ liệu.

MINA: Trả về giá trị số nhỏ nhất trong một tập dữ liệu.

MEDIAN: Trả về giá trị trung bình trong một tập dữ liệu số.

MAXA: Trả về giá trị số lớn nhất trong tập dữ liệu.

MAX: Trả về giá trị lớn nhất trong một tập dữ liệu số.

LARGE: Trả về phần tử lớn nhất thứ n của một jtập dữ liệu, trong đó n do người dùng xác định.

AVERAGEA: Trả về giá trị trung bình số học trong một tập dữ liệu.

AVERAGE: Hàm AVERAGE trả về giá trị trung bình số học của một tập dữ liệu, bỏ qua phần chữ.

Ví dụ

Video liên quan

Chủ đề