Giải bài tập toán 8 trang 62 tập 2 năm 2024

Bài 6 trang 62 - Sách giáo khoa toán 8 tập 2

Tìm các cặp đường thẳng song song trong hình 13 và giải thích vì sao chúng song song.

Giải bài tập toán 8 trang 62 tập 2 năm 2024

Giải:

Trên hình 13a ta có:

\(\frac{AP}{PB}\) = \(\frac{3}{8}\); \(\frac{AM}{MC}\)= \(\frac{5}{15}\) = \(\frac{1}{3}\) vì \(\frac{3}{8}\) ≠ \(\frac{1}{3}\) nên \(\frac{AP}{PB}\) ≠ \(\frac{AM}{MC}\) => PM và MC không song song.

Ta có \(\left.\begin{matrix} &\frac{CN}{NB}=\frac{21}{7}=3 \\ & \frac{CM}{MA}=\frac{15}{5}=3 \end{matrix}\right\} => \frac{CM}{MA}=\frac{CN}{NB}\) => MN//AB

Trong hình 13b

Ta có: \(\frac{OA'}{A'A}\) = \(\frac{2}{3}\); \(\frac{OB'}{B'B}\) = \(\frac{3}{4,5}\) = \(\frac{2}{3}\)

\=> \(\frac{OA'}{A'A}\) = \(\frac{OB'}{B'B}\) => A'B' // AB (1)

Mà \(\widehat{B"A"O}\) = \(\widehat{OA'B'}\) lại so le trong

Suy ra A"B" // A'B' (2)

Từ 1 và 2 suy ra AB // A'B' // A"B"


Bài 7 trang 62 - Sách giáo khoa toán 8 tập 2

Tính các độ dài x,y trong hình 14.

Giải bài tập toán 8 trang 62 tập 2 năm 2024

Giải:

* Trong hình 14a

MN // EF => \(\frac{MN}{EF}\) = \(\frac{MD}{DE}\)

mà DE = MD + ME = 9.5 + 28 = 37.5

Nên \(\frac{8}{x}\) = \(\frac{9,5}{37,5}\) => x= \(\frac{8.37.5}{9.5}\) = \(\frac{600}{19}\) ≈ 31,6

* Trong hình 14b

Ta có A'B' ⊥ AA'(gt) và AB ⊥ AA'(gt)

\=> A'B' // AB => \(\frac{A'O}{OA}\) = \(\frac{A'B'}{AB}\) hay \(\frac{3}{6}\) = \(\frac{4,2}{x}\)

x = \(\frac{6.4,2}{3}\) = 8.4

∆ABO vuông tại A

\=> OB2 = y2 = OA2 + AB2

\=> y2 = 62+ 8,42

\=> y2 = 106,56

\=> y ≈ 10,3


Bài 8 trang 63 - Sách giáo khoa toán 8 tập 2

  1. Để chi đoạn thẳng AB thành ba đoạn bằng nhau, người ta đã làm như hình 15.

Hãy mô tả cách làm trên và giải thích vì sao các đoạn AC,CD,DB bằng nhau?

  1. Bằng cách tương tự, hãy chi đoạn thẳng AB cho trước thành 5 đoạn bằng nhau. Hỏi có cách nào khác với cách làm trên mà vẫn có thể chia đoạn AB cho trước thành 5 đoạn bằng nhau?

Giải bài tập toán 8 trang 62 tập 2 năm 2024

Giải:

  1. Mô tả cách làm:

Vẽ đoạn PQ song song với AB. PQ có độ dài bằng 3 đơn vị

- Xác định giao điểm O của hai đoạn thẳng PB và QA.

- Vẽ các đường thẳng EO, FO cắt AB tại C và D.

Chứng minh AC=CD=DB

∆OPE và ∆OBD có PE//DB nên \(\frac{DB}{PE}\) = \(\frac{OD}{OE}\) (1)

∆OEF và ∆ODC có PE // CD nên \(\frac{CD}{EF}\) = \(\frac{OD}{OE}\) (2)

Từ 1 và 2 suy ra:

\(\frac{DB}{PE}\) = \(\frac{CD}{EF}\) mà PE = EF nên DB = CD.

Chứng minh tương tự: \(\frac{AC}{DF}\) = \(\frac{CD}{EF}\) nên AC = CD.

Vây: DB = CD = AC.

  1. Tương tự chia đoạn thẳng AB thành 5 đoạn bằng nhau thực hiện như hình vẽ sau:

Giải bài tập toán 8 trang 62 tập 2 năm 2024

Ta có thể chia đoạn thẳng AB thành 5 đoạn thẳng bằng nhau như cách sau:

Vẽ 6 đường thẳng song song cách đều nhau( có thể dùng thước kẻ để vẽ liên tiếp). Đặt đầu mút A và B ở hai đường thẳng ngoài cùng thì các đường thẳng song song căt AB chia thành 5 phần bằng nhau.

Giải bài tập toán 8 trang 62 tập 2 năm 2024


Bài 9 trang 63 - Sách giáo khoa toán 8 tập 2

Cho tam giác ABC và điểm D trên cạnh AB sao cho AD= 13,5cm, DB= 4,5cm. Tính tỉ số các khoảng cách tự điểm A và B đến cạnh AC

Giải:

Gọi DH và BK lần lượt là khoảng cách từ B và D đến cạnh AC.

Ta có DH // BK (cùng vuông góc với AC)

\=> \(\frac{DH}{BK}\) = \(\frac{AD}{AB}\)

Mà AB = AD + DB

\=> AB = 13,5 + 4,5 = 18 (cm)

Vậy \(\frac{DH}{BK}\) = \(\frac{13,5}{18}\) = \(\frac{3}{4}\)

Vậy tỉ số khoảng cách từ điểm D và B đến AC bằng \(\frac{3}{4}\)


Bài 10 trang 63 - Sách giáo khoa toán 8 tập 2

Tam giác ABC có đường cao AH. Đường thẳng d song song với BC, cắt các cạnh AB,AC và đường cao AH theo thứ tự tại các điểm B', C' và H'(h.16)

Trọn bộ lời giải bài tập Toán 8 trang 61 Tập 2 Kết nối tri thức, Cánh diều sẽ giúp học sinh lớp 8 dễ dàng làm bài tập Toán 8 trang 61 Tập 2. Bạn vào trang hoặc Xem lời giải để theo dõi chi tiết.

Giải Toán 8 trang 61 Tập 2 (sách mới)

Quảng cáo

- Toán lớp 8 trang 61 Tập 2 (sách mới):

  • HĐ2 trang 61 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức Xem lời giải
  • Giải Toán 8 trang 61 Tập 2 Cánh diều Xem lời giải



Lưu trữ: Giải Toán 8 trang 61 Tập 2 (sách cũ)

Bài 84 trang 62 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Với giá trị nào của x thì:

  1. Giá trị của biểu thức không lớn hơn giá trị của biểu thức
  1. Giá trị của biểu thức không nhỏ hơn giá trị của biểu thức

Lời giải:

  1. Giá trị của biểu thức không lớn hơn giá trị của biểu thức nghĩa là ≤

Quảng cáo

Ta có:

⇔ 2x – 3 + 5x2 – 10x ≤ 5x2 – 14x + 21

⇔ 2x + 5x2 – 10x – 5x2 + 14x ≤ 21 + 3

⇔ 6x ≤ 24

⇔ x ≤ 4

Vậy với x ≤ 4 thì giá trị của biểu thức không lớn hơn giá trị của biểu thức

Quảng cáo

  1. Giá trị của biểu thức không nhỏ hơn giá trị của biểu thức nghĩa là ≥

Ta có:

⇔ 12x + 2 + 3x + 9 ≥ 30x + 18 + 48 – 20x

⇔ 12x + 3x – 30x + 20x ≥ 18 + 48 – 2 – 9

⇔ 5x ≥ 55

⇔ x ≥ 11

Vậy với x ≥ 11 thì giá trị của biểu thức không nhỏ hơn giá trị của biểu thức

Các bài giải bài tập sách bài tập Toán 8 (SBT Toán 8) khác:

  • Bài 71 (trang 61 Sách bài tập Toán 8 Tập 2): Cho các bất đẳng thức...
  • Bài 72 (trang 61 Sách bài tập Toán 8 Tập 2): Cho a > b, chứng tỏ...
  • Bài 73 (trang 61 Sách bài tập Toán 8 Tập 2): a. Chứng tỏ 2,99 là nghiệm của bất phương trình 3 > x...
  • Bài 74 (trang 61 Sách bài tập Toán 8 Tập 2): Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của chúng...
  • Bài 75 (trang 61 Sách bài tập Toán 8 Tập 2): Giải các bất phương trình...
  • Bài 76 (trang 61 Sách bài tập Toán 8 Tập 2): Một người đi bộ quảng đường dài 18km trong khoảng thời gian...
  • Bài 77 (trang 61 Sách bài tập Toán 8 Tập 2): Giải các phương trình:...
  • Bài 78 (trang 61 Sách bài tập Toán 8 Tập 2): Chứng tỏ rằng, trong một tam giác độ dài một cạnh luôn nhỏ...
  • Bài 79 (trang 61 Sách bài tập Toán 8 Tập 2): Với số m và số n bất kì, chứng tỏ rằng...
  • Bài 80 (trang 61 Sách bài tập Toán 8 Tập 2): Cho a > 0 và b > 0, chứng tỏ rằng: (a + b)(1/a + 1/b ) ≥ 4
  • Bài 81 (trang 62 Sách bài tập Toán 8 Tập 2): Chứng tỏ diện tích của hình vuông có cạnh 10m không nhỏ hơn...
  • Bài 82 (trang 62 Sách bài tập Toán 8 Tập 2): Giải các bất phương trình...
  • Bài 83 (trang 62 Sách bài tập Toán 8 Tập 2): Giải các bất phương trình...
  • Bài 84 (trang 62 Sách bài tập Toán 8 Tập 2): Với giá trị nào của x thì...
  • Bài 85 (trang 62 Sách bài tập Toán 8 Tập 2): Tìm x sao cho...
  • Bài 86 (trang 62 Sách bài tập Toán 8 Tập 2): Tìm x sao cho...
  • Bài 87 (trang 62 Sách bài tập Toán 8 Tập 2): Với giá trị nào của x thì...
  • Bài 88 (trang 62 Sách bài tập Toán 8 Tập 2): Chứng tỏ các phương trình sau vô nghiệm...
  • Bài IV.1 (trang 62 Sách bài tập Toán 8 Tập 2): Tìm x sao cho...

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:

  • Giải bài tập sgk Toán 8
  • Các dạng bài tập Toán 8 (có đáp án)
  • Top 75 Đề thi Toán 8 có đáp án
  • Giải bài tập toán 8 trang 62 tập 2 năm 2024
    Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn SALE shopee Tết:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Giải bài tập toán 8 trang 62 tập 2 năm 2024

Giải bài tập toán 8 trang 62 tập 2 năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải sách bài tập Toán 8 | Giải sbt Toán 8 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung Sách bài tập Toán 8.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.