Giải bài tập toán 8 chấm hỏi 2 trang 67

Trả lời câu hỏi 3 Bài 3 trang 67 Toán 8 Tập 2 . Áp dụng tính chất đường phân giác trong tam giác.. Bài 3. Tính chất đường phân giác của tam giác

Advertisements (Quảng cáo)

Giải bài tập toán 8 chấm hỏi 2 trang 67

Tính \(x\) trong hình 23b.

Giải bài tập toán 8 chấm hỏi 2 trang 67

Áp dụng tính chất đường phân giác trong tam giác.

Giải bài tập toán 8 chấm hỏi 2 trang 67

Áp dụng tính chất đường phân giác trong tam giác vào \(\Delta DEF\) đường phân giác \(DH\) ta có:

\(\eqalign{ & {{DE} \over {DF}} = {{EH} \over {HF}} \cr & \Rightarrow {5 \over {8,5}} = {3 \over {HF}} \cr & \Rightarrow HF = {{3.8,5} \over 5} = 5,1 \cr & \Rightarrow x = EF = EH + HF \cr&\;\;\;\;\;\;\;\,= 3 + 5,1 = 8,1 \cr} \)

Tam giác ABC có độ dài các cạnh AB= m, AC= n và AD là đường phân giác. Chứng minh rẳng tỉ số diện tích tam giác ABD và diện tích tam giác ACD bằng \(\frac{m}{n}\).

Giải bài tập toán 8 chấm hỏi 2 trang 67

Giải:

Kẻ AH ⊥ BC

Ta có:

SABD = \(\frac{1}{2}\)AH.BD

SADC = \(\frac{1}{2}\)AH.DC

\=>\(\frac{S_{SBD}}{S_{ADC}}\) = \(\frac{\frac{1}{2}AH.BD}{\frac{1}{2}AH.DC}\) = \(\frac{BD}{DC}\)

Mặt khác: AD là đường phân giác của ∆ABC

\=> \(\frac{BD}{DC}\)= \(\frac{AB}{AC}\) = \(\frac{m}{n}\).

Vậy \(\frac{S_{SBD}}{S_{ADC}}\) = \(\frac{m}{n}\)


Bài 17 trang 68 - Sách giáo khoa toán 8 tập 2

Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM. Tia phân giác của góc AMB cắt cạnh AB ở D, tia phân giác của góc AMC cắt cạnh AC ở E. Chứng minh rằng DE // BC(h25)

Giải bài tập toán 8 chấm hỏi 2 trang 67

Giải:

Ta có MD là đường phân giác của tam giác ABM

\=> \(\frac{AD}{BD}\) = \(\frac{AM}{BM}\) (1)

ME là đường phân giác của tam giác ACM

\=> \(\frac{AE}{CE}\) = \(\frac{AM}{MC}\) (2)

Mà MB = MC( AM là đường trung tuyến)

\=> \(\frac{AM}{BM}\) = \(\frac{AM}{MC}\) (3)

từ 1,2,3 => \(\frac{AD}{BD}\) = \(\frac{AE}{CE}\) => DE // BC( Định lí Talet đảo)


Bài 18 trang 68 - Sách giáo khoa toán 8 tập 2

Tam giác ABC có AB= 5cm, AC= 6cm, BC= 7cm. Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại E. Tính các đoạn EB, EC.

Với Giải Toán 8 trang 67 Tập 2 trong Bài 2: Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác Toán lớp 8 Tập 2 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 8 trang 67.

Giải Toán 8 trang 67 Tập 2 Chân trời sáng tạo

Quảng cáo

Khởi động trang 67 Toán 8 Tập 2: Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác có điều gì khác với các trường hợp bằng nhau của hai tam giác?

Lời giải:

Sau bài học này, ta giải quyết bài toán trên như sau:

Trường hợp

Giống nhau

Khác nhau

Bằng nhau

Đồng dạng

1

3 cạnh

3 cạnh tương ứng bằng nhau

3 cạnh tương ứng tỉ lệ

2

2 cạnh 1 góc

2 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau

2 cạnh tương ứng tỉ lệ

3

2 góc bằng nhau

1 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhau

Chỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnh

Quảng cáo

Khám phá 1 trang 67 Toán 8 Tập 2: Cho tam giác ABC và tam giác A'B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cm.

  1. So sánh các tỉ số A'B'AB, A'C'AC,B'C'BC.
  1. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
  1. Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'.

Lời giải:

Quảng cáo

  1. Ta có: A'B'AB=26=13 ;

A'C'AC=39=13 ;

B'C'BC=412=13 .

Do đó A'B'AB=B'C'BC=A'C'AC=13 .

  1. Tam giác ABC có AMAB=ANAC=13, theo định lí Thalès đảo suy ra MN // BC.

Khi đó ΔAMN ᔕ ΔABC nên AMAB=ANAC=MNBC=13 suy ra MN = 4.

  1. Xét tam giác AMN và A'B'C' có:

• MN = B'C' = 4;

• AM = A'B' = 2;

• AN = A'C' = 3.

Quảng cáo

Suy ra ΔAMN = ΔA′B′C′ (c.c.c).

Nhận xét: ΔAMN = ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABC.

Lời giải bài tập Toán 8 Bài 2: Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác hay khác:

  • Giải Toán 8 trang 68
  • Giải Toán 8 trang 69
  • Giải Toán 8 trang 70
  • Giải Toán 8 trang 71
  • Giải Toán 8 trang 72

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

  • Toán 8 Bài 3: Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông
  • Toán 8 Bài 4: Hai hình đồng dạng
  • Toán 8 Bài tập cuối chương 8
  • Toán 8 Bài 1: Mô tả xác suất bằng tỉ số
  • Toán 8 Bài 2: Xác suất lí thuyết và xác suất thực nghiệm
  • Giải bài tập toán 8 chấm hỏi 2 trang 67
    Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn SALE shopee tháng 12:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 8, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Giải bài tập toán 8 chấm hỏi 2 trang 67

Giải bài tập toán 8 chấm hỏi 2 trang 67

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán 8 hay nhất, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát sgk Toán 8 Chân trời sáng tạo (Tập 1 & Tập 2) (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.