Giá trị vật chất và tinh thần tiếng Anh là gì

1. Giá trị tinh thần.

Sentimental value.

2. Có nhiều giá trị tinh thần... nhưng nếu bảo người lớn phải tin thì...

It's bound with moral fibre but asking a grown man to believe it?

3. Chỉ riêng giá trị tinh thần, mỗi cây đáng giá 500 hay 6oo đô rồi.

Sentimental value alone, they're worth 5 or $ 600 each.

4. Tôi đã muốn thay thế cái mũ trùm nhưng Felicity nói rằng nó có giá trị tinh thần.

I wanted to replace the hood, but Felicity said it had sentimental value.

5. Theo đó mỗi đồi được bao phủ bằng một màu căn bản, đại diện cho giá trị tinh thần của nó.

That way each hill would be covered with a single, primary colour which represented its spiritual value.

6. Nhưng một người lớn có lẽ rất quý món quà mang giá trị tinh thần, chẳng hạn như vật gia truyền.

An adult, on the other hand, may deeply treasure receiving a gift of sentimental value, such as a family heirloom.

7. Ngài tìm được những người bạn như thế nhờ sống theo tiêu chuẩn đạo đức tốt, và thường nói chuyện về những điều có giá trị tinh thần.

Jesus did so by living an upright life and by speaking about spiritual things.

8. Thời nay, một số người nói là có đạo, trong khi những người khác thì không hướng về chuyện đạo và không quí trọng các giá trị tinh thần.

In our day, some people profess to be religious, while others are not spiritually inclined and do not appreciate spiritual values.

9. Osho nói rằng ông là "bậc thầy tâm linh của người giàu" và sự nghèo đói về vật chất không phải là một giá trị tinh thần đích thực.

Rajneesh said that he was "the rich man's guru" and that material poverty was not a genuine spiritual value.

10. Một số người trước đây chủ yếu lo kiếm tiền và vui chơi, giờ đây ý thức được tầm quan trọng của những giá trị tinh thần và chia sẻ những giá trị ấy với người lân cận.

Some who had centered their lives on possessions and pleasures have come to recognize the importance of spiritual values and of sharing these with their neighbors.

Dịch Nghĩa vat chat va tinh than - vật chất và tinh thần Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

Every calorie -- both material and spiritual -- has been invested in them.

"A good civilization should be balanced between material and spiritual," he said.

Not everyone is so allergic to the concept of the material and spiritual worlds' easy mingling.

Does it not have material and spiritual evil as its consequences, which far exceed whatever good might result?

Does Beijing mean to facilitate the material and spiritual wellbeing of Tibetans and create a genuinely harmonious society?

Does it not have material and spiritual evil as its consequences which far exceed whatever good might result?

Show more...

cả về vật chất tinh thần

về vật chất , tinh thần

cả vật chất tinh thần

cả về vật chất lẫn tinh thần

về thể chất tinh thần

về tinh thần thể chất

Mexico là đất nước điển hình của Châu Mỹ- Latin với sự pha trộn văn hóa

mang lại những nét độc đáo cả về vật chất lẫn tinh thần của người Mexico.

Mexico is a typical country of Latin America-

a cultural blend that brings unique characteristics both material and spiritual of Mexicans.

Nội thất quán được bày trí đơn giản nhưng vẫn đầy đủ sự tiện lợi để bạn tối ưu hóa hiệu suất làm việc và tạo ra những sản

phẩm có giá trị lớn cả về vật chất lẫn tinh thần.

The interior is simply laid out but still sufficiently convenient for guests to optimize work performance and

create products of great value both physically and mentally.

Chiếc ví mới chứng tỏ rằng bạn sẵn sàng đón nhận châu báu

mới khi bước vào năm mới( cả về vật chất lẫn tinh thần)

còn màu đỏ sẽ giúp bạn thu hút những vibes tốt.

New wallet symbolizes that you are willing to receive new

wealth when entering the new year(both material and spiritual)

and the red color will help you to attract good vibrations.

Kết quả là gia đình chị Bích đã nhận được rất nhiều sự quan tâm giúp đỡ của các nhà hảo

tâm trên khắp mọi miền tổ quốc cả về vật chất lẫn tinh thần.

As a result Ms. Bich's family has received a lot of attention and

help from benefactors from all over the country both physically and mentally.

Dầu có những tiến bộ lớn lao về mặt khoa học và kỹ thuật mỗi ngày chúng ta thấy biết bao đau khổ trên thế

giới do bởi nhiều thứ nghèo khó khác nhau cả về vật chất lẫn tinh thần.

Despite the great advances made in science and technology each day we see how much suffering there is in the

world on account of different kinds of poverty both material and spiritual.

Với khẩu hiệu" Kết giá trị nối niềm tin" Sam Holdings mang lại sự hài lòng cho khách hàng lợi nhuận cho các cổ đông lợi ích cho cộng đồng và

cuộc sống phong phú cả về vật chất lẫn tinh thần cho toàn thể người lao động.

With the slogan"Link Values to Faith" SAM Holdings brings satisfaction to customers profit for shareholders

benefit for community and abundant life both physically and mentally for all workers.

Sự hỗ trợ của Trung Quốc cả về vật chất lẫn tinh thần cho CHDCND riều Tiên kéo dài trong nhiều thập kỷ

ngay cả khi liên minh Trung- Xô bị rạn nứt trong những năm 1960 và 1970.

China's support both material and moral to North Korea lasted for decades even when

China-Soviet Union alliance cracked in the 1960s and 1970s.

Chăm sóc và phát triển nguồn nhân lực cả về vật chất lẫn tinh thần nhằm khuyến khích cán bộ

công nhân viên tạo ra nhiều giá trị mới cho Công ty nói riêng và toàn xã hội nói chung.

Take care and development in both physically and spiritually for human resources to encourage employees who create

new values for the company in particular and the society in general.

Đặc biệt sự quan tâm sâu sát của Công ty tới đời sống cán bộ công nhân viên cả về vật chất lẫn tinh thần là động lực thúc đẩy

ý thức làm việc tự giác chủ động;

In particular the close attention of the company to the life of employees both materially and mentally is the motivation for the sense of self-awareness proactivity;

Tự các hạt có thể quy tập thành các nhóm trong khu vực của mình những giáo dân đã hoàn

thành việc đào tạo cơ bản và cung cấp cho họ đầy đủ tự do và hỗ trợ( cả về vật chất lẫn tinh thần) từ đó

họ có thể lên kế hoạch cho các hoạt động tiếp theo hoặc các khóa học về đào tạo đức tin.

The deanery can on its own group together those within its area

who have completed their training and offer them adequate freedom and support(both materially and spiritually) so that they can plan for activities or courses of faith formation.

Hỗ trợ cho niềm tin này là tầm nhìn cho một khu vực

Châu Á- Thái Bình Dương gắn kết hơn cả về vật chất lẫn tinh thần và triển vọng tăng trưởng cân

bằng hơn trong khu vực.

Supporting this confidence is a vision of an Asia

Pacific region that is more connected both physically and virtually and an outlook for more balanced regional growth.

Chúng tôi quan niệm rằng: thái độ lạc quan và phong cách làm việc quyết liệt sẽ mang lại nhiều thành quả tốt đẹp giúp mỗi thành viên

có cuộc sống tốt hơn cả về vật chất lẫn tinh thần.

It is our belief that optimism and go-getter working style will lead to fruitful outcomes

thus bettering the life of our members materially and mentally.

Một lần nữa nhân

dân Nga đã rơi vào cuộc khủng hoảng sâu sắc cả về vật chất lẫn tinh thần họ rất muốn đoạn tuyệt với quá khứ

muốn thoát khỏi tình trạng đói nghèo với những cửa hành trống rỗng và cuộc sống tối tăm.

The Russian people

once more caught up in a deep crisis of material hardship and moral suffering passionately desired to break with the past

and emerge from a state of poverty empty shops and gloomy everyday life.

Xúc động bởi mẫu gương của Người chúng ta muốn hội nhập cách trọn vẹn vào cơ cấu của xã hội chia sẻ cuộc sống của tất cả mọi người lắng nghe những nỗi bận

lòng của họ giúp đỡ họ cả về vật chất lẫn tinh thần trong những nhu cầu của họ

vui với người vui khóc với người khóc;

Moved by his example we want to enter fully into the fabric of society sharing the lives of all listening to their concerns

helping them materially and spiritually in their needs rejoicing with those who rejoice weeping with those who weep;

The man who achieved both physical and mental success he is the representative of the dream coming true.

Bà tin chắc việc này

sẽ củng cố vương thất cả về mặt vật chất lẫn tinh thần.[ 1].

She was convinced that this

would strengthen the royal family morally and physically.[22].

Như vậy dù đời sống vật chất có được tăng lên do sự tăng trưởng kinh tế đem lại thì cũng chưa phải là đã đạt được mục tiêu cao nhất của phát triển đó là nâng cao chất lượng cuộc sống cả về vật chất lẫn tinh thần.

Thus even if the material life is improved in the wake of economic growth it may not yet achieve the highest goal of development which is to improve the quality of life materially and spiritually.

Trước khi đi đến quyết định đầu tư đất ở Phú Quốc

hãy chắc chắn rằng bạn đã chuẩn bị cả về vật chất lẫn tinh thần.

Before making the decision to sell your business in Dubai

make sure you are ready both financially and emotionally.

Chăm sóc và phát triển nguồn nhân lực cả về vật chất lẫn tinh thần nhằm khuyến khích cán bộ công nhân viên tạo ra nhiều giá trị mới cho Công ty nói riêng và toàn

xã hội nói chung.

Take care and develop human resource both in finance and spirit encourage all workers to create new values for the company

and community.