Face up to có nghĩa là gì năm 2024

We use cookies to improve browsing experience, security, and data collection. By accepting, you agree to the use of cookies for advertising and analytics. You can change your cookie settings at any time.Learn More

Accept all

Settings

Decline All

Loạt bài giới thiệu thành ngữ tiếng Anh nằm trong chuong trinh hoc tieng Anh giúp các bạn học tiếng Anh giao tiếp hiệu quả.

Trích đăng từ Radio Australia, đây được xem là kênh học tiếng anh hiệu quả với hàng loạt tài liệu học tiếng Anh được cập nhật liên tục.

Bắt đầu học nào:

Hãy đối diện với sự thật. Trong tiếng Anh có rất nhiều thành ngữ với từ ‘face’ – mặt. Và dù bạn có poker face hay a long face – đã đến lúc face the music!

Face it

Flickr CC: Daniel Garcia Neto

Danh từ face được dùng để chỉ khuôn mặt.

Nhưng khi chúng ta sử dụng nó như một động từ thì to face something có nghĩa là đối mặt với cái gì đó.

She moved her desk so she could face the window as she worked.

Chúng ta cũng dùng face trong một số thành ngữ.

To face something có nghĩa là đối diệnmột thực tế hay vấn đề và cần tìm ra hướng giải quyết.

To face up to someone tương tự có nghĩa là đối diện với ai đó để chấp nhận thực tế.

You have to face up to the truth eventually.

She is going to have to face up to the decision sooner or later.

To face facts có nghĩa là chấp nhận sự thật . Bạn có thể sử dụng cách nói rút gọn là face it.

Face it, we have run out of money.

It’s time to face it, you are getting old.

To face the music có nghĩa là chịu trách nhiệm đối với việc làm của mình và chấp nhận những hậu quả của nó.

He lied about his qualifications to get the job, and now it’s time to face the music.

Two faced?

Flickr CC: Michel Filion

Nếu ai đó two-faced có nghĩa là họ không chân thành. Two-faced có nghĩa là người có hai mặt, họ có thể tử tế trước mặt bạn nhưng lại đi nói xấu sau lưng người khác.

It didn’t take me long to realise that he is two-faced.

Nếu ai đó nói điều gì không hay về bạn, bạn có thể nói họ nên thể hiện cảm xúc thật của họ to your face. Khi nói to say something to a person’s face có nghĩa là nói trực tiếp điều đó với họ.

If you don’t like me, at least have the courage to say it to my face.

Và nếu như bạn bị phát hiện nói xấu sau lưng ai đó, bạn sẽ bị đi sự tôn trọng của người kia hay lose face.

She couldn’t tell anyone she failed the exam. She was afraid of losing face.

Poker face

Flickr CC: Matt Reinbold

Rất nhiều thành ngữ với face được dùng để chỉ trạng thái thể hiện bên ngoài của khuôn mặt.

Ví dụ, a straight face thể hiện bộ mặt nghiêm túc. Nếu bạn try to keep a straight face, có nghĩa là bạn cố gắng không cười và tỏ ra nghiêm túc.

I was trying to keep a straight face, but he looked so funny in that outfit.

A poker face cũng là một trạng thái không để lộ tâm trạng. Nếu để poker face, bạn không muốn người khác biết cảm xúc của mình.

I told him I was leaving and he sat there, poker faced, and said nothing.

Make a face

Flickr CC: Adam Foster

Mặt khác, khi mọi thứ đều thể hiện trên mặt bạn thì ta dùng cách nói written all over your face. Rõ ràng là có thể thấy bạn đang nghĩ hay cảm thấy thế nào.

I can tell you have good news, it is written all over your face!

I knew she hated the gift, it was written all over her face.

Nếu bạn có long face bạn nhìn buồn bã.

Look at him, why does he have such a long face today?

Và nếu bạn pull a face, hay make a face, biểu hiện khuôn mặt của bạn lạ, bạn thể hiện mình không thích hay khó chịu về điều gì đó.

Theo điều 245 của Bộ luật hình sự Việt Nam, họ có thể phải đối mặt với mức án bảy năm tù nếu bị kết án.

If convicted, the accused could face up to 20 years in prison.

Nếu bị kết án, các bị cáo có thể phải đối mặt với mức án tù đến 20 năm.

Learn how to face up to it with confidence.

Hãy xem làm thế nào để đối phó với vấn đề đó một cách tự tin.

It helped me to face up to the rest of the day.

Điều ấy thêm sức cho tôi suốt cả ngày.

By facing up to a certain basic truth.

Bằng cách nhìn thẳng vào một lẽ thật căn bản.

"""Scared of arrest, scared you'd have to face up to what you did?"""

“Sợ bị bắt giữ, sợ bị đối mặt với những gì anh đã làm à?”

If convicted, he faces up to 12 years of imprisonment.

Nếu bị kết tội, anh phải đối mặt với bản án lên tới 12 năm tù.

- or face-up with legs bent toward the chest with your hand against the back of the thighs

- hoặc cho bé nằm ngửa , 2 chân co lên ngực ; tay bạn áp tì vào mặt sau của đùi bé

Four cards are dealt face up on the table.

Lá bài chung thứ 4 sẽ được lật ra trên bàn.

He had faced up to five years in prison. . . .

Ông suýt bị kết án năm năm tù...

James shoved his furious face up close to Blake.

James hướng khuôn mặt giận dữ của anh đến Blake.

At the age of 22, I had to face up to life in a wheelchair.

Lúc 22 tuổi, tôi phải chấp nhận việc gắn bó đời mình với chiếc xe lăn.

Like Ricardo, countless people throughout the world are forced to face up to the reality of suffering.

Face up to là gì?

Nghĩa từ Face up to Ý nghĩa của Face up to là: Chấp nhận một sự thật không thỏa đáng.

Get up to có nghĩa là gì?

Get up to có nghĩa là làm điều gì đó mà không được ủng hộ. Ví dụ: She still gets up to follow her dream even though everyone disagrees.

Come up with nghĩa là gì?

Come up with là một cụm động từ tiếng Anh (Phrasal Verb) mang ý nghĩa “nghĩ ra, nảy ra” được sử dụng để đề xuất một ý kiến hoặc một kế hoạch nào đó.

Từ Face trong tiếng Anh nghĩa là gì?

Mặt. Vẻ mặt. Thể diện, sĩ diện. Bộ mặt, bề ngoài, mã ngoài.