Tổ dân phố tiếng trung là gì năm 2024

Xung quanh môi trường làm việc của chúng ta có rất nhiều đồ đạc, thiết bị máy móc. Cùng Trung tâm tiếng Trung Thu Hương điểm qua những thiết bị văn phòng thường gặp qua chủ đề này nhé.

打印机 /Dǎyìnjī/: máy in

复印机 /fùyìnjī/ : máy photocopy

印油 /yìnyóu/ : mực in

空调 /kòngtiáo/: điều hoà

电脑 /diànnǎo/: máy vi tính

笔记本电脑 /bǐjìběn diànnǎo/: laptop

电脑音箱 /Diànnǎo xiāng yīn/ : cây máy tính

麦克风/Màikèfēng/ : microphone

传真机 /chuánzhēn jī/: máy fax

收银机/shōuyīnjī/ : máy đếm tiền

桌子 / Zhuōzi/ : bàn

椅子 / yǐzi/ : ghế

荧光笔 / yíng guāng bǐ /: bút hightlight

铅笔 / qiānbǐ/: bút chì

橡皮 / xiàngpí/ : tẩy

修正液 / xiūzhèng yè / : bút xoá

胶水 / Jiāoshuǐ/ : hồ dán

便利贴 / biànlì tiē/: giấy nhớ

纸夹 / zhǐ jiā/ : kẹp giấy

剪刀 / jiǎndāo/ : kéo

弹簧 / tánhuáng/: lò xo

回形针 / Huíxíngzhēn / : kẹp ghim

书架 / shūjià/ : giá sách

桌上文件柜/zhuō shàng wénjiàn guì/ : giá để tài liệu

HỘI THOẠI

秋水/Qiūshuǐ/: 我们公司的复印机坏了。

Wǒmen gōngsī de fùyìnjī huàile./

Máy in của công ty hỏng rồi.

小兰/Xiǎo lán/:不是的, 是印油没了

Bùshì de, shì yìnyóu méile.

Không, là do hết mực in đấy.

秋水:那我出去买印油了。

/Nà wǒ chūqù mǎi yìnyóule/ Vậy mình ra ngoài mua mực in đây.

德 /Ā gāng/:秋水,你能不能给我买两支荧光笔、一把剪刀和一瓶胶水?

/Qiūshuǐ, nǐ néng bùnéng gěi wǒ mǎi liǎng zhī yíngguāng bǐ, yī bǎ Jiǎndāo hé yī píng jiāoshuǐ?/ Cậu mua cho mình hai cái bút dạ quang, một cái kéo với một lọ hồ dán luôn nhé.

小云 / Xiǎo yún/: 我的回形针也快用完了, 你顺便给我买一盒好吗。

/Wǒ de huíxíngzhēn yě kuài yòng wánle, nǐ shùnbiàn gěi wǒ mǎi yī hé hǎo ma./ Kẹp ghim của mình cũng sắp dùng hết rồi. Cậu sẵn tiện mua cho mình một hộp nhé.

秋水: 好的. / Qiūshuǐ: Hǎo de./ Được!

小云: 对了,外面很冷, 你记得穿上外套,小心着凉。

/ Duìle, wàimiàn hěn lěng, nǐ jìdé chuān shàng wàitào, xiǎoxīn zháoliáng./ Phải rồi, ngoài trời lạnh lắm đấy, cậu nhớ mặc áo khoác vào, cẩn thận cảm lạnh.

秋水: 知道了。外面确实很冷, 还好我们公司装有空调。我走了。

/ Zhīdàole. Wàimiàn quèshí hěn lěng, hái hǎo wǒmen gōngsī zhuāng yǒu kòng diào. Wǒ zǒule./ Ừ, thời tiết hôm nay đúng là rất lạnh. Cũng may công ty mình có điều hoà. Mình đi đây.

小云: 再见. / Zàijiàn./

小兰:再见. / Zàijiàn./

德: 再见。 / Zàijiàn./

Có vốn từ vựng về Đường phố, tại Việt Nam bằng tiếng Trung các bạn có thể tự tin giao tiếp với các du khách nước ngoài Trung Quốc. Cùng tìm hiểu bài viết dưới đây nhé !

  • Đường: 路 /lù/
  • Phố : 街 /jiē/
  • đại lộ: 大路(大街) /dàlù (dàjiē)/
  • ngõ: 巷 /xiàng/
  • hẻm: 胡同 /hútòng/
  • phí cầu đường: 通行费 /Tōngxíng fèi/
  • đường hàng không: 航空路 /Hángkōng lù/
  • đường một chiều: 单程 路 /Dānchéng lù/
  • ngã ba đường: 交叉路口 /Jiāochā lùkǒu/
  • cấm đường: 禁止路 /Jìnzhǐ lù/
  • cuối đường: 路的尽头 /Lù de jìntóu/
  • đường biển: 海路 /hǎi lù/
  • đường bộ: 路 /lù/
  • tắc đường: 堵车 /Dǔchē/ STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm 1 Đường, con đường路lù 2 Đường phố街道jiēdào 3 Hẻm巷xiàng 4 Ngõ胡同hútòng 5 Ngõ, hẻm弄堂lòngtáng 6 Biển số nhà门牌ménpái 7 Tòa nhà楼lóu 8 Tầng层céng 9 Quốc gia国家guójiā 10 Tỉnh省shěng 11 Thành phố市shì 12 Thành phố城市chéngshì 13 Huyện县xiàn 14 Quận郡(区)jùn (qū) 15 Phường Xem chi tiết phường tiếng Trung坊fāng 16 Xã乡社xiāng shè 17 Ấp邑yì 18 Thị trấn镇zhèn 19 Xã Xem chi tiết xã tiếng Trung乡(社)xiāng (shè) 20 Thôn村cūn 21 Địa chỉ地址dìzhǐ 22 Địa chỉ nơi ở住址zhùzhǐ 23 Nhà屋子wūzi 24 Phòng房间fángjiān 25 Căn nhà房子fángzi 26 Chung cư, nhà tập thể公寓gōngyù 27 Nhà cao tầng大厦dàshà 28 Biệt thự, villa别墅biéshù

# Tên Đường Phố bằng tiếng Trung tại Hồ Chí Minh và Hà Nội

Một số tên đường phố ở các thành phố khác như Hải Phòng, Đã Nẵng, Hạ Long, Vũng Tàu, Cần Thơ các bạn cũng có thể tìm ở dưới đây

1 Bà Triệu赵婆Zhào pó 2 Bùi Thị Xuân裴氏春Péi shì chūn 3 Cao Thắng高胜Gāo shèng 4 Chu Mạnh Trinh周猛侦Zhōu měng zhēn 5 Chu Văn An周文安Zhōu wén ān 6 Đại La大罗Dà luó 7 Đặng Tiến Công邓进东Dèng jìn dōng 8 Đào Duy Từ陶维祠Táo wéi cí 9 Đinh Công Tráng丁公壮Dīng gōng zhuàng 10 Đinh Lễ丁礼Dīng lǐ 11 Đinh Tiên Hoàng丁先皇Dīng xiān huáng 12 Giang Văn Minh江文明Jiāng wén míng 13 Hồ Xuân Hương胡春香hú chūn xiāng 14 Hoàng Hoa Thám黄花探Huáng huā tàn 15 Hoàng Văn Thụ黄文授Huáng wén shòu 16 Hùng Vương雄王Xióng wáng 17 Lạc Long Quân貉龙君Luò lóng jūn 18 Lãn Ông懒翁Lǎn wēng 19 Lê Đại Hành黎玳荇lí dài xíng 20 Lê Duẩn 黎筍Lí sǔn 21 Lê Hồng Phong黎红锋lí hóng fēng 22 Lê Lai黎来lí lái 23 Lê Ngọc Hân黎玉忻lí yù xīn 24 Lê Quý Đôn黎贵敦Lí guì dūn 25 Lê Thạch黎石lí shí 26 Lê Thánh Tông黎圣宗 Lí shèng zōng 27 Lê Trực黎值Lí zhí 28 Lương Ngọc Quyến梁玉眷Liáng yù juàn 29 Lương Thế Vinh梁世荣Liáng shì róng 30 Lý Công Uẩn李公蕴Lǐ gōng yùn 31 Lý ĐạoThành李道成lǐ dào chéng 32 Lý Nam Đế李南帝Lǐ nán dì 33 Lý Quốc Sư李国师lǐ guó shī 34 Lý Thái Tổ李太祖lǐ tài zǔ 35 Lý Thường Kiệt李常杰Lǐ cháng jié 36 Lý Văn Phức李文复lǐ wén fù 37 Mạc Đĩnh Chi莫锭芝Mò dìng zhī 38 Mai Hắc Đế梅黑帝Méi hēi dì 39 Mai Xuân Thưởng梅春赏Méi chūn shǎng 40 Minh Khai明开Míng kāi 41 Ngô Quyền吴权Wú quán 42 Ngô Sĩ Liên吴士莲wú shì lián 43 Ngô Thì Nhậm吴时任Wú shí rèn 44 Ngô Văn Sử吴文楚wú wén chǔ 45 Nguyễn Biểu阮表Ruǎn biǎo 46 Nguyễn Bỉnh Khiêm阮秉谦Ruǎn bǐng qiān 47 Nguyễn Cao阮高Ruǎn gāo 48 Nguyễn Công Trứ阮公著Ruǎn gōng zhù 49 Nguyễn Đình Chiểu阮庭沼Ruǎn tíng zhāo 50 Nguyễn Du阮愉Ruǎn yú 51 Nguyễn Huy Tự阮辉嗣Ruǎn huī sī 52 Nguyễn Khắc Cần阮克勤Ruǎn kè qín 53 Nguyễn Khắc Hiếu阮可孝Ruǎn kè xiào 54 Nguyễn Khuyến阮劝Ruǎn quàn 55 Nguyễn Lương Bằng阮良朋Ruǎn liáng péng 56 Nguyễn Quang Bích阮光碧Ruǎn guāng bì 57 Nguyễn Quyền阮权Ruǎn quán 58 Nguyễn Thái Học阮太学Ruǎn tài xué 59 Nguyễn Thị Minh Khai阮氏明开Ruǎn shì míng kāi 60 Nguyễn Thiện Thuật阮善述Ruǎn shàn shù 61 Nguyễn Tri Phương阮知芳Ruǎn zhī fāng 62 Nguyễn Trung Ngạn阮忠岸Ruǎn zhōng àn 63 Nguyễn Văn Cừ阮文渠Ruan wén qù 64 Nguyễn Văn Siêu阮文超Ruǎn wén chāo 65 Ông Ích Khiêm翁益谦wēng yì qiān 66 Phạm Hồng Thái范红太Fàn hóng tài 67 Phạm Ngũ Lão范伍老Fàn wú lǎo 68 Phan Bội Châu潘配珠Pān pèi zhū 69 Phan Chu Trinh潘珠侦Pān zhū zhēn 70 Phan Đình Phùng潘庭冯Pān tíng fēng 71 Phan Huy Chú潘辉注Pān huī zhù 72 Phùng Hưng冯兴Féng xīng 73 Quang Trung光忠Guāng zhōng 74 Tô Hiến Thành苏宪成sū xiàn chēng 75 Tôn Đức Thắng孙德圣Sūn dé shèng 76 Tôn Thất Đàm宗室昙Zóng shì tán 77 Tôn Thất Thiệp宗室涉Zóng shì shè 78 Tôn Thất Tùng宗室松Zóng shì sōng 79 Trần Bình Trọng陈平仲Chén píng zhòng 80 Trần Hưng Đạo陈兴道Chén xīng dào 81 Trần Khánh Dư陈庆予Chén qìng yú 82 Trần Nguyên Hãn陈元罕Chén yuán hǎn 83 Trần Nhân Tông陈仁宗Chén rén zōng 84 Trần Phú陈富Chén fù 85 Trần Quang Khải陈光凯Chēn guāng kǎi 86 Trần Quốc Toản陈国篡Chén guó cuàn 87 Trần Tế Xương陈祭唱Chén jì chāng 88 Trần Thánh Tông陈圣宗Chén shèng zōng 89 Triệu Việt vương赵越王Zhào yuè wáng 90 Trương Định张定Zhāng dìng 91 Trương Hán Siêu张汉超Zhāng hàn chāo 92 Trường Trinh长征Cháng zhēng 93 Tuệ Tĩnh慧静huì jìng 94 Yết Kiêu咽骁Yān xxiǎo 95 Tràng Tiền幢钱Zhàng qián 96 Nguyễn Xí阮企Ruǎn qǐ 97 Tô Vĩnh Diện苏永面Sū yǒng miàn 98 Vương Thừa Vũ王丞武Wán gchéng wǔ

⇒ Đọc thêm:

  • Dịch tên các Quận Huyện của Việt Nam sang tiếng Trung Quốc
  • Tên tiếng Trung của 63 tỉnh thành Việt Nam
  • Tên các PHƯỜNG tại Hà Nội bằng tiếng Trung
  • Các Tỉnh và Thành phố tại Trung Quốc 2021
  • Cách NÓI và HỎI ĐỊA CHỈ trong tiếng Trung Quốc lịch sự nhất

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn: chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.