Đề thi học kì 1 Toán 8 Amsterdam 2022 -- 2022

Tổng hợp đề thi HK1 Toán 8 có đáp án và lời giải chi tiết của các trường THCS và phòng, sở Giáo dục – Đào tạo trên toàn quốc. Các đề thi HK1 Toán 8 mới nhất sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi buổi thi diễn ra, đáp án và lời giải chi tiết cũng sẽ được cập nhật sau đó giúp bạn đọc thuận tiện trong việc ra cứu và đối chiếu đáp án.

File WORD các đề thi HK1 Toán 8 sẽ được đính kèm trong nội dung bài đăng để quý thầy, cô giáo có thể tải xuống miễn phí. Quý thầy, cô có thể đóng góp thêm đề thi học kỳ 1 Toán 8 của trường mình bằng cách gửi về địa chỉ [email protected].


Đề thi học kì 1 Toán 8 Amsterdam 2022 -- 2022

Đề thi học kì 1 Toán 8 Amsterdam 2022 -- 2022

Đề thi học kì 1 Toán 8 Amsterdam 2022 -- 2022

Đề thi học kì 1 Toán 8 Amsterdam 2022 -- 2022

Đề thi học kì 1 Toán 8 Amsterdam 2022 -- 2022

Đề thi học kì 1 Toán 8 Amsterdam 2022 -- 2022

Đề thi học kì 1 Toán 8 Amsterdam 2022 -- 2022

Đề thi học kì 1 Toán 8 Amsterdam 2022 -- 2022

Đề thi học kì 1 Toán 8 Amsterdam 2022 -- 2022

Đề thi học kì 1 Toán 8 Amsterdam 2022 -- 2022

Đề thi học kì 1 Toán 8 Amsterdam 2022 -- 2022

Đề thi học kì 1 Toán 8 Amsterdam 2022 -- 2022

Đề thi học kì 1 Toán 8 Amsterdam 2022 -- 2022

Đề thi học kì 1 Toán 8 Amsterdam 2022 -- 2022

Đề thi học kì 1 Toán 8 Amsterdam 2022 -- 2022

Đề thi học kì 1 Toán 8 Amsterdam 2022 -- 2022

Đề thi học kì 1 Toán 8 Amsterdam 2022 -- 2022

Đề thi học kì 1 Toán 8 Amsterdam 2022 -- 2022

Đề thi học kì 1 Toán 8 Amsterdam 2022 -- 2022

Đề thi học kì 1 Toán 8 Amsterdam 2022 -- 2022


ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 8 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NỘI AMSTERDAM NĂM 2020 - 2021

Ngày đăng: 05/11/2020

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

HÀ NỘI – AMSTERDAM

TỔ TOÁN – TIN

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

MÔN: TOÁN LỚP 8

Năm học: 2020 – 2021

Thời gian làm bài: 60 phút

Bài 1. (3,0 điểm)

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

1) $A\left( x \right)={{x}^{2}}-3x+2$ 2) $B\left( x;y \right)={{x}^{2}}+4{{y}^{2}}-4xy-4$

Bài 2. (2,0 điểm)

Tìm x sao cho ${{\left( x-2 \right)}^{3}}+{{\left( 2x+1 \right)}^{3}}-9{{\left( x+1 \right)}^{3}}=-16$

Bài 3. (1,0 điểm)

Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn ${{a}^{2}}+{{b}^{2}}+{{c}^{2}}=ab+bc+ca$. Chứng minh rằng $a=b=c$

Bài 4. (3,5 điểm)

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH, đường trung tuyến AM. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB, AC. Trên tia đối của EH lấy điểm P sao cho EP = EH, trên tia đối của FH lấy Q sao cho FH = FQ.

  • Chứng minh ba điểm P, A, Q thẳng hàng.
  • Chứng minh rằng tứ giác BPQC là hình thang vuông và PQ + QC = BC.
  • Chứng minh AM vuông góc với EF.
  • Gọi (d) là đường thẳng thay đổi, đi qua A, nhưng không cắt cạnh BC của tam giác ABC. Gọi X, Y lần lượt là hình chiếu vuông góc của B, C trên (d). Tìm vị trí của d dể chu vi tứ giác BXYC lớn nhất.

Bài 5. (0,5 điểm)

1) (Dành cho lớp 8B, 8C, 8D, 8E)

Cho a, b, c là các số thực đôi một khác nhau thỏa mãn ${{a}^{3}}+{{b}^{3}}+{{c}^{3}}=3abc$. Tính giá trị của biểu thức $M=\left( a+b \right)\left( b+c \right)\left( c+a \right)+abc$

2) (Dành riêng cho lớp 8A)

Với a, b là các số thực thỏa mãn ${{a}^{3}}+{{b}^{3}}-3ab=-18$. Chứng minh rằng: $-\,9