Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 School

Nằm trong bộ tài liệu Giải bài tập tiếng Anh 6 i-Learn Smart World theo từng Unit, Giải sách bài tập tiếng Anh lớp 6 unit 2 School lesson 2 bao gồm gợi ý đáp án, file nghe mp3 và hướng dẫn dịch các phần bài tập tiếng Anh xuất hiện trong Lesson 2 Unit 2 School Sách bài tập tiếng Anh lớp 6 i-Learn Smart World.

Soạn tiếng Anh i-Learn Smart World 6 do Tip.edu.vn tự biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức.

a. Look at the pictures and do the crossword puzzle. Quan sát tranh và giải câu đố.

Đáp án

2 – Arts and Crafts

3 – Drama club

4 – Outdoor activities

5 – Act

6 – Indoor activities

Nội dung bài nghe

Maria: I need to choose some clubs to join this year.

Terry: Which one do you want to sign up for?

Maria: I don’t know.

Terry: Oh look! Science club, do you like science?

Maria: No I don’t.

Terry: How about video games club?

Maria: Yes, good idea.

Terry: Oh, there’s also a dance club. Do you like dancing?

Maria: No I don’t.

Terry: There’s an art club, too. Do you like art?

Maria: No, I don’t. I don’t like painting or drawing at all.

Terry: How about outdoors club?

Maria: Yes, I love doing outdoor activities.

Terry: Hmm…do you like reading?

Maria: Yes, I love reading.

Terry: There’s a book club, why don’t you sign up for it?

Maria: Great idea. Thanks, Terry.

Write full questions and answers using the given words and your own ideas. Viết câu hỏi & trả lời đầy đủ sử dụng từ đã cho và ý kiến riêng của em. 

Đáp án gợi ý

1 – I want to sign up for drama club.

2 – There is a table tennis club. Do you like playing table tennis?

Yes, I do.

3 – There is a Science club. Do you like learning Science?

No, I don’t.

4 – Why don’t you sign up for it?

Because I don’t like acting.

Read Rita and Robert’s information. Write a note to suggest which club they should sign up for and why. Write 40 to 50 words. Đọc thông tin của Rita và Robert. Viết gợi ý về câu lạc bộ nào họ nên đăng ký và tại sao. Viết khoảng 40 – 50 từ. 

Gợi ý

I think Rita should sign up for Book club because she likes reading books. She also should sign up for indoor sports club because she like playing table tennis.

I think Robert should sign up for outdoor sports club because he likes playing soccer.

Hướng dẫn dịch

Tôi nghĩ Rita nên đăng ký câu lạc bộ Sách vì cô ấy thích đọc sách. Cô ấy cũng nên đăng ký câu lạc bộ thể thao trong nhà vì cô ấy thích chơi bóng bàn.

Tôi nghĩ Robert nên đăng ký câu lạc bộ thể thao ngoài trời vì anh ấy thích chơi bóng đá.

Trên đây là Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World workbook unit 2 School lesson 2 chi tiết nhất. Bên cạnh đó, Tip.edu.vn đã đăng tải bộ tài liệu Lý thuyết & Bài tập tiếng Anh 6 Unit 2 School có đáp án khác nhau như:

  • Ngữ pháp unit 2 lớp 6 School
  • Bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 2 School
  • Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 School

Home - Video - BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 6 MỚI ( Workbook – I Learn Smart World) – Unit 2. SCHOOL – Lesson 2

Prev Article Next Article

Các em có thể xem thêm các video Tiếng Anh 6 – I LEARN SMART WORLD khác tại đây. 1. Unit 1 – Home – Lesson 1: …

source

Xem ngay video BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 6 MỚI ( Workbook – I Learn Smart World) – Unit 2. SCHOOL – Lesson 2

Các em có thể xem thêm các video Tiếng Anh 6 – I LEARN SMART WORLD khác tại đây. 1. Unit 1 – Home – Lesson 1: …

BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 6 MỚI ( Workbook – I Learn Smart World) – Unit 2. SCHOOL – Lesson 2 “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=-vjWoA7uz_U

Tags của BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 6 MỚI ( Workbook – I Learn Smart World) – Unit 2. SCHOOL – Lesson 2: #BÀI #TẬP #TIẾNG #ANH #LỚP #MỚI #Workbook #Learn #Smart #World #Unit #SCHOOL #Lesson

Bài viết BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 6 MỚI ( Workbook – I Learn Smart World) – Unit 2. SCHOOL – Lesson 2 có nội dung như sau: Các em có thể xem thêm các video Tiếng Anh 6 – I LEARN SMART WORLD khác tại đây. 1. Unit 1 – Home – Lesson 1: …

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 School

Từ khóa của BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 6 MỚI ( Workbook – I Learn Smart World) – Unit 2. SCHOOL – Lesson 2: tiếng anh lớp 6

Thông tin khác của BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 6 MỚI ( Workbook – I Learn Smart World) – Unit 2. SCHOOL – Lesson 2:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2021-09-26 14:30:00 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: https://www.youtubepp.com/watch?v=-vjWoA7uz_U , thẻ tag: #BÀI #TẬP #TIẾNG #ANH #LỚP #MỚI #Workbook #Learn #Smart #World #Unit #SCHOOL #Lesson

Cảm ơn bạn đã xem video: BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 6 MỚI ( Workbook – I Learn Smart World) – Unit 2. SCHOOL – Lesson 2.

Prev Article Next Article

Hướng dẫn giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 2: At School ngắn gọn, chi tiết, bám sát nội dung chương trình học giúp các em tiếp thu bài giảng một cách dể hiểu và hỗ trợ các em ôn luyện thêm kiến thức.

Dưới đây là cách giải sách bài tập Unit 2: At School mà chúng tôi đã chọn lọc và tổng hợp giúp các em học sinh có nguồn tham khảo tốt nhất.

Come in (trang 13-14 SBT Tiếng Anh 6)

Giải câu 1 trang 13 SBT Tiếng Anh 6 Unit 2

Match the words in column A with the words in column B. Then write them down. (Nối từ ở cột A với từ ở cột B. Sau đó viết chúng xuống bên dưới)

a) come in           c) open your book

b) sit down           d) stand up

e) close your book

Hướng dẫn dịch

a. đi vào

b. ngồi xuống

c. mở sách của bạn ra

d. đứng dậy

e. đóng sách của bạn lại

Giải câu 2 trang 13-14 SBT Tiếng Anh lớp 6

Write the sentences. (Viết các câu.)

a) come in

b) open your book

c) stand up

d) close your book

e) sit down

Hướng dẫn dịch

a. đi vào

b. mở sách của bạn ra

c. đứng dậy

d. đóng sách của bạn lại

e. ngồi xuống

Giải câu 3 trang 14 SBT Anh lớp 6 Unit 2

Find the words in the boxes: come, stand, close, open, in, sit, up, down. (Tìm các từ sau trong bảng: come, stand, close, open, in, sit, up, down)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 School

Giải câu 4 trang 14 SBT lớp 6 Tiếng Anh

Complete the missing letters. (Hoàn thành những chữ cái còn thiếu.)

a) goodbye

b) sound

c) down

d) sit

e) open

Where do you live? (Trang 15-16-17 SBT Tiếng Anh 6)

Giải câu 1 trang 15 SBT Tiếng Anh 6

Sing the song of ABC. (Hoàn thành những chữ cái còn thiếu)

A B C D E F G   H I J K L M N O P   Q R S and T U V   W and X Y Z   A B C D E F G   Sing the song of A B C.

Giải câu 2 trang 15 SBT Tiếng Anh 6 Unit 2

Say the letters. (Đọc các chữ cái)

B C D E G P T V     A H J K     I O U F L M

N Q R S Y Z     X W

Giải câu 3 trang 15 SBT Unit 2 Tiếng Anh lớp 6

Complete the dialogues. (Hoàn thành đoạn hội thoại)

a) Lan: Hello. My name’s Lan

What’s your name?

Viet: My name is Viet

b) Chau: What is your name?

Anh: My name is Anh. What’s your name?

Chau: My name is Chau.

c) Mai: Hi. I am Mai. What is your name?

Loan: Hi. My name is Loan. How are you?

Mai: I am fine. Thank you. And you?

Loan: Fine, thanks.

Hướng dẫn dịch

a) Lan: Xin chào. Tên tôi là Lan

Tên bạn là gì?

Việt: Tôi tên là Việt

b) Châu: Tên bạn là gì?

Anh: Tôi tên Anh. Tên bạn là gì ?

Châu: Tôi tên là Châu.

c) Mai: Xin chào. Tôi là Mai. Tên của bạn là gì?

Loan: Xin chào Tên tôi là Loan. Bạn khỏe không?

Mai: Tôi khoẻ. Cảm ơn bạn. Còn bạn?

Loan: Tốt, cảm ơn.

Giải câu 4 trang 16 sách bài tập Tiếng Anh 6

Complete the sentences. (Hoàn thành các câu sau)

A: I live on Hang Da Street.

Where do you live?

B: I live on Xuan Dieu Street.

C: Where do you live?

D: I live on Le Loi Street.

Where do you live?

C: I live on Hong Due Street.

Nam: What’s your name?

Long: My name is Long.

Nam: Hi, Long. Where do you live?

Long: I live on Ngo Quyen Street.

Nam: How old are you, Long?

Long: I am twelve years olds.

Hướng dẫn dịch

A: Tôi sống trên phố Hàng Da.

Bạn sống ở đâu?

B: Tôi sống trên đường Xuân Diệu.

C: Bạn sống ở đâu?

D: Tôi sống trên đường Lê Lợi.

Bạn sống ở đâu?

C: Tôi sống trên phố Hồng Duệ.

Nam: Tên của bạn là gì?

Long: Tên tôi là Long.

Nam: Chào, Long. Bạn sống ở đâu?

Long: Tôi sống trên đường Ngô Quyền.

Nam: Bạn bao nhiêu tuổi, Long?

Long: Tôi mười hai tuổi.

Giải câu 5 trang 16 sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 

Write the full form. (Viết dạng đầy đủ)

a) I am ten years old.

b) What is your name?

c) My name is Linh.

d) We are fine. Thank you.

Hướng dẫn dịch

a. Tôi mười tuổi.

b. Tên bạn là gì?

c. Tên tôi là Linh.

d. Chúng tôi khỏe. Cảm ơn bạn.

Giải câu 6 trang 17 Unit 2 sách bài tập Anh 6

Write the answers. (Viết câu trả lời.)

a) Good evening.

b) I am fine, thanks.

c) My name is A.

d) I live on Le Loi Street.

e) Bye.

Giải câu 7 trang 17 SBT Tiếng Anh 6 unit 2

Write the words. (Viết các từ)

b) old           c) where           d) spell

e) live           f) who

Giải câu 8 trang 17 sách bài tập Tiếng Anh 6

 Complete the sentences. (Hoàn thành các câu.)

a) How old are you?

b) Where do you live?

c) What’s your name?

d) I live on Nhat Le Street.

Hướng dẫn dịch

a. Bạn bao nhiêu tuổi?

b. Bạn sống ở đâu?

c. Tên bạn là gì?

d. Tôi sống ở phố Nhật Lệ.

Giải câu 9 trang 17 SBT Tiếng Anh 6

Put the words in the right order to make questions. (Đặt các từ vào đúng chỗ để tạo thành câu hỏi.)

a) How do you spell your name?

b) How old are you?

c) What is your name?

d) Where do you live?

Hướng dẫn dịch

a. Bạn phát âm tên bạn thế nào?

b. Bạn bao nhiêu tuổi?

c. Tên bạn là gì?

d. Bạn sống ở đâu?

My school (trang 18-19-20-21 Unit 2 SBT Tiếng Anh 6)

Giải câu 1 trang 18 SBT Tiếng Anh 6

What is this in English? (Trong tiếng Anh những vật này được gọi là gì?)

b) ruler           e) eraser           h) doors           k) students

c) desk           f) bag           i) pencil           l) pen

d) clock           g) waste basket           j) windows

Hướng dẫn dịch

b) cái thước           e) tẩy           h) của ra vào           k) học sinh

c) cái bàn           f) cặp           i) bút chì           l) bút mực

d) đồng hồ           g) thùng rác           j) cửa sổ

Giải câu 2 trang 19 SBT Tiếng Anh 6

Write the questions. (Viết các câu hỏi)

Pause

Unmute

Loaded: 100.00%

Remaining Time -0:31

Close Player

b) Is this your bag?

c) Is that your school?

d) Is that your teacher?

e) Is this your desk?

Giải câu 3 trang 19-20 SBT Tiếng Anh lớp 6

Complete the dialogues. (Hoàn thành đoạn hội thoại)

b) What is this? - This is a clock.

c) What is this? – This is a waste basket.

d) What is this? – This is a bag.

e) What is that? – That is a school.

f) What is this? – This is windows.

g) What is this? – This is a board.

h) What is that? – That is an eraser.

Hướng dẫn dịch

b) Cái này là gì? - Đây là một cái đồng hồ.

c) Cái này là gì? - Đây là một thùng rác.

d) Cái này là gì? - Đây là một cái túi.

e) Cái gì vậy? - Đó là trường học.

f) Cái này là gì? - Đây là cửa sổ.

g) Cái này là gì? - Đây là một cái bảng.

h) Cái gì vậy? - Đó là một cái tẩy.

Giải câu 4 trang 21 sách bài tập Tiếng Anh 6 

Write the following words into the boxes: door, schoolbag, ruler, clock, pencil, desk; waste basket; eraser, pen. (Viết các từ sau vào các ô: door, schoolbag, ruler, clock, pencil, desk; waste basket; eraser, pen)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 School

Giải câu 5 trang 21 sách bài tập Anh 6 

Write the questions and answers. (Viết câu hỏi và trả lời)

a) What is that? – That is a window.

b) What is that? – That is a board.

c) What is this? – This is a schoolbag.

d) What is that? – That is a pencil.

e) What is this? – This is an eraser.

Hướng dẫn dịch:

a) Cái đó là gì? - Đó là một cửa sổ.

b) Cái gì vậy? - Đó là một bảng.

c) Cái này là gì? - Đây là cặp sách.

d) Cái gì vậy? - Đó là một cây bút chì.

e) Cái này là gì? - Đây là một cục tẩy.

Giải câu 6 trang 21 SBT Tiếng Anh 6 Unit 2

Write the dialogues. (Viết đoạn hội thoại)

b)

A: Is that a door?           B: No.

A: What is that in English?           B: That's a window.

c)

A: Is this a clock?           B: Yes, it’s a clock

Hướng dẫn dịch:

b)

A: Đó có phải cái cửa không?

B: Không phải.

A: Nó có nghĩa là gì trong tiếng Anh?

B: Nó là cái cửa sổ.

c)

A: Nó có phải chiếc đồng hồ không?

B: Phải, nó là một cái đồng hồ.

►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để download Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 2: At school chi tiết bản file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi