Dầu gội đầu dịch tiếng anh là gì năm 2024

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Sau khi rửa mặt, cạo râu hoặc bôi xà phòng chúng ta có thể dùng facecloth hay flannel để lau cho sạch bọt hoặc xà phòng trên người. Tắm xong chúng ta sẽ dùng bath towel (khăn tắm) để dry ourselves (lau người). Khăn tắm thường treo trên towel rail hoặc được móc trên towel hooks. Sau khi lau người xong chúng ta lấy hairdryer (máy sấy tóc) làm khô tóc và dùng comb (cây lược) để chải đầu đàng hoàng trước khi ra khỏi phòng tắm. Shampoos are placed in rabbits' eyes to find at what point that produces blindness.

Are we so certain that we want new shampoos?

We must distinguish between the shampoos and the products for scabies, impetigo and psoriasis as against lipsticks and other forms of make-up.

Cosmetics and toiletries include everyday items such as toothpastes, soaps and shampoos.

Are we going to set men manicuring or shampooing them, or putting frills on them?

Many women, if they knew what went on, would not use the cosmetics and shampoos that are now available.

Is it moral to say that the development of new shampoos—fundamental, far-reaching, technologically advanced shampoos—requires the use of animals?

At one stage it seemed as if garages and garden sheds across the country were jam-packed with shampoos and cleaning products that nobody wanted to buy.

We heard of shampoos being dropped into the eyes of animals over many weeks to find out whether those substances should be kept out of the reach of children.

She did not have permanent waving, tinting, shampoos and all the rest of the things that are provided at the ladies' hairdressers because she could not afford them.

The original line featured shampoos, conditioners and facial skincare products.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Products derived from plants include soaps, paints, shampoos, perfumes, cosmetics, turpentine, rubber, varnish, lubricants, linoleum, plastics, inks, chewing gum and hemp rope.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

They also have a line of skin treatments and shampoos.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Selenium sulfide is used in medicinal shampoos and to treat skin infections such as tinea versicolor.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Peppermint can also be found in some shampoos, soaps and skin care products.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Dầu gội tiếng Anh?

Dầu gội (tiếng Anh: shampoo, /ʃæmˈpuː/) là một sản phẩm chăm sóc tóc, thường trong dạng chất lỏng nhớt, được sử dụng để làm sạch tóc.

Shampoo dịch tiếng Việt là gì?

Bản dịch của shampoodầu gội đầu, dầu rửa thảm, sự gội đầu…

Sản phẩm dầu gội là gì?

Dầu gội là một sản phẩm chăm sóc cá nhân thiết yếu, được sử dụng để làm sạch mái tóc và da đầu. Bên cạnh đó, nó còn chứa các thành phần nuôi dưỡng, cải thiện mái tóc giúp tóc luôn suôn mượt, chắc khỏe. Ngoài ra còn có thêm nhiều mùi hương khác nhau, giúp thư giản cũng như tạo mùi hương riêng cho mái tóc.

Dầu gội đầu có chất gì?

10 THÀNH PHẦN NÊN TRÁNH KHI LỰA CHỌN DẦU GỘI VÀ DẦU XẢ.

Fragrance (Hương liệu) ... .

Parabens (Chất bảo quản) ... .

Silicone (Chất làm mượt giả) ... .

Phthalates. ... .

Propylene Glycol (PEG) ... .

Formaldehyde. ... .

Sodium/Natri Lauryl Sulfate & Sodium/Natri Laureth Sulfate (Chất tạo bọt) ... .

Triclosan (Chất sát khuẩn).