Máy xét nghiệm Sinh hóa hoàn toàn tự động, truy cập ngẫu nhiên liên tục. Hoạt động độc lập hoặc kết nối trực tiếp các hệ thống phân tích Sinh hoá và Miễn dịch theo nhiều cấu hình khác nhau. Cung cấp nhiều lựa chọn để mở rộng và nâng cấp cấu hình dễ dàng và tiết kiệm kinh tế trong tương lai Cấu hình hệ thống: Hệ thống xử lý nước khử ion có đồng hồ hiển thị chất lượng nước Bộ phận điều khiển (Control unit) - Máy tính, màn hình cảm ứng, bàn phím, chuột, máy in, v.v.. Bộ phận xử lý trung tâm (Core unit) - Đưa mẫu vào/ra, điều khiển chu trình vận chuyển mẫu với phần mềm Quản lý quy trình thông minh Module phân tích: module phân tích Sinh hóa - cobas c 501 là module phân tích Sinh hóa tự động với công nghệ hiện đại và nhiều ưu điểm vượt trội Số lượng cách kết hợp module: Từ máy sinh hóa cobas 6000 <c 501> ban đầu, có nhiều phương thức kết hợp để lựa chọn cấu hình tối ưu khi cần nâng cấp trong tương lai. Tối đa có thể nâng cấp tới 3 module trong một hệ thống. Các lựa chọn nâng cấp từ cobas 6000 <c 501> ban đầu:
cobas 6000 <c 501/e 601 x 2>: 3 module Bộ phận điểu khiển (Control Unit): Gồm 2 hệ thống máy tính: 1. Máy tính điều khiển: - Windows XP và sắp tới là Windows 7, Pentium IV, DVD-RAM, - Màn hình màu, cảm ứng, 17'' TFT - Bàn phím, chuột, máy in 2. Hệ thống máy tính cobas link (trung tâm kết nối và quản lý dữ liệu): Intel Pentium Dual Core 1.8GHz, 1GB RAM, 200 GB ổ cứng, bàn phím, chuột, ổ đĩa DVD-ROM, 2 cổng COM (RS232), 2 Network adapter. Màn hình 19” Chức năng của cobas Link là kết nối với bộ phận trung tâm điều khiển và mạng internet giúp tự động cập nhật và quản lý các dữ liệu mới nhất từ chính hãng. Ngoài ra hệ thống cobas link cho phép truy cập vào máy xét nghiệm thông qua internet trong chương trình tele-service giúp chẩn đoán lỗi và khắc phục sự cố máy từ xa Bộ phận vận hành mẫu trung tâm (Core Unit): Công suất tải mẫu 600 mẫu/giờ (120 rack/giờ) Vị trí mẫu đầu vào 150 mẫu (30 rack) Vị trí mẫu đầu ra 150 mẫu (30 rack) Tổng vị trí để mẫu 300 mẫu (60 rack) Rack rotor 20 vị trí (100 mẫu), có thể định nghĩa vị trí cho mẫu STAT và mẫu kiểm tra chất lượng tự động Vùng đệm chứa mẫu chạy lai: Tới 100 mẫu, tự động chạy lại (rerun) Xét nghiệm phản xạ Hỗ trợ chạy phản xạ tự động, (reflex testing) các xét nghiệm phản xạ (reflex test) được chỉ định bởi LIS hoặc PSM (Process system manager) Cổng STAT Dành riêng cho mẫu cấp cứu Hệ thống phản ứng (cobas c 501): Số xét nghiệm đồng thời 60 xét nghiệm Tốc độ 600 test sinh hóa/giờ 600 test điện giải/giờ 1,000 test/giờ sinh hóa và điện giải Thể tích phản ứng 100 - 250 µl Nhiệt độ buồng ủ 37 ± 0.1 oC Đĩa phản ứng Hình tròn, 160 vị trí Số vị trí ủ 160 vị trí Thời gian phân tích 3 - 10 phút Chu kỳ hút 6 s Phương pháp trộn Công nghệ trộn phản ứng bằng sóng siêu không tiếp xúc, không xâm nhập giúp loại trừ hoàn toàn nhiễm chéo Hệ thống hút mẫu (cobas c 501): Nguyên lý Hút mẫu ngẫu nhiên hoặc liên tục Loại mẫu thử Huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần, dịch não tủy, nước tiểu và các dịch khác trong cơ thể Kim hút mẫu Riêng biệt với kim hút thuốc thử Lượng mẫu hút 1.5-35 µl, thay đổi theo từng 0.1 µl Phát hiện cục máu đông, bọt khí Công nghệ phát hiện thay đổi áp suất Cảm biến dò mức chất lỏng Công nghệ đo điện dung Hệ thống thuốc thử (cobas c 501): Thuốc thử sẵn sàng sử dụng Quản lý thuốc thử Tự động nhận dạng thuốc thử, tự động đưa thuốc thử vào ngay cả khi máy đang hoạt động Thay thế thuốc thử Tự động thay thế và thải ra ngoài các hộp thuốc thử đã hết Kim hút thuốc thử 2 kim, riêng biệt với kim hút mẫu Thể tích hút thuốc thử 5-180 µl Số vị trí đặt thuốc thử Tới 60 vị trí chứa hộp thuốc thử (cassette) Đóng gói thuốc thử Tất cả các lọ hóa chất (R1, R2, R3) của từng loại xét nghiệm được đóng gói chung vào trong 1 hộp thuốc thử (cassette) duy nhất. Hộp thuốc thử cobas c-pack với 3 loại đóng gói (20/40/20ml, 40/40ml, 60/20ml) với số lượng test hợp lý hiển thị ngay trên nhãn hộp thuốc thử Nhiệt độ buồng thuốc thử 5-12 oC Kiểm soát lượng Tự động đếm lùi sau mỗi lần hút thuốc thử còn lại Pha loãng mẫu tự động 3 – 121 lần Chương trình quản lý và hiển thị số lượng hóa chất còn lại Thời gian ổn định thuốc thử trên máy Thông thường: 4 tuần Tối đa: tới 3 tháng Hệ thống đo quang (cobas c 501): Nguồn sáng Đèn Halogen, 12V/ 50W Quang kế Đa bước sóng Số bước sóng 12 bước sóng 340, 376, 415, 450, 480, 505, 546, 570, 600, 660, 700, 800 nm Độ dày quang học 5.6 mm Dải quang học 0.0000-3.3000 absorbance Tuyến tính 2.5 absorbance Kiểu đo Đơn sắc và so màu nhị sắc Đơn vị đo điện giải (ISE Unit): Thông số xét nghiệm Na+, K+, Cl- trong huyết thanh,huyết tương và nước tiểu Phương pháp xét nghiệm Điện cực chọn lọc ion Tốc độ 200 mẫu/giờ (600 test/giờ) Lượng mẫu hút 9.7 µl (mẫu bình thường) 6.5 µl (mẫu nước tiểu) Dải đo (huyết thanh) Na+ 80-180 mmol/L K+ 1.5-10.0 mmol/L Cl- 60-140 mmol/L Dải đo (nước tiểu) Na+ 10-250 mmol/L K+ 1-100 mmol/L Cl- 10-250 mmol/L Nhiệt độ phản ứng 37 oC Chu kỳ hút 18 s Cảm biến phát hiện mực chất lỏng Kỹ thuật đo điện dung Phương pháp trộn: Bằng sóng siêu âm không tiếp xúc Công suất xét nghiệm: Tối đa 600 test sinh hóa/giờ 600 test điện giải/giờ 1,000 test/giờ gồm sinh hóa và điện giải Danh mục xét nghiệm: > 120 loại xét nghiệm, vẫn tiếp tục phát triển các xét nghiệm mới Sử dụng đa dạng các ống, cốc chứa mẫu: Ông mẫu sơ cấp 5 đến 10 ml, 16 x 100, 16 x 75, 13 x 100, 13x 75 mm Cốc đựng mẫu 1ml, 2.5 ml Cốc đặt trên ống Cốc trên ống 16 x 75 / 100 mm Hệ thống mã vạch: Đầu đọc mã vạch gắn trên máy Đọc được nhiều loại mã vạch khác nhau Code 128 Codabar (NW 7) Interleaved 2 of 5 Code 39 Thông tin hiển thị của phần mềm: Trạng thái chung - Biểu tượng trạng thái máy đang hoạt động, - Hiện trạng xử lý mẫu - Hiển thị trực quan theo màu dễ nhận diện Trạng thái thuốc thử - Số lượng hóa chất (test) còn lại trong từng hộp hóa chất - Hạn dùng, số lô, số pack, vị trí của hộp hóa chất - Hiển thị trực quan theo màu dễ nhận diện Trạng thái mẫu - Vị trí mẫu, số barcode, loại mẫu - Cảnh báo (báo cờ) mẫu không đạt tiêu chuẩn - Trạng thái xử lý mẫu theo thời gian thực Trạng thái hiệu chuẩn (Calibration) và kiểm tra chất lượng (Quality control) - Trạng thái hiệu chuẩn (chuẩn định) của từng hộp hóa chất - Trạng thái kiểm tra chất lượng của từng hộp hóa chất - Biều đồ Levey Jennings - Hiển thị trực quan theo màu dễ nhận diện Chương trình cảnh báo lỗi - Chương trình cảnh báo lỗi bằng biểu tượng theo màu và chuông - Mô tả chi tiết lỗi gặp phải - Đưa ra hướng dẫn giải quyết và khắc phục lỗi - Lưa trữ tất cả các lỗi vào hệ thống Giao diện hệ thống: Giao diện số RS 232, hai chiều Giao diện kết nối với trạm dữ liệu cobas link để thực hiện chức năng chẩn đoán và sửa chữa máy từ xa; tự động tải và cập nhật các dữ liệu mới về Lưu trữ dữ liệu: 10,000 mẫu thường quy /mẫu cấp cứu \> 1,000 kết quả chuẩn định 2,500 kết quả kiểm tra chất lượng Phương pháp xét nghiệm: 1 điểm, 1 điểm + kiểm tra prozone, 2 điểm, 2 điểm động học, 2 điểm + kiểm tra prozone, 3 điểm, 1 điểm + Động học, Rate A, Rate A + chỉ số huyết thanh, Rate A với mẫu trắng, Rate B. Phương pháp chuẩn định: Khởi động, chuẩn định lô mới, chuẩn định lại Tuyến tính, đa điểm không tuyến tính, chuẩn định 2 điểm, K-factor. Có thể lập trình tới 100 chất chuẩn định khác nhau Lưu trữ tới 180 đường chuẩn Chuẩn định dự phòng cho các hộp thuốc thử chờ trên máy Hai k-factor có thể cài đặt cho 2 loại bệnh phẩm khác nhau Thời gian ổn định đường chuẩn dài Phương pháp kiểm tra chất lượng (QC): Kiểm tra chất lượng thời gian thực, kiểm tra chất lượng độc lập, kiểm tra chất lượng tích luỹ. Có thể lập trình tới 100 kiểm tra chất lượng khác nhau Kiểm tra chất lượng dự phòng cho các hộp thuốc thử chờ trên máy Kiểm tra chất lượng tự động: không cần sự can thiệp của người vận hành (hẹn giờ hoặc tự động chạy lại khi QC không đạt yêu cầu) |