Đánh chén có nghĩa là gì

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Thông tin thuật ngữ chén tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

chén tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ chén trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ chén trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chén nghĩa là gì.

- I d

Đồ dùng để uống nước, uống rượu, thường bằng sành, sứ, nhỏ và sâu lòng. Bộ ấm chén. Mời cạn chén

(ph.). Bát nhỏ. Cơm ăn ba chén lưng lưng... (cd.)

(kng.). Lượng những vị thuốc đông y dùng để sắc chung với nhau trong một lần thành thuốc uống; thang. Cân một chén thuốc bổ. Thuốc chén*.
- II đg. (thgt.). Ăn, về mặt coi như một thú vui. một bữa no say. Đánh chén*.

Thuật ngữ liên quan tới chén

  • hương lão Tiếng Việt là gì?
  • Triệu Việt Tiếng Việt là gì?
  • mựa Tiếng Việt là gì?
  • gái lội qua khe Tiếng Việt là gì?
  • đèn ống Tiếng Việt là gì?
  • rối rít Tiếng Việt là gì?
  • rau muống Tiếng Việt là gì?
  • che chở Tiếng Việt là gì?
  • giấy ảnh Tiếng Việt là gì?
  • Quang Lịch Tiếng Việt là gì?
  • dợn Tiếng Việt là gì?
  • thủ cựu Tiếng Việt là gì?
  • giã từ Tiếng Việt là gì?
  • bồ liễu Tiếng Việt là gì?
  • Nguyễn Phúc Ưng Đăng Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chén trong Tiếng Việt

chén có nghĩa là: - I d. . Đồ dùng để uống nước, uống rượu, thường bằng sành, sứ, nhỏ và sâu lòng. Bộ ấm chén. Mời cạn chén. . (ph.). Bát nhỏ. Cơm ăn ba chén lưng lưng... (cd.). . (kng.). Lượng những vị thuốc đông y dùng để sắc chung với nhau trong một lần thành thuốc uống; thang. Cân một chén thuốc bổ. Thuốc chén*.. - II đg. (thgt.). Ăn, về mặt coi như một thú vui. một bữa no say. Đánh chén*.

Đây là cách dùng chén Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chén là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.


Định nghĩa - Khái niệm

đánh chén tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đánh chén trong tiếng Trung và cách phát âm đánh chén tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đánh chén tiếng Trung nghĩa là gì.

Đánh chén có nghĩa là gì
đánh chén
(phát âm có thể chưa chuẩn)


大吃大喝。《指进行大规模、高档次的吃喝活动。》
洗杯; 刷杯。

Nếu muốn tra hình ảnh của từ đánh chén hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

  • chết bất ngờ tiếng Trung là gì?
  • độ trông thấy được tiếng Trung là gì?
  • đặc công tiếng Trung là gì?
  • ngon xơi dễ làm tiếng Trung là gì?
  • mực photo tiếng Trung là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đánh chén trong tiếng Trung

大吃大喝。《指进行大规模、高档次的吃喝活动。》洗杯; 刷杯。

Đây là cách dùng đánh chén tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đánh chén tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.