Đại học Tiền Giang cơ sở 2

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

Năm 2022

  • Điện thoại: 0273 3 872 624 - 0273 6 250 200
  • Fax: 0273 3 884 022
  • Email:
  • Website: http://www.tgu.edu.vn/
  • Địa chỉ: Trụ sở chính: 119 Ấp Bắc - Phường 05 - Thành phố Mỹ Tho - Tỉnh Tiền Giang - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/truongdaihoctiengiang/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Tiền Giang đào tạo nguồn nhân lực trình độ cao và nghiên cứu, ứng dụng khoa học – công nghệ, đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững vùng ĐBSCL, mang đến cho người học cơ hội nghề nghiệp để thăng tiến.
Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng.
Địa chỉ: 

Cơ sở chính: 119 Ấp Bắc - Phường 05 - Thành phố Mỹ Tho - Tỉnh Tiền Giang;

Cơ sở 2: Km 1964, QL1A, Long Bình, Long An, Châu Thành, Tiền Giang;

Cơ sở Thân Cửu Nghĩa: Nhánh cao tốc số 1, ấp Thân Bình, Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành, Tiền Giang.

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.
  • Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển bằng phương thức xét điểm học bạ đợt 1 từ ngày 15/4 đến ngày 17/8/2022. Thời gian cụ thể của từng đợt tiếp theo sẽ được thông tin trên website trường và các phương tiện truyền thông khác.

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh:

  • Thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 21 tỉnh Nam bộ (từ Bình Thuận, Đồng Nai trở vào).
  • Riêng các ngành Sư phạm, chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Tiền Giang.

4. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả điểm thi của Kỳ thi THPT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 (hoặc HK2) lớp 12).
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.
  • Phương thức 4: Xét điểm Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh.

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển
1 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D90
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D90
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01, D90
4 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D90
5 7380101 Luật A01, D01, C00, D66
6 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, B08
7 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, A01, B00, B08
8 7620105 Chăn nuôi A00, A01, B00, B08
9 7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, B00, B08
10 7620112 Bảo vệ thực vật A00, A01, B00, B08
11 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D07, D90
12 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A01, D07, D90
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D07, D90
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D07, D90
15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D07, D90
17 7229040 Văn hóa học C00, D01, D14, D78
18 7810101 Du lịch C00, D01, D14, D78
19 7140202 Giáo dục Tiểu học (Dự kiến) A00, A01, D01, C00
20 7140209 Sư phạm Toán (Dự kiến) A00, A01, D01, D90
21 7140217 Sư phạm Ngữ văn (Dự kiến) C00, D01, D14, D78
22 51140201 Cao đẳng Sư phạm Mầm non (Dự kiến)  M00, M02

E. LỊCH SỬ ĐIỂM  XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

  • Năm 2022 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Năm 2022
Điểm thi TN THPT Học bạ ĐGNL
1 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D90 21.5 24.41  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D90 20 24.08  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01, D90 20 22.11  
4 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D90 21.25 20.31  
5 7380101 Luật A01, D01, C00, D66 21.75 22.44  
6 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, B08 15 18.45 614
7 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, A01, B00, B08 15 18 600
8 7620105 Chăn nuôi A00, A01, B00, B08 15 18 600
9 7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, B00, B08 15 18  
10 7620112 Bảo vệ thực vật A00, A01, B00, B08 15 18 669
11 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D07, D90 18.5 20.54 617
12 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A01, D07, D90 15 18 614
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D07, D90 15 18 720
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D07, D90 15 18 600
15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D07, D90 15 18 634
17 7229040 Văn hóa học C00, D01, D14, D78 18.5 18  
18 7810101 Du lịch C00, D01, D14, D78 19 18  
19 7140202 Giáo dục Tiểu học  A00, A01, D01, C00 24    
20 7140209 Sư phạm Toán  A00, A01, D01, D90 23.25    
21 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D14, D78 23.25    
22 51140201 Cao đẳng Sư phạm Mầm non  M00, M02 17 18  
  • Năm 2019, 2020, 2021
STT Tên ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Điểm thi THPT Học bạ
1 Kế toán 15 21 18 17
2 Quản trị kinh doanh 15 21 18 17
3 Tài chính - Ngân hàng 13.5 19 18 15
4 Kinh tế 13 15 18 15
5 Công nghệ sinh học 13 26 18 15
6 Toán ứng dụng 22 - - -
7 Công nghệ Thông tin 13.5 20 18 16
8 Hệ thống thông tin 24 - - -
9 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng 13.5 15 18 15
10 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 13.5 15 18 15
11 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 13.5 15 18 15
12 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 13 15 18 15
13 Công nghệ Thực phẩm 13.5 16 18 15
14 Nuôi trồng thủy sản 13 15 18 15
15 Khoa học cây trồng 13 - - -
16 Văn học 13 - - -
17 Văn hóa học 13 19 18 15
18 Giáo dục Tiểu học - 22,5 21 20
19 Sư phạm Toán học - 22,5 21 19
20 Sư phạm Ngữ văn - 18,5 21 19
21 Luật 14 21 18 15
22 Chăn nuôi 13 15 18 15
23 Bảo vệ thực vật - 15 18 15
24 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Tin học công nghiệp 13 27,5 18 Ngưng tuyển sinh
25 Du lịch 14 21 18 15
26 Cao đẳng Sư phạm Mầm non       17