Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM học phí

Skip to content

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM (HCMUTE) là cơ sở giáo dục đại học công lập,  có bề dày đào tạo gần 60 năm. Thực hiện tự chủ đại học, trường có mức học phí cao hơn các trường công lập bình thường. Do chất lượng đào tạo tốt, có nhiều chính sách hỗ trợ khuyến tài nên trường ngày càng có sức hút với thí sinh cả nước. Cùng tìm hiểu về học phí Sư phạm Kỹ thuật TP HCM qua bài viết này nhé.

Học phí của trường ĐH Sư phạm Kỹ Thuật TPHCM 2022 dao động từ 19.5 triệu đồng/ năm đến 34 triệu đồng/ năm riêng Ngành sư phạm tiếng Anh và sư phạm Công nghệ miễn học phí.

Trường Việt Nam

Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 2021

Là trường tự chủ tài chính nên mức học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật  TPHCM cao hơn các trường công lập bình thường. Trường cũng có lộ trình tăng học phí từng năm nhưng không quá cao.

Mức học phí Sư phạm Kỹ thuật 2021 – 2022 có tăng nhẹ so với năm ngoái, cụ thể như sau:

  • Đại học Hệ đại trà: 18.500.000 – 20.500.000 VNĐ/ năm.
  • Chất lượng cao Tiếng Việt: 29.000.000 – 31.000.000 VNĐ/năm.
  • Chất lượng cao Tiếng Anh: 33.000.000 VNĐ/năm.
  • Lớp chất lượng cao Việt – Nhật: 33.000.000 VNĐ/năm.
  • Ngành Sư phạm tiếng Anh: miễn học phí

Học phí ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM 2020

  • Học phí: Đại học hệ đại trà: 17.500.000 – 19.500.000 VNĐ/năm
  • Chất lượng cao tiếng Việt: 28.000.000 – 30.000.000 VNĐ/năm
  • Chất lượng cao tiếng Anh: 32.000.000 VNĐ/năm
  • Lớp chất lượng cao Việt – Nhật: 32.000.000 VNĐ/năm;
  • Ngành Sư phạm tiếng Anh: miễn học phí

Ưu điểm của hệ chất lượng cao Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM

  • Học phí: Học phí chất lượng cao Sư phạm Kỹ thuật từ 29.000.000 VNĐ/năm (không tăng trong 4 năm), đây là mức học phí là tương đối rẻ nếu so sánh học phí hệ đại trà của các trường ĐH đã tự chủ tài chính trung bình 17.000.000 VNĐ/năm hoặc các trường dân lập, tư thục 25.000.000 VNĐ-60.000.000 VNĐ/năm.
  • Sĩ số: tầm 30 sinh viên/ lớp (so với đại trà tối thiểu 50).
  • Về cơ sở vật chất: sinh viên theo học chương trình chất lượng cao được học phòng máy lạnh, thiết bị thực hành thí nghiệm phục vụ đầy đủ. Bên cạnh đó, một số giáo trình được miễn phí.
  • Về các hoạt động ngoại khoá: sinh viên tham gia nghiên cứu khoa học, được đưa đi tham quan, thực tập ngoài doanh nghiệp từng học kỳ, được ưu tiên tham gia chương trình trao đổi SV năm cuối với các ĐH ngoài nước, tốt nghiệp có bộ phận hỗ trợ xin việc trong và ngoài nước.
  • Bằng tốt nghiệp có ghi chữ chất lượng cao.

Chính sách khuyến khích tài năng Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM

Để khuyến khích sinh viên tài năng theo học, Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM có chính sách 2021 như sau:

  • Cấp học bổng khuyến tài cho thí sinh có tổng điểm thi THPT 2021 (không tính điểm ưu tiên, điểm thưởng) của 3 môn xét tuyển từ 26 trở lên, cứ mỗi điểm 1.000.000 đồng (mỗi ngành tối đa 1 thí sinh).
  • Cấp học bổng học kỳ 1 năm học đầu tiên: bằng 50% học phí sư phạm kỹ thuật cho thí sinh thuộc trường chuyên, năng khiếu; 50% nữ học 10 ngành kỹ thuật (*); 25% nữ học 6 ngành kỹ thuật (**). Các học kỳ tiếp theo căn cứ vào kết quả học tập để xét giảm học phí.
  • Năm 2021, trường dành 36 tỉ đồng để cấp học bổng cho sinh viên; miễn học phí cho 10 sinh viên ngành Robot và trí tuệ nhân tạo.
  • Gia đình có con thứ hai đang học tại trường sẽ giảm 20% học phí.
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM học phí
Sinh viên nghèo ấm áp với Góc sẻ chia

Vì sao chọn  Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM?

  • Trường có bề dày đào tạo gần 60 năm với chất lượng đào tạo đã được ghi nhận. Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp cao. Nhiều ngành sinh viên được doanh nghiệp đăng ký ngay còn khi đang học.
  • Trường có cơ sở vật chất tốt. Trung tâm dữ liệu lớn (big data center) của trường là trung tâm đầu tiên ở nước ta, gồm UTE Data Center và UTEx Data Center là hệ thống quản trị, vận hành và xử lý cho hệ sinh thái số (digital ecosystem).
  • Trường làm tốt công tác đảm bảo chất lượng với 14 chương trình đào tạo được đánh giá đạt chuẩn chất lượng quốc tế AUN-QA. 
  • Yếu tố “Nhân bản” trong Triết lí giáo dục của nhà trường được thể hiện rõ rệt trong công tác chăm lo cho SV và cộng đồng bằng nhiều hình thức như: Duy trì hoạt động Góc Sẻ Chia hỗ trợ cho sinh viên nghèo: tổ chức phát cơm và thực phẩm miễn phí. Tổ chức xét và trao học bổng đột xuất; duy trì các Quỹ máy tính, xe đạp xe máy cho SV nghèo, xe đón các em tân SV… Các khu võng máy lạnh cho SV nghỉ trưa, học tập,…

Xem thêm:

học phí Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 2022

Dự tính học phí của trường sẽ từ 12.870.000 VNĐ/năm

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM học phí

Mai Mai

Mình là Mai, có kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn hướng nghiệp. Truongvietnam là một blog hướng nghiệp về ngành, nghề và việc làm cho các bạn học sinh sinh viên và những người chuẩn bị đi làm.

Nhận bài viết mỗi ngày    Nhận Lần khác

Học Phí Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.Hồ Chí Minh mới nhất đã được cập nhật thông tin được ban giám hiệu nhà trường công bố. Để biết thêm chi tiết, thí sinh theo dõi bãi viết dưới đây

Học Phí Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM có sự thay đổi tuỳ theo các mã ngành đào tạo của trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.Hồ Chí Minh thông tin được cập nhật liên tục với mức học phí mới nhất hiện tại như sau: 

Học Phí Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM 2021

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 

Mã ngành: 7510301D

Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

Mã ngành: 7510302D

Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303D

Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108D

Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Kỹ thuật y sinh 

Mã ngành: 7520212D

Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Hệ thống nhúng và IoT

Mã ngành: 7480118

Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Công nghệ kỹ thuật cơ khí 

Mã ngành: 7510201D

Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Công nghệ chế tạo máy 

Mã ngành: 7510202D

Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 

Mã ngành: 7510203D

Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Robot và trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7510209D

Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Kỹ thuật công nghiệp 

Mã ngành: 7520117D

Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Kỹ nghệ gỗ và nội thất

Mã ngành: 7549002D

Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Công nghệ kỹ thuật ô tô 

Mã ngành: 7510205D

Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Công nghệ kỹ thuật nhiệt 

Mã ngành: 7510206D

Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7510208D

Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Công nghệ kỹ thuật in

Mã ngành: 7510801D

Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403D

Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201D

Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Kỹ thuật dữ liệu

Mã ngành: 7480203D

Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 

Mã ngành: 7510102D

Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101D

Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Kiến trúc nội thất

Mã ngành: 7580103D

Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601D

Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Kế toán

Mã ngành: 7340301D

Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122D

Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605D

Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Kinh doanh Quốc tế

Mã ngành: 7340120D

Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101D

Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401D

Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406D

Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404D

Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Công nghệ may

Mã ngành: 7540209D

Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202D

Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Công nghệ vật liệu

Mã ngành: 7510402D

Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Sư phạm tiếng Anh

Mã ngành: 7140231D

Học phí: Miễn học phí.

Số tín chỉ:

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201D

Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301C

Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

Mã ngành: 7510302C

Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

Mã ngành: 7510302N

Học phí: 33 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303C

Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201C

Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202C

Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202N

Học phí: 33 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203C

Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205C

Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206C

Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Công nghệ kỹ thuật in

Mã ngành: 7510801C

Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201C

Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Công nghệ may

Mã ngành: 7540204C

Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102C

Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108C

Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601C

Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Kế toán

Mã ngành: 7340301C

Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122C

Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406C

Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101C

Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401C

Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301A

Học phí: 33 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

Mã ngành: 7510302A

Học phí: 33 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303A

Học phí: 33 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201A

Học phí: 33 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202A

Học phí: 33 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203A

Học phí: 33 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205A

Học phí: 33 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102A

Học phí: 33 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201A

Học phí: 33 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101A

Học phí: 33 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108A

Học phí: 33 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206A

Học phí: 33 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601A

Học phí: 33 triệu đồng/năm.

Số tín chỉ:

Lời kết: Trên đây là thông tin về mức học phí đại Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM do kênh tuyển sinh 24h,vn cập nhật mới nhất.

Nội Dung Liên Quan:

By: Minh vũ