Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023: Theo Kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT; Show
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh 4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT 4.2.1. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Lưu ý: Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất (có nhân hệ số 2 môn Năng khiếu): điểm xét tuyển được quy về thang điểm 30. 4.2.2. Đối với phương thức xét tuyển theo học bạ
Lưu ý: Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất (có nhân hệ số 2 môn Năng khiếu): điểm xét tuyển được quy về thang điểm 30. 4.2.3. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM chỉ dành cho các ngành cử nhân khoa học:
4.2.4. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực khối sư phạm (ĐHSP Hà Nội)
4.2.5. Đối với phương thức xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí Mức học phí của trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng như sau:
II. Các ngành tuyển sinhTT Tên ngành/chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến) Chỉ tiêu dự kiến xét theo KQ thi TN THPT Chỉ tiêu theo phương thức xét học bạ Chỉ tiêu theo Đề án riêng của Trường 1 Giáo dục Tiểu học 7140202 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4. Toán + Hóa học +Sinh học 1.A00 2.C00 3.D01 4. B00 313 96 - 2 Giáo dục Chính trị 7140205 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý 3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD 4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử 1.C00 2.C20 3.D66 4.C19 29 9 - 3 Sư phạm Toán học 7140209 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 1.A00 2.A01 81 25 - 4 Sư phạm Tin học 7140210 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 1.A00 2.A01 23 7 - 5 Sư phạm Vật lý 7140211 1. Vật lý + Toán + Hóa học 2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh 3. Vật lý + Toán + Sinh học 1.A00 2.A01 3.A02 42 13 - 6 Sư phạm Hoá học 7140212 1. Hóa học + Toán + Vật lý 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Sinh học 1.A00 2.D07 3.B00 42 13 - 7 Sư phạm Sinh học 7140213 1. Sinh học + Toán + Hóa học 2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh 3. Sinh học + Toán + Ngữ văn 1.B00 2.B08 3. B03 25 8 - 8 Sư phạm Ngữ văn 7140217 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + GDCD + Toán 3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh 1.C00 2.C14 3.D66 79 24 - 9 Sư phạm Lịch sử 7140218 1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý 2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD 1.C00 2.C19 35 11 - 10 Sư phạm Địa lý 7140219 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử 2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh 1.C00 2.D15 34 11 - 11 Giáo dục Mầm non 7140201 1. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Toán 2. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Ngữ văn 1.M09 2.M01 121 97 - 12 Sư phạm Âm nhạc 7140221 1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Ngữ Văn 2. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Toán 1.N00 2. N01 48 43 - 13 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 1.Toán + Vật lý + Hóa học 2.Toán + Sinh học + Vật lý 3.Toán + Hóa học + Sinh học 4.Toán + KHTN + Tiếng Anh 1.A00 2.A02 3.B00 4.D90 77 24 - 14 Sư phạm Lịch sử- Địa lý 7140249 1. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD 4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD 1.C00 2.D78 3.C19 4.C20 70 21 - 15 Giáo dục Công dân 7140204 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý 3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD 4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử 1.C00 2.C20 3.D66 4.C19 30 9 - 16 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 7140250 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4. Toán + Hóa học +Sinh học 1.A00 2.C00 3.D01 4. B00 75 23 - 17 Giáo dục thể chất 7140206 1.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Sinh học 2.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Ngữ Văn 3.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ Văn + Sinh học 4.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ văn + GDCD 1.T00 2.T02 3.T03 4.T05 27 24 - 18 Công nghệ Sinh học 7420201 1. Toán + Sinh học + Hóa học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn 1.B00 2.B08 3.A01 4. B03 20 11 2 19 Hóa học Gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường 7440112 1. Hóa học + Toán + Vật lý 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Sinh học 1.A00 2.D07 3.B00 31 17 3 20 Công nghệ thông tin 7480201 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 1.A00 2.A01 116 63 11 21 Văn học 7229030 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh 1.C00 2.D15 3.C14 4.D66 28 15 3 22 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 7229010 1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý 2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD 3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh 1.C00 2.C19 3.D14 28 15 3 23 Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) 7310501 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử 2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh 1.C00 2.D15 39 21 4 24 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) 7310630 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh 1.C00 2.D15 3.D14 71 39 6 25 Tâm lý học 7310401 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán 3. Sinh học + Toán + Hóa học 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh 1.C00 2.D01 3.B00 4. D66 39 21 4 26 Công tác xã hội 7760101 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử 4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD 1.C00 2. D66 3. C19 4. C20 31 17 3 27 Báo chí 7320101 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh 1.C00 2.D15 3.C14 4.D66 69 38 6 28 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 1. Toán + Sinh học + Hóa học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn 1.B00 2.B08 3.A01 4. B03 19 11 2 29 Vật lý kỹ thuật 7520401 1. Vật lý + Toán+ Hóa học 2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh 3. Vật lý + Toán + Sinh học 1.A00 2.A01 3.B00 220 11 2 30 Văn hóa học 7229040 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh 1.C00 2.D15 3.C14 4.D66 27 15 - *Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂMĐiểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng như sau: Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Giáo dục Tiểu học 18 21,5 22,85 25 24,8 25,02 Giáo dục công dân 18 18,5 21,25 18 22,75 25,33 Giáo dục Chính trị 18 18,5 23,5 18 23 25,80 Sư phạm Toán học 19 20,5 22,4 27,25 25 24,96 Sư phạm Tin học 19,40 18,5 19,75 18 19,4 21,40 Sư phạm Vật lý 18 18,5 23,4 24 23,75 24,70 Sư phạm Hoá học 18,05 18,5 24,4 26,75 24,15 25,02 Sư phạm Sinh học 18,30 18,5 19,05 18 19,25 22,35 Sư phạm Ngữ văn 19,50 21 24,15 25,50 25,75 25,92 Sư phạm Lịch sử 18 18,5 23 18 25 27,58 Sư phạm Địa lý 18 18,5 21,5 18 23,75 24,63 Giáo dục Mầm non 18,35 19,25 19,35 19,35 20,00 Sư phạm Âm nhạc 23,55 19 18,25 20,16 22,20 Sư phạm Khoa học tự nhiên 18,05 18,5 19,3 18 21 23,50 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 18 18,5 21,25 18 23,25 25,80 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 18,15 18,5 19,85 18 22,75 22,30 Công nghệ sinh học 15,20 15 16,15 15 16,85 16,85 Vật lý học 17 Hóa học 15 15 17,55 15 16 Hóa học (Chất lượng cao) 15,50 15,25 18,65 Khoa học môi trường 18,45 Toán ứng dụng 18,50 Công nghệ thông tin 15,05 15 15,15 15 22,3 21,15 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) 15,10 15,25 17 22,35 Văn học 15 15 15,5 15 23,34 Lịch sử 15,75 15 15 15 15,5 Địa lý học 15 15 15 15 20,5 Việt Nam học 18 16,5 15 16 18,75 Việt Nam học (Chất lượng cao) 15 16,75 15,25 19 Văn hoá học 15 15 15 15 15,25 21,35 Tâm lý học 15 15,5 16,25 21 21,5 23,00 Tâm lý học (Chất lượng cao) 15,25 15,75 16,75 21,6 Công tác xã hội 15 15 15,25 15 20,75 21,75 Báo chí 20 21 22,5 24 24,15 24,77 Báo chí (Chất lượng cao) 20,15 21,25 23 24,25 Quản lý tài nguyên và môi trường 16,05 15 15,4 15 15,85 15,90 Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) 18,45 15,25 Công nghệ thông tin (đặc thù) 16,55 15 Sư phạm Công nghệ 18,5 18 Giáo dục Thể chất 18,5 17,81 21,94 20,63 Vật lý kỹ thuật 15,8 15,35 Lịch sử (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 22,25 Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) 19,50 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) 20,50 Hóa học, gồm các chuyên ngành:
17,80 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNHTrường Đại học Sư phạm - Đại học Đà NẵngKhi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected] Trường sư phạm Đà Nẵng có bao nhiêu ngành?Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng là một đại học đa ngành, đa lĩnh vực, và phát triển theo hướng Đại học nghiên cứu. Hiện nay, Trường có 13 khoa đào tạo gồm 40 ngành bậc đại học, 17 chuyên ngành Thạc sĩ, 07 chuyên ngành đào tạo Tiến sĩ. Đại học sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng có những ngành gì?Năm:
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2023huongnghiep.hocmai.vn › dai-hoc-su-pham-ky-thuat-dai-hoc-da-nangnull Đại học sư phạm Đà Nẵng học phí bao nhiêu?Học phí trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2020 – 2021. Học phí Đại học chương trình Đào tạo đại trà: 11.700.000 VNĐ/năm/sinh viên. Học phí Đại học chương trình Đào tạo chất lượng cao: 29.250.000 VNĐ/năm/sinh viên. Đà Nẵng có những trường đại học gì?Top 10 các trường đại học ở Đà Nẵng chất lượng nhất. Viện Việt – Anh (VNUK) – Đại học Đà Nẵng. ... . Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng. ... . Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng. ... . Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng. ... . Đại học FPT. ... . Trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng. ... . Đại học Swinburne. ... . Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn (VKU). |