Đại học sư phạm đà nẵng có những ngành nào năm 2024

Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023: Theo Kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT;

  • Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ); Đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM: Theo Kế hoạch chung của Đại học Đà Nẵng.
  • Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực khối sư phạm; đề án tuyển sinh riêng; xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GDĐT: cùng đợt xét tuyển sớm của Đại học Đà Nẵng.
  • Đăng ký hồ sơ dự thi các môn Năng khiếu: dự kiến từ ngày 20/04 đến 17h00 ngày 10/05/2023.
  • Thi tuyển các môn Năng khiếu (Giáo dục Mầm non, Giáo dục thể chất, Sư phạm Âm nhạc): dự kiến ngày 20 - 21/05/2023.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia 2023
  • Phương thức 2: Xét học bạ
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng
  • Phương thức 6: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu
  • Phương thức 7: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của khối sư phạm năm 2023

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

4.2.1. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

  • Đối với các ngành đào tạo giáo viên:
    • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và theo quy định của Bộ GD&ĐT. Trong đó:
    • Ngành Giáo dục Mầm non, Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và điểm các môn Năng khiếu ≥5.
    • Ngành Giáo dục Thể chất: nếu các thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng khi đăng ký xét tuyển không áp dụng ngưỡng đầu vào;
    • Ngành Sư phạm Âm nhạc: nếu thí sinh có điểm thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm, ĐHĐN tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 điểm trở lên theo thang điểm 10,0) khi đăng ký xét tuyển không áp dụng ngưỡng đầu vào.
  • Đối với các ngành khác: Công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023.

Lưu ý: Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất (có nhân hệ số 2 môn Năng khiếu): điểm xét tuyển được quy về thang điểm 30.

4.2.2. Đối với phương thức xét tuyển theo học bạ

  • Đối với các ngành đào tạo giáo viên (Ngoại trừ ngành Sư phạm Âm nhạc và Giáo dục thể chất): học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 đạt loại Giỏi và có điểm thi môn năng khiếu ≥ 5.
  • Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất:
    • Ngành Giáo dục Thể chất: người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên và có điểm thi môn năng khiếu ≥ 5; nếu các thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế khi đăng ký xét tuyển không áp dụng ngưỡng đầu vào;
    • Ngành Sư phạm Âm nhạc: người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên và có điểm thi môn năng khiếu ≥ 5; nếu thí sinh có điểm thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm, ĐHĐN tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 điểm trở lên theo thang điểm 10,0) khi đăng ký xét tuyển không áp dụng ngưỡng đầu vào;
  • Đối với các ngành còn lại (ngành cử nhân khoa học): Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,0.

Lưu ý: Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất (có nhân hệ số 2 môn Năng khiếu): điểm xét tuyển được quy về thang điểm 30.

4.2.3. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM chỉ dành cho các ngành cử nhân khoa học:

  • Công bố khi có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023.

4.2.4. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực khối sư phạm (ĐHSP Hà Nội)

  • Đối với các ngành đào tạo giáo viên (Ngoại trừ ngành Sư phạm Âm nhạc và Giáo dục thể chất): học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 đạt loại Giỏi.
  • Đối với ngành ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất:
    • Ngành Giáo dục Thể chất: người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên; nếu các thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế khi đăng ký xét tuyển không áp dụng ngưỡng đầu vào.
    • Ngành Sư phạm Âm nhạc: người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên; nếu thí sinh có điểm thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm, ĐHĐN tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 điểm trở lên theo thang điểm 10,0) khi đăng ký xét tuyển không áp dụng ngưỡng đầu vào.

4.2.5. Đối với phương thức xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng

  • Thí sinh lựa chỉ được lựa chọn 01 trong những nhóm xét tuyển để đăng ký. Xét theo điểm xét tuyển của thí sinh từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến điểm trung bình năm học lớp 12.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Xem chi tiêt trong đề án của trường TẠI ĐÂY

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng như sau:

  • Ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: 326.000 đồng/tín chỉ.
  • Ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin; Kỹ thuật: 391.000 đồng/tín chỉ.
  • Ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Khoa học sự sống; Khoa học tự nhiên: 391.000 đồng/tín chỉ.
  • Ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Dịch vụ xã hội; Môi trường và bảo vệ môi trường; Báo chí và thông tin; Nhân văn: 326.000 đồng/tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh

TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu (Dự kiến)

Chỉ tiêu dự kiến xét theo KQ thi TN THPT

Chỉ tiêu theo phương thức xét học bạ

Chỉ tiêu theo Đề án riêng của Trường

1 Giáo dục Tiểu học 7140202 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4. Toán + Hóa học +Sinh học 1.A00 2.C00 3.D01 4. B00 313 96 - 2 Giáo dục Chính trị 7140205 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý 3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD 4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử 1.C00 2.C20 3.D66 4.C19 29 9 - 3 Sư phạm Toán học 7140209 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 1.A00 2.A01 81 25 - 4 Sư phạm Tin học 7140210 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 1.A00 2.A01 23 7 - 5 Sư phạm Vật lý 7140211 1. Vật lý + Toán + Hóa học 2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh 3. Vật lý + Toán + Sinh học 1.A00 2.A01 3.A02 42 13 - 6 Sư phạm Hoá học 7140212 1. Hóa học + Toán + Vật lý 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Sinh học 1.A00 2.D07 3.B00 42 13 - 7 Sư phạm Sinh học 7140213 1. Sinh học + Toán + Hóa học 2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh 3. Sinh học + Toán + Ngữ văn 1.B00 2.B08 3. B03 25 8 - 8 Sư phạm Ngữ văn 7140217 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + GDCD + Toán 3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh 1.C00 2.C14 3.D66 79 24 - 9 Sư phạm Lịch sử 7140218 1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý 2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD 1.C00 2.C19 35 11 - 10 Sư phạm Địa lý 7140219 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử 2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh 1.C00 2.D15 34 11 - 11 Giáo dục Mầm non 7140201 1. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Toán 2. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Ngữ văn 1.M09 2.M01 121 97 - 12 Sư phạm Âm nhạc 7140221 1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Ngữ Văn 2. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Toán 1.N00 2. N01 48 43 - 13 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 1.Toán + Vật lý + Hóa học 2.Toán + Sinh học + Vật lý 3.Toán + Hóa học + Sinh học 4.Toán + KHTN + Tiếng Anh 1.A00 2.A02 3.B00 4.D90 77 24 - 14 Sư phạm Lịch sử- Địa lý 7140249 1. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD 4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD 1.C00 2.D78 3.C19 4.C20 70 21 - 15 Giáo dục Công dân 7140204 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý 3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD 4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử 1.C00 2.C20 3.D66 4.C19 30 9 - 16 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 7140250 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4. Toán + Hóa học +Sinh học 1.A00 2.C00 3.D01 4. B00 75 23 - 17 Giáo dục thể chất 7140206 1.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Sinh học 2.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Ngữ Văn 3.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ Văn + Sinh học 4.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ văn + GDCD 1.T00 2.T02 3.T03 4.T05 27 24 - 18 Công nghệ Sinh học 7420201 1. Toán + Sinh học + Hóa học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn 1.B00 2.B08 3.A01 4. B03 20 11 2 19

Hóa học

Gồm các chuyên ngành:

1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường

7440112 1. Hóa học + Toán + Vật lý 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Sinh học 1.A00 2.D07 3.B00 31 17 3 20 Công nghệ thông tin 7480201 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 1.A00 2.A01 116 63 11 21 Văn học 7229030 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh 1.C00 2.D15 3.C14 4.D66 28 15 3 22

Lịch sử

(chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

7229010 1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý 2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD 3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh 1.C00 2.C19 3.D14 28 15 3 23

Địa lý học

(chuyên ngành Địa lý du lịch)

7310501 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử 2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh 1.C00 2.D15 39 21 4 24

Việt Nam học

(chuyên ngành Văn hóa du lịch)

7310630 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh 1.C00 2.D15 3.D14 71 39 6 25 Tâm lý học 7310401 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán 3. Sinh học + Toán + Hóa học 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh 1.C00 2.D01 3.B00 4. D66 39 21 4 26 Công tác xã hội 7760101 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử 4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD 1.C00 2. D66 3. C19 4. C20 31 17 3 27 Báo chí 7320101 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh 1.C00 2.D15 3.C14 4.D66 69 38 6 28 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 1. Toán + Sinh học + Hóa học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn 1.B00 2.B08 3.A01 4. B03 19 11 2 29 Vật lý kỹ thuật 7520401 1. Vật lý + Toán+ Hóa học 2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh 3. Vật lý + Toán + Sinh học

1.A00 2.A01 3.B00

220 11 2 30 Văn hóa học 7229040 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00 2.D15 3.C14 4.D66

27 15 -

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Giáo dục Tiểu học

18

21,5

22,85

25

24,8

25,02

Giáo dục công dân

18

18,5

21,25

18

22,75

25,33

Giáo dục Chính trị

18

18,5

23,5

18

23

25,80

Sư phạm Toán học

19

20,5

22,4

27,25

25

24,96

Sư phạm Tin học

19,40

18,5

19,75

18

19,4

21,40

Sư phạm Vật lý

18

18,5

23,4

24

23,75

24,70

Sư phạm Hoá học

18,05

18,5

24,4

26,75

24,15

25,02

Sư phạm Sinh học

18,30

18,5

19,05

18

19,25

22,35

Sư phạm Ngữ văn

19,50

21

24,15

25,50

25,75

25,92

Sư phạm Lịch sử

18

18,5

23

18

25

27,58

Sư phạm Địa lý

18

18,5

21,5

18

23,75

24,63

Giáo dục Mầm non

18,35

19,25

19,35

19,35

20,00

Sư phạm Âm nhạc

23,55

19

18,25

20,16

22,20

Sư phạm Khoa học tự nhiên

18,05

18,5

19,3

18

21

23,50

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

18

18,5

21,25

18

23,25

25,80

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

18,15

18,5

19,85

18

22,75

22,30

Công nghệ sinh học

15,20

15

16,15

15

16,85

16,85

Vật lý học

17

Hóa học

15

15

17,55

15

16

Hóa học (Chất lượng cao)

15,50

15,25

18,65

Khoa học môi trường

18,45

Toán ứng dụng

18,50

Công nghệ thông tin

15,05

15

15,15

15

22,3

21,15

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

15,10

15,25

17

22,35

Văn học

15

15

15,5

15

23,34

Lịch sử

15,75

15

15

15

15,5

Địa lý học

15

15

15

15

20,5

Việt Nam học

18

16,5

15

16

18,75

Việt Nam học (Chất lượng cao)

15

16,75

15,25

19

Văn hoá học

15

15

15

15

15,25

21,35

Tâm lý học

15

15,5

16,25

21

21,5

23,00

Tâm lý học (Chất lượng cao)

15,25

15,75

16,75

21,6

Công tác xã hội

15

15

15,25

15

20,75

21,75

Báo chí

20

21

22,5

24

24,15

24,77

Báo chí (Chất lượng cao)

20,15

21,25

23

24,25

Quản lý tài nguyên và môi trường

16,05

15

15,4

15

15,85

15,90

Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao)

18,45

15,25

Công nghệ thông tin (đặc thù)

16,55

15

Sư phạm Công nghệ

18,5

18

Giáo dục Thể chất

18,5

17,81

21,94

20,63

Vật lý kỹ thuật

15,8

15,35

Lịch sử (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

22,25

Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)

19,50

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

20,50

Hóa học, gồm các chuyên ngành:

  1. Hóa Dược;
  2. Hóa phân tích môi trường;

17,80

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại học sư phạm đà nẵng có những ngành nào năm 2024
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

Đại học sư phạm đà nẵng có những ngành nào năm 2024

Đại học sư phạm đà nẵng có những ngành nào năm 2024

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Trường sư phạm Đà Nẵng có bao nhiêu ngành?

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng là một đại học đa ngành, đa lĩnh vực, và phát triển theo hướng Đại học nghiên cứu. Hiện nay, Trường có 13 khoa đào tạo gồm 40 ngành bậc đại học, 17 chuyên ngành Thạc sĩ, 07 chuyên ngành đào tạo Tiến sĩ.

Đại học sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng có những ngành gì?

Năm:

STT Tên ngành Tổ hợp môn
4 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, D01, D90, A16
5 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, A01, D01
6 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp A00, D01, D90, A16
7 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, D01, D90, A16

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2023huongnghiep.hocmai.vn › dai-hoc-su-pham-ky-thuat-dai-hoc-da-nangnull

Đại học sư phạm Đà Nẵng học phí bao nhiêu?

Học phí trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2020 – 2021. Học phí Đại học chương trình Đào tạo đại trà: 11.700.000 VNĐ/năm/sinh viên. Học phí Đại học chương trình Đào tạo chất lượng cao: 29.250.000 VNĐ/năm/sinh viên.

Đà Nẵng có những trường đại học gì?

Top 10 các trường đại học ở Đà Nẵng chất lượng nhất.

Viện Việt – Anh (VNUK) – Đại học Đà Nẵng. ... .

Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng. ... .

Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng. ... .

Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng. ... .

Đại học FPT. ... .

Trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng. ... .

Đại học Swinburne. ... .

Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn (VKU).