| Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển tại Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM năm nay | Sáng 15.7, Trường đại học (ĐH) Công nghiệp thực phẩm TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) các phương thức tuyển sinh đầu tiên năm 2022. Các phương thức này gồm: xét học bạ THPT, xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM và xét tuyển thẳng theo đề án riêng. Theo đó, điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ các ngành như sau: Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM các ngành như sau: Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển thẳng theo đề án riêng của tất cả các ngành đều ở mức 24 điểm. Thạc sĩ Phạm Thái Sơn, Giám đốc Trung tâm tuyển sinh và truyền thông Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM, lưu ý thí sinh cần tiếp tục thực hiện thủ tục đăng ký nguyện vọng trên hệ thống xét tuyển của Bộ GD-ĐT theo quy định. Ngoài ra, các thí sinh đạt đủ điểm chuẩn trúng tuyển trên được công nhận chính thức khi tốt nghiệp THPT. Trước đó, nhiều trường ĐH đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) các phương thức xét tuyển sớm dựa vào học bạ THPT, điểm kỳ thi đánh giá năng lực, ưu tiên xét tuyển theo quy định riêng... Tin liên quan Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM điểm chuẩn 2022 - HUFI điểm chuẩn 2022 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 1 | | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | DGNLHCM | 600 | | 2 | | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | DGNLHCM | 600 | | 3 | | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | DGNLHCM | 600 | | 4 | | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | DGNLHCM | 600 | | 5 | | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | DGNLHCM | 600 | | 6 | | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | DGNLHCM | 600 | | 7 | | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | DGNLHCM | 600 | | 8 | | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 7720499 | DGNLHCM | 600 | | 9 | | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 7540105 | DGNLHCM | 600 | | 10 | | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | DGNLHCM | 600 | | 11 | | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540110 | DGNLHCM | 600 | | 12 | | Khoa học chế biến món ăn | 7720498 | DGNLHCM | 600 | | 13 | | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | DGNLHCM | 600 | | 14 | | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | DGNLHCM | 750 | | 15 | | Công nghệ vật liệu | 7510402 | DGNLHCM | 600 | | 16 | | Công nghệ sinh học | 7420201 | DGNLHCM | 600 | | 17 | | Công nghệ dệt, may | 7540204 | DGNLHCM | 600 | | 18 | | Công nghệ thông tin | 7480201 | DGNLHCM | 700 | | 19 | | Quản trị kinh doanh | 7340129 | DGNLHCM | 600 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 20 | | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | DGNLHCM | 680 | | 21 | | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | DGNLHCM | 730 | | 22 | | An toàn thông tin | 7480202 | DGNLHCM | 600 | | 23 | | Luật | 7380107 | DGNLHCM | 600 | Luật kinh tế | 24 | | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNLHCM | 700 | | 25 | | Kế toán | 7340301 | DGNLHCM | 680 | | 26 | | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNLHCM | 700 | | 27 | | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, A01, D01, D10, XDHB | 24.5 | HB cả năm lớp 12 | 28 | | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 23.5 | HB cả năm lớp 12 | 29 | | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D10, XDHB | 25 | HB cả năm lớp 12 | 30 | | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 23.5 | HB cả năm lớp 12 | 31 | | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 21 | HB cả năm lớp 12 | 32 | | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 23 | HB cả năm lớp 12 | 33 | | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 21 | HB cả năm lớp 12 | 34 | | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 7720499 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 22.5 | HB cả năm lớp 12 | 35 | | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 7540105 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 20 | HB cả năm lớp 12 | 36 | | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 23 | HB cả năm lớp 12 | 37 | | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540110 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 2.5 | HB cả năm lớp 12 | 38 | | Khoa học chế biến món ăn | 7720498 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 22.5 | HB cả năm lớp 12 | 39 | | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 22.5 | HB cả năm lớp 12 | 40 | | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 27.5 | HB cả năm lớp 12 | 41 | | Công nghệ vật liệu | 7510402 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 20 | HB cả năm lớp 12 | 42 | | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 22 | HB cả năm lớp 12 | 43 | | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 21 | HB cả năm lớp 12 | 44 | | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.5 | HB cả năm lớp 12 | 45 | | Quản trị kinh doanh | 7340129 | A00, A01, D01, D10, XDHB | 26.27 | HB cả năm lớp 12 | 46 | | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D10, XDHB | 26.5 | HB cả năm lớp 12 | 47 | | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D10, XDHB | 26 | HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 | 48 | | An toàn thông tin | 7480202 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 23 | HB cả năm lớp 12 | 49 | | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, D10, XDHB | 25.25 | Luật kinh tế HB cả năm lớp 12 | 50 | | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D09, D10, XDHB | 25.75 | HB cả năm lớp 12 | 51 | | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D10, XDHB | 26 | HB cả năm lớp 12 | 52 | | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, A01, D01, D10, XDHB | 24 | HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 | 53 | | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 21.5 | HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 | 54 | | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D10, XDHB | 24 | HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 | 55 | | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 21.25 | HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 | 56 | | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 21 | HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 | 57 | | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 21.25 | HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 | 58 | | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 20 | HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 | 59 | | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 7720499 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 22.25 | HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 | 60 | | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 7540105 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 20 | HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 | 61 | | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 22.25 | HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 | 62 | | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540110 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 24 | HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 | 63 | | Khoa học chế biến món ăn | 7720498 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 22.25 | HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 | 64 | | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 20 | HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 | 65 | | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 27 | HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 | 66 | | Công nghệ vật liệu | 7510402 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 20 | HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 | 67 | | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 22 | HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 | 68 | | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 20 | HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 | 69 | | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25 | HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 Học bạ | 70 | | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D10, XDHB | 22.75 | Quản trị kinh doanh thực phẩm HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 | 71 | | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D10, XDHB | 25.5 | HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 | 72 | | An toàn thông tin | 7480202 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 21.25 | HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 Học bạ | 73 | | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, D10 | 24.5 | Luật kinh tế HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 | 74 | | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D09, D10, XDHB | 25.5 | HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 | 75 | | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D10, XDHB | 25.5 | HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 | 76 | | Quản trị khách sạn | 7810201 | DGNLHCM | 600 | | 77 | | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D10, XDHB | 25 | HB cả năm lớp 12 | 78 | | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D10, XDHB | 25 | HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 | 79 | | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | DGNLHCM | 650 | | 80 | | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D09, D10 | 25.75 | HB cả năm lớp 12 | 81 | | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D09, D10, XDHB | 25.5 | HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 | 82 | | Marketing | 7340115 | DGNLHCM | 730 | | 83 | | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D10, XDHB | 26.5 | HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 | 84 | | Quản trị kinh doanh | 7340129 | A00, A01, D01, D10, XDHB | 26 | HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 | 85 | | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | DGNLHCM | 600 | | 86 | | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 20 | HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 | 87 | | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 7340123 | DGNLHCM | 600 | | 88 | | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 7340123 | A00, A01, D01, D10, XDHB | 20 | HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 | 89 | | Quản lý năng lượng | 7510602 | DGNLHCM | 600 | | 90 | | Quản lý năng lượng | 7510602 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 20 | HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 | 91 | | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D10, XDHB | 27.5 | HB cả năm lớp 12 | 92 | | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 7340123 | A00, A01, D01, D10, XDHB | 21 | HB cả năm lớp 12 | 93 | | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 20 | HB cả năm lớp 12 | 94 | | Quản lý năng lượng | 7510602 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 20 | HB cả năm lớp 12 | 95 | | Quản trị kinh doanh | 7340129 | A00, A01, D01, D10, XDHB | 23.5 | Quản trị kinh doanh thực phẩm HB cả năm lớp 12 | 96 | | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D10, XDHB | 26.5 | HB cả năm lớp 12 |
|