Cu xẹt là gì

Nghĩa của từ lẹt xẹt

trong Từ điển Việt - Anh
@lẹt xẹt [lẹt xẹt]
- sound of shuffling sandals

Những mẫu câu có liên quan đến "lẹt xẹt"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "lẹt xẹt", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ lẹt xẹt, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ lẹt xẹt trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Khét lẹt cả rồi.

That's toasted, man.

2. Chạm là cháy khét lẹt luôn.

Touch it and you're toast.

3. Bọn ngu này bị nướng khét lẹt mất.

The fool's toast anyway.

4. Chiếc xe đó bự, lòe lẹt và dễ gây chú ý.

That car was big and flashy and ostentatious.

5. Khi Derby County đang lẹt đẹt ở giải hạng Hai.

When Derby County were at the fucking foot of the Second Division.

6. Nếu con học hành lẹt đẹt, hãy cố gắng tìm ra nguyên nhân.

If your child is struggling with grades, try to determine the cause.

7. Túi dầu của máy khoan có vấn đề...... và bây giờ nó đang cháy khét lẹt đây

The tri- cone optimizers that feed into the nipple- sleeve receivers...... perforated their lubricating bladders and began punching against the side walls

8. Lượn lờ trong bộ đồ vest lòe lẹt làm ra vẻ ta-đây-đẹp-trai-cô-không-cưỡng-lại-được.

Strutting around in your vest with that I'm-so-handsome look.

9. 16 Tuy nhiên, không giữ đúng nhịp bước cũng có nghĩa là đi chậm lại, hay đi lẹt đẹt quá chậm đằng sau.

16 Failing to keep a proper pace, however, could also mean slowing down, lagging behind.

10. Khi cô trở về phòng im lặng một lần nữa, tiết kiệm cho kêu lẹt đẹt mờ nhạt của ghế của mình và không chê được thỉnh thoảng của một chai.

When she returned the room was silent again, save for the faint crepitation of his chair and the occasional clink of a bottle.