Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của $m$ để hàm số $y=\ln \left( {{x}^{3}}-3{{m}^{2}}x+72m \right)$ xác định tr?Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của \(m\) để hàm số \(y=\ln \left( {{x}^{3}}-3{{m}^{2}}x+72m \right)\) xác định trên \(\left( 0;+\infty \right)\). A. \(10.\) Show B. \(12.\) C. \(6.\) D. \(5.\) Đề thi sát hạch môn Toán 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Thuận Thành số 2 (Lần 1)
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.26 KB, 6 trang ) ĐỀ KIỂM TRA SÁT HẠCH LẦN 1 7a3 a3 7 . B. C. A. 6 12 4 Câu 3. Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như sau: D. 7a3 18 Hàm số y f ( x) đồng biến trên các khoảng nào sau đây? A. (1; 2) C. (0; +∞) B. (0;3) D. (−1;3) Câu 4. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. 4 y x -1 0 2 Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 . C. Hàm số đạt cực đại tại x = 4 . D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 . Câu 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh bằng a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB, SD . a 21 a 7 C. . . 2 7 Câu 6. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ. A. a. B. Số nghiệm của phương trình 2 ( ) = 4 là A. 2. B. 3. D. a 21 . 3 f x −1 C. 1. Trang 1/6 - Mã đề 002 - https://toanmath.com/ D. 4. Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số y= A. 2 < a < 3. B. a < 3. ( (3 − a ) x nghịch biến trên R . C. a > 2. D. 0 < a < 1. ) 2. Câu 8. Tìm tập nghiệm của phương trình log 2 x 2 + 3 x = A. S = {1} . B. S ={−1; −4} . C. S= {1; −4} . D. S = {1; 4}. x) x( x − 3)3 , với mọi x thuộc R . Hàm số đã cho đồng biến trên Câu 9. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f '(= khoảng nào sau đây? A. (1;3) . B. ( 0;3) . C. ( −2;1) . D. ( −1;0 ) . Câu 10. Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a , ∠ABC = 600 . Quay hình thoi xung quanh đường chéo BD , ta thu được khối tròn xoay có diện tích tồn phần bằng bao nhiêu 5a 2 π 4 Câu 11. Một khối chóp có chiều cao bằng 2 , diện tích đáy bằng 6 . Tính thể tích khối chóp đã cho A. 4. B. 12. C. 6. D. 2 A. 3a 2π . C. a 2π . B. 2π a 2 . D. Câu 12. Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y A. y 1 . B. x 2 . x 1 . x 2 C. x 2 . D. x 1 . y 2 x − 1 cắt nhau tại hai điểm A, B . Tính độ Câu 13. Biết hai đồ thị hàm số y = x + 2 x − 3 x + 1 và= 3 2 2 dài đoạn AB A. 73. B. 37. C. 5 3. D. 3 5 . Câu 14. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [ −3; 2] và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của f ( x ) trên [ − 3; 2] . Tính M − m . A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 7 . Câu 15. Tìm m để tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) =x 4 − 2 x 2 + m trên đoạn [ −1;1] bằng 5 . 7 D. m = . 3 Câu 16. Có hai hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất chứa 7 quả cầu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, hộp thứ hai chứa 6 quả cầu đỏ và 4 quả cầu màu xanh. Lấy ngẫu nhiên từ một hộp 1 quả cầu. Xác suất sao cho hai quả lấy ra cùng màu đỏ. 7 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 20 2 5 20 A. m = 3. B. m = 2. C. m = 4. Câu 17. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x + 4 thuộc đường thẳng nào dưới đây A. y= x − 1. B. y= x − 7. C. y= x + 7 D. y= x + 1. Câu 18. Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số phân biệt. A. 10. B. 20. C. 60. Trang 2/6 - Mã đề 002 - https://toanmath.com/ D. 12. x có bao nhiêu đường tiệm cận x −4 A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 20. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây? Câu 19. Đồ thị hàm số y = A. y =x 3 − 3x 2 + 2 . 2 − x 3 + 3x + 2 . B. y = − x 3 + 3x 2 − 2 . C. y = D. y = x 3 − 3x + 2 . Câu 21. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên R. 2 A. y = e x B. y = x 2 C. y = . e x x −1 0. Câu 22. Tìm tổng cácnghiệm của phương trình 22 x +1 − 5.2 x + 2 = 5 A. . B. 2. C. 0. 2 y x3 + 1 D. = D. 1. 2 Câu 23. Cho a là một số thực dương, biểu thức a 5 . 3 a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 1 15 a 11 a5 . 2 15 a A. B. . C. . Câu 24. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên dưới A. y = −x − 3 . x −1 B. y = −x − 2 . x −1 C. y = −x + 3 . x −1 b5 Câu 25. Cho log a b = 2 . Giá trị của log a 2 bằng a A. 9. B. 20. C. 14. y Câu 26. Tập xác định của hàm số = A. (1; +∞ ) . ( x − 1) B. ( 0; +∞ ) . 3 5 D. 17 a5 D. y = . x+3 . x −1 D. 8. là C. [1; +∞ ) . D. \ {1} . C. y′ = −2e −2 x −1. D. y′ = −2e −2 x . Câu 27. Tính đạo hàm của hàm số y = e −2 x . A. y′ = e −2 x . B. y′ = 2e −2 x . Câu 28. Một hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích đáy của hình nón bằng 9π . Tính đường cao h của hình nón. 3 3 C. h = . . 2 3 Câu 29. Khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a có thể tích bằng A. h = 3 3. A. a3 3 . 6 B. h = B. a3 3 . 2 C. a3 3 . 12 Trang 3/6 - Mã đề 002 - https://toanmath.com/ D. h = 3. D. a3 3 . 4 0 là Câu 30. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình 2 f ( x) + 1 = A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 31. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a . Cạnh bên SA = a 3 và vng góc 3 với đáy. Tính góc hợp bởi SC với đáy ( ABC ) . A. 450. B. 300. C. 900. D. 600. Câu 32. Cho khối lăng trụ ABCD. A′B′C ′D′ có M thuộc cạnh AA′ và MA′ = 2 MA . Biết khối chóp M . A′B′C ′D′ có thể tích bằng V . Tính thể tích khối lăng trụ ABCD. A′B′C ′D′ theo V . 9V . A. 9V . B. 3V C. D. 6V . 2 Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để hàm số y = x 4 − 4 x3 + ( m + 25 ) x − 1 đồng biến trên khoảng (1; +∞ ) . A. 8. B. 10. C. 11 . D. 9. Câu 34. Một hình trụ có chiều cao bằng 3 , chu vi đáy bằng 4π . Tính thể tích của khối trụ? A. 12π . B. 18π . C. 10π . D. 40π . Câu 35. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên , có đạo hàm f ′ ( x ) thỏa mãn y f (1 − x ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây Hàm số= A. ( −1;3) . B. ( −1;1) . C. ( −2;0 ) . D. (1; +∞ ) . 8, BC =∠ 4, ABC = 600. Hình chiếu của S lên cạnh AB là điểm Câu 36. Cho hình chóp S . ABC biết AB = K sao cho KB = 3KA . Biết SB, SC cùng hợp với đáy một góc 600 . Tính thể tích khối chóp S . ABC 32 21 32 21 . . D. 3 9 2 . Biết f ( −1) . f ( 2 ) < 0 , −1; x = Câu 37. Cho hàm số f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d có hai điểm cực trị x = A. 9 21. hỏi đồ thị hàm số y = B. 7 21. x +1 f ( x) C. có nhiều nhất bao nhiêu đường tiệm cận? A. 1. B. 3. C. 4 . D. 2. = SB = SC = 4 , đáy là tam giác vng tại A . Một hình nón ( N ) Câu 3.8 Cho hình chóp S . ABC có SA có đỉnh S và đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .Thể tích lớn nhất của khối nón ( N ) bằng bao nhiêu? A. 32 3π . 27 B. 128 3π . 27 C. 32 3π . 9 Trang 4/6 - Mã đề 002 - https://toanmath.com/ D. 128 3π . 9 Câu 39. Cho lăng trụ đều ABC. A′B′C ′ có tất cả các cạnh đều bằng 2a . Gọi M , N lần lượt trung điểm cạnh A′B′, BB′ . Tính cosin góc hợp bởi hai mặt phẳng ( MC ′N ) , ( ACC ′A′ ) . A. 2 . 4 B. 6 . 4 3 . 4 C. 3 . 4 D. Câu 40. Gọi S là tập chứa các giá trị tham số m để hai đồ thị hàm số = y x ( x 4 − mx 3 + x − 1) + m , y = x 2 cắt nhau theo số giao điểm nhiều nhất đồng thời các giao điểm cùng nằm trên đường trịn có bán kính bằng 1 . Hỏi tập S có tất cả bao nhiêu phần tử. A. 2. B. 1. C. 3 . D. Vố số Câu 41. Cho hàm số y = f ( x ) trên [ −2; 4] như hình vẽ. Gọi S là tập chứa các giá trị của m để hàm số y = ( f ( 2 − x) + m) có giá trị lớn nhất trên đoạn [ −2; 4] bằng 49 . Tổng các phần tử tập S bằng 2 B. −23. C. −2. D. −12. A. −9. Câu 42. Cho hình trụ (T ) có đáy là các đường tròn tâm O và O′ , bán kính bằng 1 , chiều cao hình trụ T 6 1 16T 16T 16T 16T 16T 16T 16T 16T bằng 2 . Các điểm A , B lần lượt nằm trên hai đường tròn ( O ) và ( O′ ) sao cho góc góc giữa hai đường T 6 1 T 6 1 16T 16T 16T 16T 16T 16T 16T 16T thẳng OA, O′B bằng 600 . Tính diện tích tồn phần của tứ diện OAO′B . 16T 16T 16T 16T 4 + 19 1 + 2 19 4 + 19 3 + 19 B. S = C. S = D. S = . . . . 2 2 4 2 Câu 43. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên R , có đồ thị f ′ ( x ) như hình vẽ A. S = Hỏi hàm số y = f ( ) 1 + sin x − 1 có bao nhiêu điểm cực đại trên khoảng ( −2π ; 2π ) A. 4. B. 1. C. 3. D. 7. Câu 44. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với AD = 2a . Tam giác SAB vuông cân tại S 33a 2 và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy; biết tổng diện tích tam giác SAB và đáy ABCD bằng . 4 Tính thể tích khối chóp S . ABCD. a3 . A. 9 B. 3a 3 . C. 3a 3 . Trang 5/6 - Mã đề 002 - https://toanmath.com/ D. a 3 . ) ( 3 Câu 45. Cho hàm số f ( x= ) 2e− x − log m x 2 + 1 − mx . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình f ( x ) + f ( − x ) ≥ 0 đúng với ∀x ∈ R . A. 21. B. 4. C. Vô số. D. 22. Câu 46. Cho khối lăng trụ ABC. A1 B1C1 có thể tích bằng 30. Gọi O là tâm của hình bình hành ABB1 A1 và G là trọng tâm tam giác A1 B1C1 . Tính thể tích khối tứ diện COGB1 7 10 15 5 B. C. . D. . . . 3 4 3 2 Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 8 x − 3.22 x +1 + 9.2 x − 2m + 6 = 0 có ít nhất hai nghiệm phân biệt A. 3 . B. 1. C. 4. D. 2. A. Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y = ln ( x 3 − 3m 2 x + 72m ) xác định trên ( 0; +∞ ) . A. 10. B. 12. C. 6. Câu 49. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y = D. 5. x có đúng hai đường tiệm cận đứng f ( x) A. 4. B. Vô số. C. 1. Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. D. 5. m2 = 0 có nghiệm trên khoảng Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f ( x + 1) − 2 x + 3x + 5 ( −1;1) A. 13. B. 11. C. 5. ------ HẾT ----- Trang 6/6 - Mã đề 002 - https://toanmath.com/ D. 10. |