Chột dạ là như thế nào

@chột dạ
- t. Giật mình lo sợ vì cảm thấy điều mình đang giấu giếm có nguy cơ bị phát hiện. Thấy có người nhìn mình, tên gian chột dạ.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "chột dạ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ chột dạ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ chột dạ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Sự xuất hiện của Tharit khiến Ran chột dạ.

2. Hắn nói khi tôi tóm Symon, đám tay to chột dạ.

3. Không đưa cô ta kiểm tra cô ta lại nói anh chột dạ.

4. Hồ Quý Ly chột dạ đứng dậy đi xuống lầu có vệ sĩ hộ vệ.

5. Điều đó sẽ làm cho hắn chột dạ rằng giả thuyết của cô về hắn đã được xem xét lại.

6. Liệu tôi có làm bạn chột dạ khi nghĩ về tổng số nước biển mà ta vô tình nuốt phải nhiều năm qua.

Ý nghĩa của từ chột dạ là gì:

chột dạ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chột dạ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chột dạ mình


7

Chột dạ là như thế nào
  4
Chột dạ là như thế nào


Giật mình lo sợ vì cảm thấy điều mình đang giấu giếm có nguy cơ bị phát hiện. | : ''Thấy có người nhìn mình, tên gian '''chột dạ'''.''


5

Chột dạ là như thế nào
  4
Chột dạ là như thế nào


t. Giật mình lo sợ vì cảm thấy điều mình đang giấu giếm có nguy cơ bị phát hiện. Thấy có người nhìn mình, tên gian chột dạ.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de


4

Chột dạ là như thế nào
  3
Chột dạ là như thế nào


giật mình lo sợ vì cảm thấy điều mình đang giấu giếm có nguy cơ bị phát hiện thấy có người đi lại phía mình, t&ecir [..]

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

chột dạ tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ chột dạ trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ chột dạ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chột dạ nghĩa là gì.

- t. Giật mình lo sợ vì cảm thấy điều mình đang giấu giếm có nguy cơ bị phát hiện. Thấy có người nhìn mình, tên gian chột dạ.
  • lương thực Tiếng Việt là gì?
  • hoảng sợ Tiếng Việt là gì?
  • thiên mệnh Tiếng Việt là gì?
  • tiến thân Tiếng Việt là gì?
  • liễm dung Tiếng Việt là gì?
  • Thanh Nho Tiếng Việt là gì?
  • biểu lộ Tiếng Việt là gì?
  • Bình Lợi Tiếng Việt là gì?
  • nhếch môi Tiếng Việt là gì?
  • An Lĩnh Tiếng Việt là gì?
  • khắc kỷ Tiếng Việt là gì?
  • nhạn lai hồng Tiếng Việt là gì?
  • tam dân chủ nghĩa Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chột dạ trong Tiếng Việt

chột dạ có nghĩa là: - t. Giật mình lo sợ vì cảm thấy điều mình đang giấu giếm có nguy cơ bị phát hiện. Thấy có người nhìn mình, tên gian chột dạ.

Đây là cách dùng chột dạ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chột dạ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.