Chồng yêu tiếng anh gọi là gì năm 2024

Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau học một số cấu trúc nói về mối quan hệ giữa người với người trong tiếng Anh nhé.

Mối quan hệ giữa người với người không có mối quan hệ ruột thit dựa vào mức độ thân thiết có thể chia thành: casual acquaintances (những người quen nhưng không thân), good friends (bạn tốt) hay close friends (bạn thân), romantic partners (người có mối quan hệ yêu đương lãng mạn) hay lovers (người yêu).

Chồng yêu tiếng anh gọi là gì năm 2024

Make friends là cụm từ mang nghĩa làm quen kết bạn với nhau. Đôi khi chúng qua quen biết nhau qua a mutual friend (một người bạn chung). Đối với tình yêu chúng ta có thể love at first sight (trúng tiếng sét ái tình ngay lần đầu gặp gỡ) mà chúng ta hay giải thích là vì chúng ta have strong chemistry (có cảm xúc mãnh liệt dù rằng mới biết nhau). Và chúng ta thường dùng từ soul mate để diễn tả người bạn trai/gái mà chúng ta cho là you are destined to be together (định mệnh của nhau).

Cũng có trường hợp chỉ một trong hai người have feelings for another person (có cảm giác yêu thích đối với đối phương) nhưng người còn lại thì không có cảm giác, khi đó chúng ta sẽ nói the feeling is not mutual. Khi muốn diễn tả một người nào đó không hợp gu về sở thích hoặc ngoại hình của mình bạn có thể dùng câu “he/she’s not my type”. Và unrequited love chính là tình yêu không được đáp trả từ người mình yêu.

Childhood sweetheart dùng để diễn tả bạn thanh mai trúc mã từ nhỏ của chúng ta. Tương tự high school/college sweetheart là người yêu từ trung học/đại học mà sau này bạn lấy làm chồng hoặc làm vợ.

Khi cả hai are ready to make a commitment (sẵn sàng cam kết sống chung với nhau), người con trai sẽ propose to the woman (cầu hôn) và họ sẽ tiến tới hôn nhân (marriage). Nếu may mắn họ sẽ có cuộc sống vợ chồng hạnh phúc, khi đó chúng ta nói the couple is happily married.

Tuy nhiên có đôi lúc a husband or wife has an affair (người chồng hoặc người vợ ngoại tình). Lưu ý cụm “have an affair” dùng để chỉ ngoại tình khi chúng ta đã kết hôn, còn khi muốn diễn tả việc ngoại tình chung chung dành cho người đã hoặc chưa kết hôn chúng ta có thể dùng cụm cheat on, ví dụ He cheats on his wife. Now he's sleeping with a waitress.

Hai vợ chồng tôi xin cảm ơn bạn vì...

I would like to thank you on behalf of my husband/wife and myself…

Vợ (chồng) tôi là công dân [tên đất nước]

My spouse is a [nationality adjective] citizen.

Ví dụ về cách dùng

Chúc mừng hai vợ chồng và bé trai/bé gái mới chào đời!

Congratulations on the arrival of your new beautiful baby boy/girl!

Chúc mừng hai vợ chồng đã lên chức bố mẹ! Mình tin rằng hai bạn sẽ là những người bố người mẹ tuyệt vời.

To the very proud parents of… . Congratulations on your new arrival. I'm sure you will make wonderful parents.

Chồng yêu trong tiếng Anh gọi là gì?

Ngoài beloved husband, người ta còn sử dụng những từ sau để gọi chồng yêu nè! - husband: Here comes my husband. - Chồng yêu của tôi đến rồi kìa. - honey: See you again, honey.

Chồng dịch tiếng Anh là gì?

HUSBAND | Phát âm trong tiếng Anh.

Người Mỹ gọi vợ là gì?

Nói về phụ nữ, không thể không nhắc tới vợ - "wife". Trước khi cưới, người vợ là người yêu (girlfriend). Vào ngày cưới, cô ấy thành cô dâu "bride", còn người chú rể là "bridegroom", hay "groom". Thú vị một điều, từ "groom" còn có nghĩa là "người hầu chăm ngựa".

Vợ yêu tiếng Anh viết như thế nào?

Ngoài beloved wife, người ta còn sử dụng những từ sau để gọi vợ yêu nè! - wife: My wife is very good. - Vợ yêu của tôi rất giỏi. - honey: She is my honey.