Chồng nghĩa là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
və̰ːʔ˨˩ ʨə̤wŋ˨˩jə̰ː˨˨ ʨəwŋ˧˧jəː˨˩˨ ʨəwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vəː˨˨ ʨəwŋ˧˧və̰ː˨˨ ʨəwŋ˧˧

Danh từSửa đổi

vợ chồng

  1. Vợ và chồng, về mặt thành một đôi với nhau (nói khái quát) một cặp vợ chồng hạnh phúc Đi đâu có anh có tôi, Người ta mới biết rằng đôi vợ chồng. "Ca Dao"
  2. Từ ghép của vợ và chồng. Để nói về hai người nào đó đã cưới nhau.

DịchSửa đổi

  • Tiếng Anh: spouse

Tham khảoSửa đổi

  • Vợ chồng. Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤wŋ˨˩ʨəwŋ˧˧ʨəwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəwŋ˧˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

  • 𠽚: chồng
  • 重: chồng, trụng, chuộng, trửng, trọng, chùng, trộng, trùng, chõng
  • 𨤯: chồng
  • 𥔧: chồng
  • 󰇇: chồng

Từ tương tựSửa đổi

  • chống
  • chông
  • chõng
  • chổng
  • chóng
  • chong

Danh từSửa đổi

chồng

  1. Người đàn ông có vợ. Đất xấu nặn chả nên nồi, Anh đi lấy vợ cho tôi lấy chồng. (ca dao) Chuyện chồng con. Đức ông chồng. Một vợ một chồng.
  2. Khối các vật được chồng lên nhau. Chồng bát còn có khi xô. (tục ngữ) Chồng gạch. Chồng tiền.

Động từSửa đổi

chồng

  1. Xếp các thứ, thường cùng loại, lên nhau theo chiều thẳng đứng, từ dưới lên trên. Chồng hàng lên cho rộng. Còn thiếu ngồi chồng lên nhau.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

chồng tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ chồng trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ chồng trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chồng nghĩa là gì.

- 1 dt. Người đàn ông có vợ: Đất xấu nặn chả nên nồi, Anh đi lấy vợ cho tôi lấy chồng (cd.) chuyện chồng con đức ông chồng một vợ một chồng.- 2 I. đgt. Xếp các thứ, thường cùng loại, lên nhau: chồng hàng lên cho rộng còn thiếu ngồi chồng lên nhau. II. dt. Khối các vật được chồng lên nhau: Chồng bát còn có khi xô (tng.) chồng gạch chồng tiền.
  • trúng độc Tiếng Việt là gì?
  • tối sầm Tiếng Việt là gì?
  • ngập đầu Tiếng Việt là gì?
  • ngọt giọng Tiếng Việt là gì?
  • nhũn nhùn Tiếng Việt là gì?
  • thủ hiến Tiếng Việt là gì?
  • tầm phào Tiếng Việt là gì?
  • bàn hoàn Tiếng Việt là gì?
  • hàn song phong nguyệt Tiếng Việt là gì?
  • Trâu Quỳ Tiếng Việt là gì?
  • Nguyễn Bỉnh Khiêm Tiếng Việt là gì?
  • rón rén Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chồng trong Tiếng Việt

chồng có nghĩa là: - 1 dt. Người đàn ông có vợ: Đất xấu nặn chả nên nồi, Anh đi lấy vợ cho tôi lấy chồng (cd.) chuyện chồng con đức ông chồng một vợ một chồng.. - 2 I. đgt. Xếp các thứ, thường cùng loại, lên nhau: chồng hàng lên cho rộng còn thiếu ngồi chồng lên nhau. II. dt. Khối các vật được chồng lên nhau: Chồng bát còn có khi xô (tng.) chồng gạch chồng tiền.

Đây là cách dùng chồng Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chồng là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.