Có bao giờ bạn thắc mắc những con vật trong từ vựng tiếng Anh là gì? Vật nuôi trong nhà là những con vật mà bạn được tiếp xúc hằng ngày, được thấy hằng ngày, vô cùng gần gũi và thân thuộc với các bạn. Bạn có yêu quý những chú chó nhỏ xinh đáng yêu hay những chú mèo con thông minh nghịch ngợm? Những con vật nuôi tại nhà đem lại cho bạn và người thân rất nhiều niềm vui chính vì thế mà nó dường như tiếp thêm động lực để bạn học nhiều từ vựng liên quan đến các con vật hay xuất hiện tại gia đình. Show Một số động từ liên quan đến vật nuôi trong nhàSau đây là một số động từ liên quan đến các con vật nuôi trong nhà giúp bạn tìm hiểu thói quen hoạt động cũng như cách thức chăm sóc yêu thương chúng: – to bark: sủa – to bite: cắn – lead: dây dắt chó – to keep a pet: nuôi vật nuôi – to ride a horse: cưỡi ngựa – to ride a pony: cưỡi ngựa con – to train: huấn luyện – to walk the dog hoặc to take the dog a walk: đưa chó đi dạo – woof: gâu-gâu (tiếng chó sủa) – miaow: meo-meo (tiếng mèo kêu) Từ vựng tiếng Anh về con vật: Owl – /aʊl/: Cú mèo Eagle – /ˈiː.gl/: Chim đại bàng Woodpecker – /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến Peacock – /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống) Sparrow – /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ Heron – /ˈher.ən/: Diệc Swan – /swɒn/: Thiên nga Falcon – /ˈfɒl.kən/: Chim ưng Ostrich – /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu Nest – /nest/: Cái tổ Feather – /ˈfeð.əʳ/: Lông vũ Talon – /ˈtæl.ən/: Móng vuốt ant – con kiến ant antenna /ænt ænˈten.ə/ – râu kiến anthill /ˈænt.hɪl/ – tổ kiến grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/ – châu chấu cricket /ˈkrɪk.ɪt/ – con dế scorpion /ˈskɔː.pi.ən/ – bọ cạp fly /flaɪ/ – con ruồi cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/ – con gián spider /ˈspaɪ.dəʳ/ – con nhện ladybug /ˈleɪ.di.bɜːd/ – bọ rùa spider web /ˈspaɪ.dəʳ web/ – mạng nhện wasp /wɒsp/ – ong bắp cày snail /sneɪl/ -ốc sên worm /wɜːm/ – con giun mosquito /məˈskiː.təʊ/ – con muỗi parasites /’pærəsaɪt/ – kí sinh trùng flea /fliː/ – bọ chét beetle /ˈbiː.tl/ – bọ cánh cứng butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/ – com bướm caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/ – sâu bướm cocoon /kəˈkuːn/ – kén moth /mɒθ/ – bướm đêm dragonfly /ˈdræg.ən.flaɪ/ – chuồn chuồn praying mantis /preiɳˈmæn.tɪs/ – bọ ngựa honeycomb /ˈhʌn.i.kəʊm/ – sáp ong bee /biː/ – con ong bee hive /biː .haɪv/ – tổ ong swarm /swɔːm/ – đàn ong tarantula /təˈræn.tjʊ.lə/ – loại nhện lớn centipede /ˈsen.tɪ.piːd/ – con rết termite – con mối tick – con ve firely/ lightning bug – con thiêu thân louse – con chấy, con rận Lamb– /læm/: Cừu con Herd of cow– /hɜːd əv kaʊ/: Đàn bò Chicken– /ˈtʃɪk.ɪn/: Gà Flock of sheep– /flɒk əv ʃiːp/: Bầy cừu Horseshoe– /ˈhɔːs.ʃuː/: Móng ngựa Donkey– /ˈdɒŋ.ki/: Con lừa Piglet– /ˈpɪg.lət/: Lợn con Female– /ˈfiː.meɪl/: Giống cái Male– /meɪl/: Giống đực Horse– /hɔːs/: Ngựa posted in: Idiom, Tiếng Anh Tổng Quát | Các bạn đang xem bài viết Barking Dogs Seldom Bite – English Idiom (Chó Sủa là Chó Không Cắn) Trong bài viết này, các bạn sẽ:
Chó Sủa Là Chó Không Cắn – English IdiomHướng dẫn về Idiom – Chó Sủa Là Chó Không CắnChó sủa là chó không cắn trong tiếng Anh là gì? 1/ Cách ĐọcQuéo quèo. Đọc cái này không khó mấy! Các bạn xem video có lẽ đã biết được cách đọc khá chính xác. Đối những bạn không thích xem Video. Các bạn bấm vào những đường link phía dưới để đọc idiom này chính xác nha: Bark Dog Seldom Bite Done! Đơn giản nè! Tuy nhiên Dogs thêm s thì các bạn nhớ âm cuối đọc là /z/ nhé!!! 2/ Nghĩa – Cách Dùng của IdiomIdiom này dùng cho những trường hợp chúng ta muốn chỉ những người “to mồm” chứ chẳng dám làm gì. Mấy đứa trẻ trâu la làng la xóm chứ đụng chuyện chả dám làm gì. Đấy! Dùng nó thì rất đơn giản. Nó là một câu hoàn chỉnh rồi nên khi bạn muốn dùng chỉ việc nói nguyên cái cụm này “Barking Dogs Seldom Bite”! Xong! Tuy nhiên, nhớ là idiom này nên được dùng để:
Trước khi rời đi
Relatedcon chó sẽ không con chó con sẽ con chó đang sủa con chó sẽ mất con chó sẽ được con chó sẽ cần |