Chingu nghĩa là gì

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

(Ngày đăng: 08-03-2022 16:29:37)

  
  
  
  

친구 trong tiếng Hàn có nghĩa là bạn, bạn bè, bằng hữu. Một số từ liên quan đến danh từ 친구 như 여자 친구: Bạn gái, 나의 친구: Bạn của tôi, 절친한 친구: Bạn thân.

Danh từ 친구 trong tiếng Hàn có nghĩa là bạn, bạn bè, bằng hữu.

Một số từ liên quan đến danh từ 친구:

여자 친구 /Yo cha chin gu/: Bạn gái.

 나의 친구 /Na ê chin gu/: Bạn của tôi.

절친한 친구 /Chor chin han chin gu/: Bạn thân.

일생의 친구 /Ir saeng ê chin gu/: Bạn đời.

친구가 된다 /Chin gu ka tuyn tà/: Kết bạn.

예) 우리는 그냥 친구 사이일 뿐이다.

Chúng tôi chỉ là bạn bè. 

나는 친구에게서 책을 돌려받았다.

Tôi nhận lại quyển sách từ người bạn.

나와 내 친구는 옷을 비슷하게 입는다.

Tôi và bạn tôi mặc áo giống nhau. 

나는 하굣길에 친구를 만났다.

Tôi đã gặp bạn trên đường đi học.

Chuyên mục "Danh từ 친구 trong tiếng Hàn" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Related news

Từ “bạn” trong tiếng Hàn là 친구 (chingu). Bạn sẽ nghe thấy từ này rất nhiều khi ở Hàn Quốc, tuy nhiên cách sử dụng của nó có một chút khác biệt trong tiếng Hàn so với tiếng Việt, điều này là do người Hàn Quốc thưởng chỉ sử dụng từ này cho những người cùng tuổi.

Bạn đang xem: Chingu là gì

Nếu có ai đó già hơn hoặc trẻ hơn bạn, thì họ thường được gọi là “anh trai” hoặc “em trai”. Do đó các từ dưới đây cũng có thể được sử dụng cho nghĩa “bạn” trong một số tình huống.


Tiếng Việt

Tiếng Hàn

Một người trẻ hơn người nói

동생 (dongsaeng)

Người đàn ông lớn tuổi hơn người nói (nam)

형 (hyeong)

Người phụ nữ lớn tuổi hơn người nói (nam)

누나 (nuna)

Người đàn ông lớn tuổi hơn người nói (nữ)

오빠 (oppa)

Người phụ nữ lớn tuổi hơn người nói (nữ)

언니 (eonni)


Một số trường hợp khác

Trong khi từ 친구 chỉ có nghĩa là “bạn” trong tiếng Hàn, nó cũng được kết hợp dựa trên hai từ “bạn trai” và “bạn gái”.

Nếu bạn muốn nói “bạn trai” trong tiếng Hàn, bạn có thể thêm từ 남자 (namja) vào từ 친구 (chingu) để tạo thành từ 남자친구 (namjachingu).

Còn nếu bạn muốn nói “bạn gái” trong tiếng Hàn, bạn có thể thêm từ 여자 (yeoja) vào từ 친구 (chingu) để tạo thành từ 여자친구 (yeojachingu).

Xem thêm: Cách Xào Ốc Chuối Đậu Ngon Khó Cưỡng, Cách Làm Ốc Xào Chuối Xanh Hấp Dẩn

Ví dụ:

저는 이미 사귀는 남자친구가 있습니다 (jeoneun imi sagwineun namjachinguga itseumnida)

Tôi đã có bạn trai.

저는 이미 사귀는 남자친구가 있어요 (jeoneun imi sagwineun namjachinguga isseoyo)

Tôi đã có bạn trai.

그는 내 친구의 친구야 (geuneun nae chinguui chinguya)

Anh ấy là bạn của một người bạn.

난 우리가 친구라고 생각했어 (nan uriga chingurago saenggakaesseo)

Tôi nghĩ chúng ta đã là bạn.

Bây giờ bạn đã biết cách nói “bạn bè” trong tiếng Hàn, hãy ra ngoài và kết thêm thật nhiều bạn mới thôi nào!

Facebook

Fanpage 150 nghìn like và chia sẻ thông báo sự kiện của SOFL Tham gia Youtube

Kênh học video miễn phí tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam Tham gia Tiktok

Cùng SOFL học tiếng Hàn thú vị với hàng nghìn chủ đề Tham gia Lịch họcSOFL khai giảng liên tục các lớp tiếng Hàn cho người mới bắt đầu mỗi tháng vào các khung giờ sáng chiều tối


Chọn khóa họcKhóa TOPIK I - Sơ CấpKhóa TOPIK II - Trung Cấp 1Khóa TOPIK I Cấp TốcKhóa TOPIK II Cấp TốcKhóa học TOPIK 5Khóa Topik 1 onlineKhóa Topik 2 onlineKhóa Topik 3 onlineKhóa Topik 4 onlineGiao tiếp cơ bảnLuyện thi Topik ILuyện thi Topik II Cơ sở gần bạn nhấtSố 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà NộiSố 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà NộiSố 6 - Ngõ 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà NộiSố 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà NộiSố 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCMSố 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCMSố 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM

Đăng ký ngay


Đối tác truyền thông


Tư vấn lộ trình Blog tiếng hàn Lịch khai giảngHệ thống cơ sởCS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội |Bản đồ

CS2 : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội |Bản đồ


CS3 : Số 6 - Ngõ 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội |Bản đồ
CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội |Bản đồ
CS5 : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM |Bản đồ
CS6 : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM |Bản đồ
CS7 : Số 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM |Bản đồHotline : 1900.986.846 Trung Tâm Tiếng Hàn SOFLChọn khóa họcKhóa TOPIK I - Sơ CấpKhóa TOPIK II - Trung Cấp 1Khóa TOPIK I Cấp TốcKhóa TOPIK II Cấp TốcKhóa học TOPIK 5Khóa Topik 1 onlineKhóa Topik 2 onlineKhóa Topik 3 onlineKhóa Topik 4 onlineGiao tiếp cơ bảnLuyện thi Topik ILuyện thi Topik II Cơ sở gần bạn nhấtSố 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà NộiSố 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà NộiSố 6 - Ngõ 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà NộiSố 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà NộiSố 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCMSố 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCMSố 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM Đăng ký nhận tư vấn Hà Nội : 1900-986.846TP.HCM : 1900-886.698 : mni-alive.comsoflgmail.com : mni-alive.comLiên kết với chúng tôi

Từ “bạn” trong tiếng Hàn là 친구 (chingu). Bạn sẽ nghe thấy từ này rất nhiều khi ở Hàn Quốc, tuy nhiên cách sử dụng của nó có một chút khác biệt trong tiếng Hàn so với tiếng Việt, điều này là do người Hàn Quốc thưởng chỉ sử dụng từ này cho những người cùng tuổi.

Bạn đang xem: Chingu là gì

Nếu có ai đó già hơn hoặc trẻ hơn bạn, thì họ thường được gọi là “anh trai” hoặc “em trai”. Do đó các từ dưới đây cũng có thể được sử dụng cho nghĩa “bạn” trong một số tình huống.


Tiếng Việt

Tiếng Hàn

Một người trẻ hơn người nói

동생 (dongsaeng)

Người đàn ông lớn tuổi hơn người nói (nam)

형 (hyeong)

Người phụ nữ lớn tuổi hơn người nói (nam)

누나 (nuna)

Người đàn ông lớn tuổi hơn người nói (nữ)

오빠 (oppa)

Người phụ nữ lớn tuổi hơn người nói (nữ)

언니 (eonni)


Một số trường hợp khác

Trong khi từ 친구 chỉ có nghĩa là “bạn” trong tiếng Hàn, nó cũng được kết hợp dựa trên hai từ “bạn trai” và “bạn gái”.

Nếu bạn muốn nói “bạn trai” trong tiếng Hàn, bạn có thể thêm từ 남자 (namja) vào từ 친구 (chingu) để tạo thành từ 남자친구 (namjachingu).

Còn nếu bạn muốn nói “bạn gái” trong tiếng Hàn, bạn có thể thêm từ 여자 (yeoja) vào từ 친구 (chingu) để tạo thành từ 여자친구 (yeojachingu).

Xem thêm: Hướng Dẫn Mua Đầu Số 0973 Là Mạng Gì ? Ý Nghĩa Đầu Số 0973

Ví dụ:

저는 이미 사귀는 남자친구가 있습니다 (jeoneun imi sagwineun namjachinguga itseumnida)

Tôi đã có bạn trai.

저는 이미 사귀는 남자친구가 있어요 (jeoneun imi sagwineun namjachinguga isseoyo)

Tôi đã có bạn trai.

그는 내 친구의 친구야 (geuneun nae chinguui chinguya)

Anh ấy là bạn của một người bạn.

난 우리가 친구라고 생각했어 (nan uriga chingurago saenggakaesseo)

Tôi nghĩ chúng ta đã là bạn.

Bây giờ bạn đã biết cách nói “bạn bè” trong tiếng Hàn, hãy ra ngoài và kết thêm thật nhiều bạn mới thôi nào!

Facebook

Fanpage 150 nghìn like và chia sẻ thông báo sự kiện của SOFL Tham gia Youtube

Kênh học video miễn phí tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam Tham gia Tiktok

Cùng SOFL học tiếng Hàn thú vị với hàng nghìn chủ đề Tham gia Lịch họcSOFL khai giảng liên tục các lớp tiếng Hàn cho người mới bắt đầu mỗi tháng vào các khung giờ sáng chiều tối


Chọn khóa họcKhóa TOPIK I - Sơ CấpKhóa TOPIK II - Trung Cấp 1Khóa TOPIK I Cấp TốcKhóa TOPIK II Cấp TốcKhóa học TOPIK 5Khóa Topik 1 onlineKhóa Topik 2 onlineKhóa Topik 3 onlineKhóa Topik 4 onlineGiao tiếp cơ bảnLuyện thi Topik ILuyện thi Topik II Cơ sở gần bạn nhấtSố 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà NộiSố 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà NộiSố 6 - Ngõ 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà NộiSố 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà NộiSố 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCMSố 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCMSố 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM

Đăng ký ngay


Đối tác truyền thông


Tư vấn lộ trình Blog tiếng hàn Lịch khai giảngHệ thống cơ sởCS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội |Bản đồ

CS2 : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội |Bản đồ


CS3 : Số 6 - Ngõ 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội |Bản đồ
CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội |Bản đồ
CS5 : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM |Bản đồ
CS6 : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM |Bản đồ
CS7 : Số 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM |Bản đồHotline : 1900.986.846 Trung Tâm Tiếng Hàn SOFLChọn khóa họcKhóa TOPIK I - Sơ CấpKhóa TOPIK II - Trung Cấp 1Khóa TOPIK I Cấp TốcKhóa TOPIK II Cấp TốcKhóa học TOPIK 5Khóa Topik 1 onlineKhóa Topik 2 onlineKhóa Topik 3 onlineKhóa Topik 4 onlineGiao tiếp cơ bảnLuyện thi Topik ILuyện thi Topik II Cơ sở gần bạn nhấtSố 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà NộiSố 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà NộiSố 6 - Ngõ 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà NộiSố 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà NộiSố 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCMSố 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCMSố 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM Đăng ký nhận tư vấn Hà Nội : 1900-986.846TP.HCM : 1900-886.698 : embergarde.comsoflgmail.com : embergarde.comLiên kết với chúng tôi

Video liên quan

Chủ đề