Chim cánh cụt tên tiếng anh là gì năm 2024

Theo nhà nghiên cứu Sanne Boessenkool, chim cánh cụt Waitaha "bé hơn chim cánh cụt mắt vàng khoảng 10%.

According to lead researcher Sanne Boessenkool, Waitaha penguins "were around 10% smaller than the yellow-eyed penguin.

Con chim cánh cụt là nhóm chim nước không bay được, lông màu đen và trắng, chân có màng, cánh như mái chèo dùng để bơi, có thể đi thẳng mình bằng hai chân.

1.

Những con chim cánh cụt được coi là loài có nguy cơ tuyệt chủng.

Penguins are considered endangered species.

2.

Những con chim cánh cụt chủ yếu sống ở nam bán cầu.

Penguins primarily live in the southern hemisphere

Một cách dùng hay của từ penguin: - penguin suit: bộ đồ chim cánh cụt => bộ trang phục dạ hội của nam giới, bộ tuxedo ví dụ: he was dressed in a penguin suit. (anh ta mặc một bộ tuxedo.) - khi chúng ta muốn nói về một nhóm chim cánh cụt đang bơi trong nước, chúng sẽ được gọi là "a raft", nhưng khi chúng ở trên mặt đất sẽ được gọi là "a waddle".

penguin

Your browser doesn't support HTML5 audio

UK/ˈpeŋ.ɡwɪn/

Your browser doesn't support HTML5 audio

US/ˈpeŋ.ɡwɪn/

  • Your browser doesn't support HTML5 audio /p/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio pen
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /e/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio head
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /ŋ/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio sing
  • UK/ɡ/ as in
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /w/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio we
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /ɪ/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio ship
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /n/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio name
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /p/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio pen
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /e/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio head
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /ŋ/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio sing
  • US/ɡ/ as in
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /w/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio we
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /ɪ/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio ship
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /n/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio name

Chim cánh cụt ở trong tiếng Anh là gì?

Cách sử dụng "penguin" trong một câu.

Penguin sống ở đâu?

Chim cánh cụt hay còn gọi là chim cụt cánh (bộ Sphenisciformes, họ Spheniscidae - lấy theo chi Spheniscus nghĩa là hình nêm) là một nhóm chim nước không bay được. Chúng hầu như chỉ sống ở Nam bán cầu, với duy nhất một loài, chim cánh cụt Galápagos, được tìm thấy ở phía bắc đường xích đạo.

Lông của chim cánh cụt là Long gì?

Chúng có lông rậm, mỡ dày để chịu rét. Khối lượng thay đổi tùy loài, có thể lên đến vài chục kilôgam. Chúng thường sống thành bầy, đông tới hàng nghìn con. Chim cánh cụt ăn các loại nhuyễn thể, cá, mực và các dạng sinh vật biển khác chúng bắt được trong khi bơi lội dưới nước.

Tổ tiên chim cánh cụt là con gì?

Những con chim cánh cụt đã tiến hóa từ loài chim bay hàng chục triệu năm trước, nhưng rồi mất khả năng bay và trở thành động vật bơi lội. Sau khi nối đất, một số loài chim cánh cụt đã trở nên lớn hơn, tăng từ khoảng 80 cm đến gấp đôi kích thước.