Chiếm tỷ lệ phần trăm tiếng anh là gì năm 2024

Để ăn trọn điểm phần bài đầu tiên của kỹ năng viết IELTS, bạn cần trang bị cho mình lượng từ vựng Writing task 1 phong phú để bài làm được trình bày một cách tổng quan và đầy đủ nhất. Vì vậy, trong bài viết sau, VUS xin chia sẻ bộ từ vựng Writing task 1 giúp bạn ăn điểm dễ dàng kỹ năng IELTS Writing nhé.

Chiến lược sử dụng từ vựng IELTS Writing task 1

Từ vựng Writing task 1 là một trong những yếu tố quan trọng giúp bài làm của bạn thêm phong phú và chứng minh năng lực thông qua cách sử dụng chúng, từ đó đạt điểm cao. Để sử dụng đúng các từ vựng Writing task 1, bạn nên lưu ý:

  • Chọn lọc từ đồng nghĩa và sử dụng phù hợp với ngữ cảnh.
  • Sử dụng nhiều từ vựng Writing task 1 ít phổ biến hơn.
  • Không nên lặp lại một từ nhiều hơn hai lần.
  • Học các cụm từ thông dụng đi kèm để bài viết mạch lạc hơn.

Tổng hợp các từ vựng trong Writing task 1 trọng điểm

Chiếm tỷ lệ phần trăm tiếng anh là gì năm 2024
Tuyển tập danh sách từ vựng Writing task 1 bạn mới cần nắm

Từ vựng Writing task 1 – Tính từ miêu tả tốc độ thay đổi

Từ vựng tăng trưởng với tốc độ nhanh

Tính từPhiên âmDịch nghĩaTrạng từ

Rapid/ˈræp.ɪd/Nhanh

Rapidly

Remarkable/rɪˈmɑːr.kə.bəl/Rõ rệt

Remarkably

Sharp/ʃɑːrp/Đột ngột

Sharply

Significant/sɪɡˈnɪf.ə.kənt/Đáng kể

Significantly

Substantial/səbˈstæn.ʃəl/Nhiều

Substantially

Tremendous/trɪˈmen.dəs/Lớn

Tremendously

Từ vựng tăng trưởng đột biến

Tính từPhiên âmDịch nghĩaTrạng từ

Considerable/kənˈsɪd.ɚ.ə.bəl/Lớn lao

Considerably

Dramatic/drəˈmæt̬.ɪk/Đột biến

Dramatically

Enormous/əˈnɔːr.məs/Khổng lồ

Enormously

Từ vựng tăng trưởng với tốc độ ổn định/chậm rãi

Tính từPhiên âmDịch nghĩaTrạng từ

Gradual/ˈɡrædʒ.u.əl/Chậm rãi

Gradually

Minimal/ˈmɪn.ə.məl/Tối thiểu

Minimally

Moderate/ˈmɑː.dɚ.ət/Ổn định

Moderately

Noticeable/ˈnoʊ.t̬ɪ.sə.bəl/Có thể nhận thấy

Noticeably

Progressive/prəˈɡres.ɪv/Có tiến triển

Progressively

Slight/slaɪt/Nhẹ

Slightly

Slow/sloʊ/Chậm

Slowly

Steady/ˈsted.i/Chậm rãi

Steadily

Constant/ˈkɑːn.stənt/Không đổi

Constantly

Chiếm tỷ lệ phần trăm tiếng anh là gì năm 2024
Tuyển tập danh sách từ vựng Writing task 1 bạn mới cần nắm

Từ vựng Writing Task 1 – Tổng hợp giới từ

Giới từ (Prepositions) Chức năngVí dụ

AtAt + Con số cụ thể

The world population is expected to grow rapidly in 2050, at 75%.

By Phần trăm tăng/giảm từ A-B

The number of teachers in my school decreased by 39 after one year.

With With + Phần trăm

With more than 50% of the savings left, he can survive next month without having to work.

ToThay đổi đến mức nào

During the covid 19 pandemic, the employment rate dropped dramatically to 43%.

Các động từ mô tả thông dụng – Từ vựng Writing task 1

Động từPhiên âmDịch nghĩa

Present/ˈprez.ənt/Trình bày

Illustrate/ˈɪl.ə.streɪt/Minh họa

Display/dɪˈspleɪ/Trưng bày

Provide/prəˈvaɪd/Cung cấp

Describe/dɪˈskraɪb/Miêu tả

Express/ɪkˈspres/Thể hiện

Compare/kəmˈper/So sánh

Show/ʃoʊ/Trưng bày

Give information on/ɡɪv ˌɪn.fɚˈmeɪ.ʃən ɑːn/Cung cấp thông tin về

Give data on/ɡɪv deɪ.t̬ə ɑːn/Cung cấp dữ liệu về

Indicate/ˈɪn.də.keɪt/Cho biết

Summarize/ˈsʌm.ə.raɪz/Tóm gọn

Demonstrate/ˈdem.ən.streɪt/Trình bày

Show data about/ʃoʊ deɪ.t̬ə əˈbaʊt/Trình bày dữ liệu về

Chiếm tỷ lệ phần trăm tiếng anh là gì năm 2024
Tuyển tập danh sách từ vựng Writing task 1 bạn mới cần nắm

Từ vựng Writing task 1 – Mô tả tỷ lệ

Tỉ lệ phần trăm chính xácTỉ lệ phần trăm xấp xỉ Tỷ trọng5% =

A small fraction. 10% =

A tenth. 15% =

Less than a fifth. 20% =

A fifth. 25% =

Exactly a quarter. 33% =

One-third 50% =

A half 75% =

Three quarters.3% =

A tiny fraction. 23% =

Almost a quarter. 27% =

Roughly one quarter. 35% =

Over a third. 48% =

Around a half. 55% =

Just over a half. 72% =

Nearly three quarters. 82% =

More than three-quarters.2% =

A tiny portion, a very small proportion. 7% =

An insignificant proportion. 17% =

A small portion. 71% =

A large proportion. 78% =

A significant proportion. 91% =

A very large proportion.

Từ vựng Writing task 1 chỉ tính xấp xỉ

STTTừ/cụm từDịch nghĩa1

A large number ofSố lượng nhiều2

A little less than.Ít hơn một chút3

A little more thanMột ít hơn4

Account for/Take up (v)Chiếm (Phần trăm)5

AlmostGần với6

ApproximatelyXấp xỉ7

AroundXung quanh8

Just aboutChỉ về9

Just aroundChỉ quanh quanh đó10

Just belowChỉ dưới đây11

Just overChỉ hơn12

Just underChỉ ở dưới13

More or lessNhiều hoặc ít hơn14

Nearly (Adv)Gần như15

Over a quarter ofHơn một phần tư16

Percentages/ The percentage ofSố phần trăm về17

Proportions/ The proportion ofTỷ lệ về18

Roughly (Adj)Đại khái

Chinh phục chứng chỉ quốc tế, mở rộng cơ hội, tiếp bước thành công cùng kho tài liệu và bài tập đa dạng tại: Luyện thi chứng chỉ

Từ vựng cho Writing task 1 – Các từ mô tả biểu đồ

STTTừ/Cụm từPhiên âmDịch nghĩa1

Replace/rɪˈpleɪs/Thay thế2

Convert/kənˈvɝːt/Biến đổi3

Erratic value/ɪˈræt̬.ɪk ˈvæl.juː/Giá trị bất thường4

High value/haɪ ˈvæl.juː/Giá trị cao nhất5

Low value/loʊ ˈvæl.juː/Giá trị thấp nhất6

Major trend/ˈmeɪ.dʒɚ trend/Các xu hướng chính7

Majority/məˈdʒɔː.rə.t̬i/Phần lớn nhất (Biểu đồ tròn)8

Minority/maɪˈnɔːr.ə.t̬i/Phần nhỏ nhất (Biểu đồ tròn)9

Modernize/ˈmɑː.dɚ.naɪz/Làm hiện đại hóa10

Notable exception/ˈnoʊ.t̬ə.bəl ɪkˈsep.ʃən/Những trường hợp ngoại lệ đáng lưu ý11

Redevelop/ˌriː.dɪˈvel.əp/Phát triển lại12

Renovate/ˈren.ə.veɪt/Cải tiến13

Unchanging data/ʌnˈtʃeɪn.dʒɪŋ ˈdeɪ.t̬ə/Các số liệu không đổi14

Volatile data/ˈvɑː.lə.t̬əl ˈdeɪ.t̬əCác số liệu biến động

Truy cập kho thư viện và đề thi IELTS chuẩn Cambridge tại Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS

Chiếm tỷ lệ phần trăm tiếng anh là gì năm 2024
Tuyển tập danh sách từ vựng Writing task 1 bạn mới cần nắm

Đề thi và 400 bài tập Online độc quyền đạt chuẩn Cambridge

Không chỉ tập trung vào công nghệ tối ưu tiến trình học, VUS còn xây dựng bộ học liệu chất lượng và khổng lồ, mang đến cho học viên nhiều lựa chọn đạt chuẩn khi luyện thi IELTS.

  • Ngân hàng đề thi (Test Bank): Nhiều nguồn học liệu đảm bảo uy tín, tạo cơ hội ôn tập kỹ và đúng trọng tâm cùng NXB Cambridge hàng đầu.
  • Computer-based test – Thi thử dưới áp lực thật: Mỗi học viên trước khi xếp lớp đều được trải qua một buổi thi thử đánh giá trực tuyến hoàn toàn miễn phí với cấu trúc, kiến thức và thời gian giống như bài thi thật.
  • Gần 500 bài tập luyện đề Online: Truy cập và ôn luyện mọi lúc với bộ tài liệu 400 bài tập Online từ NXB Cambridge và hơn 106 bài tập IELTS mở rộng do VUS chính thức biên soạn.
  • Luyện thi IELTS vui nhộn với đa dạng mọi hình thức: Chương trình bao gồm các hình thức làm bài hiệu quả như Writing samples, Expert’s Sharing, Podcast, hay Video,…

Quy trình học hiệu quả cùng các ứng dụng công nghệ cao

Quy trình học chi tiết cùng trợ lý ảo cá nhân AI Voice Recognition (Trí tuệ nhân tạo nhận diện giọng nói sẽ giúp học viên rèn luyện toàn diện các kỹ năng khó như phát âm, từ vựng IELTS Writing task 1 và kỹ năng Nói như thi thật:

  • Chấm điểm và nhận xét từng âm tiết, từ vựng dựa theo thang điểm chính thức tại kỳ thi IELTS.
  • Học viên so sánh và đối chiếu với giọng chuẩn bản ngữ từ giáo viên VUS so với bản thân, biết được các điểm cần khắc phục ngay tức thời.
  • Học viên ôn và luyện tập tăng cường 24/7 mọi lúc mọi nơi.

Song song cùng trí tuệ nhân tạo AI, VUS cũng tích hợp và thiết riêng ứng dụng hỗ trợ học tập ứng dụng học tập độc quyền V-HUB.

Đây sẽ là ứng dụng được làm riêng cho các học viên VUS, là người bạn sát cánh bên các bạn, nhắc nhở và tiến hành hệ thống kiến thức thành các bài kiểm tra ngắn và tổng quát thú vị, nâng cao khả năng ghi nhớ kiến thức xuyên suốt quá trình.

Để giúp học viên làm chủ 2 kỹ năng khó nhất IELTS Writing và Speaking, VUS đã xây dựng riêng quy trình ôn luyện – nhận xét/chấm điểm – củng cố chuyên sâu cùng các chuyên gia IELTS tại Anh Văn Hội Việt Mỹ.

Cùng ứng dụng học tập V-HUB, học viên được kèm cặp và chữa lỗi 24/7 từ các thầy cô bản xứ, song song với việc luyện tập chuẩn theo cấu trúc đề thi mới nhất thông qua 10 hội thảo quốc tế hàng năm.

Chọn chất lượng và uy tín quốc tế khi học IELTS tại VUS

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ là đối tác đăng ký thi IELTS hạng mức Platinum hạng mức cao nhất khi hợp tác cùng Hội Đồng Anh (British Council).
  • Đơn vị giữ vững kỷ lục Việt Nam với số lượng học viên sở hữu nhiều chứng chỉ Anh ngữ quốc tế, trong đó có cả IELTS, nhiều nhất trên toàn quốc – 180.918 em học viên.
  • Đội ngũ chuyên gia IELTS – Thầy Steven Happel hiện là quản lý chuyên môn cấp cao tại VUS, và cũng là 1 trong 2 huấn luyện viên IELTS duy nhất tại Việt Nam của British Council. Đội ngũ 2.700+ giáo viên và trợ giảng của VUS đều trải qua các vòng đào tạo và huấn luyện bài bản. Trong đó, 100% giáo viên đều đạt tiêu chuẩn chứng chỉ giảng dạy quốc tế TESOL, CELTA hoặc TEFL.
  • Là hệ thống trung tâm vững vàng danh hiệu “Gold Preparation Center” theo sự tin tưởng từ Nhà xuất bản và Hội đồng Khảo thí Đại học Cambridge.
  • Là đối tác chuyên môn nhiều năm, và cho ra mắt các giáo trình 100% bản quyền và bản địa hóa cùng các NXB danh tiếng toàn cầu như National Geographic Learning, Oxford University Press hay Macmillan Education,…
  • 2.700.000 gia đình Việt gửi gắm niềm tin về chất lượng, chương trình giảng dạy và đào tạo trên cả nước.
    Chiếm tỷ lệ phần trăm tiếng anh là gì năm 2024
    Tuyển tập danh sách từ vựng Writing task 1 bạn mới cần nắm

Trên đây là danh sách các từ vựng Writing task 1 giúp bạn tối ưu được điểm số ở bài thi khó này. VUS hy vọng bạn có thể ứng dụng ngay vào bài làm của mình và ôn tập nhiều lần để không bao giờ bị quên kiến thức nữa nhé.

tiếng Anh chiếm bao nhiêu phần trăm?

Tiếng Anh là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, Liên minh châu Âu, cùng nhiều tổ chức quốc tế và khu vực. Ngoài ra nó cũng là ngôn ngữ Giécmanh được sử dụng rộng rãi nhất, với lượng người nói chiếm ít nhất 70% tổng số người nói các ngôn ngữ thuộc nhánh Ấn-Âu này.

A quarter là bao nhiêu phần trăm?

25% Exactly a quarter. 26% = Roughly one quarter. 32% Nearly one-third, nearly a third.

1 5 tiếng Anh là gì?

1/5 là one-fifth. Tuy nhiên, nếu tử số lớn hơn 1, chúng ta phải thêm số nhiều vào mẫu số, ví dụ 2/5 là "two fifths". Ngoài ra, có một số cách đơn giản hơn để nói 1/5 là "one over 5" hoặc "one out of five".

0 5 tiếng Anh là gì?

Trước một dấu chấm thập phân, có thể đọc là “zero” hoặc “nought”. Ví dụ: 0.5 “zero point five” hoặc “nought point five”. Số 0 xuất hiện trong các số điện thoại, số năm, số phòng khách sạn, số xe bus, được đọc là “oh”.