Để ăn trọn điểm phần bài đầu tiên của kỹ năng viết IELTS, bạn cần trang bị cho mình lượng từ vựng Writing task 1 phong phú để bài làm được trình bày một cách tổng quan và đầy đủ nhất. Vì vậy, trong bài viết sau, VUS xin chia sẻ bộ từ vựng Writing task 1 giúp bạn ăn điểm dễ dàng kỹ năng IELTS Writing nhé. Show
Chiến lược sử dụng từ vựng IELTS Writing task 1Từ vựng Writing task 1 là một trong những yếu tố quan trọng giúp bài làm của bạn thêm phong phú và chứng minh năng lực thông qua cách sử dụng chúng, từ đó đạt điểm cao. Để sử dụng đúng các từ vựng Writing task 1, bạn nên lưu ý:
Tổng hợp các từ vựng trong Writing task 1 trọng điểmTuyển tập danh sách từ vựng Writing task 1 bạn mới cần nắmTừ vựng Writing task 1 – Tính từ miêu tả tốc độ thay đổiTừ vựng tăng trưởng với tốc độ nhanhTính từPhiên âmDịch nghĩaTrạng từ Rapid/ˈræp.ɪd/Nhanh Rapidly Remarkable/rɪˈmɑːr.kə.bəl/Rõ rệt Remarkably Sharp/ʃɑːrp/Đột ngột Sharply Significant/sɪɡˈnɪf.ə.kənt/Đáng kể Significantly Substantial/səbˈstæn.ʃəl/Nhiều Substantially Tremendous/trɪˈmen.dəs/Lớn Tremendously Từ vựng tăng trưởng đột biếnTính từPhiên âmDịch nghĩaTrạng từ Considerable/kənˈsɪd.ɚ.ə.bəl/Lớn lao Considerably Dramatic/drəˈmæt̬.ɪk/Đột biến Dramatically Enormous/əˈnɔːr.məs/Khổng lồ Enormously Từ vựng tăng trưởng với tốc độ ổn định/chậm rãiTính từPhiên âmDịch nghĩaTrạng từ Gradual/ˈɡrædʒ.u.əl/Chậm rãi Gradually Minimal/ˈmɪn.ə.məl/Tối thiểu Minimally Moderate/ˈmɑː.dɚ.ət/Ổn định Moderately Noticeable/ˈnoʊ.t̬ɪ.sə.bəl/Có thể nhận thấy Noticeably Progressive/prəˈɡres.ɪv/Có tiến triển Progressively Slight/slaɪt/Nhẹ Slightly Slow/sloʊ/Chậm Slowly Steady/ˈsted.i/Chậm rãi Steadily Constant/ˈkɑːn.stənt/Không đổi Constantly Tuyển tập danh sách từ vựng Writing task 1 bạn mới cần nắmTừ vựng Writing Task 1 – Tổng hợp giới từGiới từ (Prepositions) Chức năngVí dụ AtAt + Con số cụ thể The world population is expected to grow rapidly in 2050, at 75%. By Phần trăm tăng/giảm từ A-B The number of teachers in my school decreased by 39 after one year. With With + Phần trăm With more than 50% of the savings left, he can survive next month without having to work. ToThay đổi đến mức nào During the covid 19 pandemic, the employment rate dropped dramatically to 43%. Các động từ mô tả thông dụng – Từ vựng Writing task 1Động từPhiên âmDịch nghĩa Present/ˈprez.ənt/Trình bày Illustrate/ˈɪl.ə.streɪt/Minh họa Display/dɪˈspleɪ/Trưng bày Provide/prəˈvaɪd/Cung cấp Describe/dɪˈskraɪb/Miêu tả Express/ɪkˈspres/Thể hiện Compare/kəmˈper/So sánh Show/ʃoʊ/Trưng bày Give information on/ɡɪv ˌɪn.fɚˈmeɪ.ʃən ɑːn/Cung cấp thông tin về Give data on/ɡɪv deɪ.t̬ə ɑːn/Cung cấp dữ liệu về Indicate/ˈɪn.də.keɪt/Cho biết Summarize/ˈsʌm.ə.raɪz/Tóm gọn Demonstrate/ˈdem.ən.streɪt/Trình bày Show data about/ʃoʊ deɪ.t̬ə əˈbaʊt/Trình bày dữ liệu về Tuyển tập danh sách từ vựng Writing task 1 bạn mới cần nắmTừ vựng Writing task 1 – Mô tả tỷ lệTỉ lệ phần trăm chính xácTỉ lệ phần trăm xấp xỉ Tỷ trọng5% = A small fraction. 10% = A tenth. 15% = Less than a fifth. 20% = A fifth. 25% = Exactly a quarter. 33% = One-third 50% = A half 75% = Three quarters.3% = A tiny fraction. 23% = Almost a quarter. 27% = Roughly one quarter. 35% = Over a third. 48% = Around a half. 55% = Just over a half. 72% = Nearly three quarters. 82% = More than three-quarters.2% = A tiny portion, a very small proportion. 7% = An insignificant proportion. 17% = A small portion. 71% = A large proportion. 78% = A significant proportion. 91% = A very large proportion. Từ vựng Writing task 1 chỉ tính xấp xỉSTTTừ/cụm từDịch nghĩa1 A large number ofSố lượng nhiều2 A little less than.Ít hơn một chút3 A little more thanMột ít hơn4 Account for/Take up (v)Chiếm (Phần trăm)5 AlmostGần với6 ApproximatelyXấp xỉ7 AroundXung quanh8 Just aboutChỉ về9 Just aroundChỉ quanh quanh đó10 Just belowChỉ dưới đây11 Just overChỉ hơn12 Just underChỉ ở dưới13 More or lessNhiều hoặc ít hơn14 Nearly (Adv)Gần như15 Over a quarter ofHơn một phần tư16 Percentages/ The percentage ofSố phần trăm về17 Proportions/ The proportion ofTỷ lệ về18 Roughly (Adj)Đại khái Chinh phục chứng chỉ quốc tế, mở rộng cơ hội, tiếp bước thành công cùng kho tài liệu và bài tập đa dạng tại: Luyện thi chứng chỉ Từ vựng cho Writing task 1 – Các từ mô tả biểu đồSTTTừ/Cụm từPhiên âmDịch nghĩa1 Replace/rɪˈpleɪs/Thay thế2 Convert/kənˈvɝːt/Biến đổi3 Erratic value/ɪˈræt̬.ɪk ˈvæl.juː/Giá trị bất thường4 High value/haɪ ˈvæl.juː/Giá trị cao nhất5 Low value/loʊ ˈvæl.juː/Giá trị thấp nhất6 Major trend/ˈmeɪ.dʒɚ trend/Các xu hướng chính7 Majority/məˈdʒɔː.rə.t̬i/Phần lớn nhất (Biểu đồ tròn)8 Minority/maɪˈnɔːr.ə.t̬i/Phần nhỏ nhất (Biểu đồ tròn)9 Modernize/ˈmɑː.dɚ.naɪz/Làm hiện đại hóa10 Notable exception/ˈnoʊ.t̬ə.bəl ɪkˈsep.ʃən/Những trường hợp ngoại lệ đáng lưu ý11 Redevelop/ˌriː.dɪˈvel.əp/Phát triển lại12 Renovate/ˈren.ə.veɪt/Cải tiến13 Unchanging data/ʌnˈtʃeɪn.dʒɪŋ ˈdeɪ.t̬ə/Các số liệu không đổi14 Volatile data/ˈvɑː.lə.t̬əl ˈdeɪ.t̬əCác số liệu biến động Truy cập kho thư viện và đề thi IELTS chuẩn Cambridge tại Anh Văn Hội Việt Mỹ VUSTuyển tập danh sách từ vựng Writing task 1 bạn mới cần nắmĐề thi và 400 bài tập Online độc quyền đạt chuẩn CambridgeKhông chỉ tập trung vào công nghệ tối ưu tiến trình học, VUS còn xây dựng bộ học liệu chất lượng và khổng lồ, mang đến cho học viên nhiều lựa chọn đạt chuẩn khi luyện thi IELTS.
Quy trình học hiệu quả cùng các ứng dụng công nghệ caoQuy trình học chi tiết cùng trợ lý ảo cá nhân AI Voice Recognition (Trí tuệ nhân tạo nhận diện giọng nói sẽ giúp học viên rèn luyện toàn diện các kỹ năng khó như phát âm, từ vựng IELTS Writing task 1 và kỹ năng Nói như thi thật:
Song song cùng trí tuệ nhân tạo AI, VUS cũng tích hợp và thiết riêng ứng dụng hỗ trợ học tập ứng dụng học tập độc quyền V-HUB. Đây sẽ là ứng dụng được làm riêng cho các học viên VUS, là người bạn sát cánh bên các bạn, nhắc nhở và tiến hành hệ thống kiến thức thành các bài kiểm tra ngắn và tổng quát thú vị, nâng cao khả năng ghi nhớ kiến thức xuyên suốt quá trình. Để giúp học viên làm chủ 2 kỹ năng khó nhất IELTS Writing và Speaking, VUS đã xây dựng riêng quy trình ôn luyện – nhận xét/chấm điểm – củng cố chuyên sâu cùng các chuyên gia IELTS tại Anh Văn Hội Việt Mỹ. Cùng ứng dụng học tập V-HUB, học viên được kèm cặp và chữa lỗi 24/7 từ các thầy cô bản xứ, song song với việc luyện tập chuẩn theo cấu trúc đề thi mới nhất thông qua 10 hội thảo quốc tế hàng năm. Chọn chất lượng và uy tín quốc tế khi học IELTS tại VUS
Trên đây là danh sách các từ vựng Writing task 1 giúp bạn tối ưu được điểm số ở bài thi khó này. VUS hy vọng bạn có thể ứng dụng ngay vào bài làm của mình và ôn tập nhiều lần để không bao giờ bị quên kiến thức nữa nhé. tiếng Anh chiếm bao nhiêu phần trăm?Tiếng Anh là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, Liên minh châu Âu, cùng nhiều tổ chức quốc tế và khu vực. Ngoài ra nó cũng là ngôn ngữ Giécmanh được sử dụng rộng rãi nhất, với lượng người nói chiếm ít nhất 70% tổng số người nói các ngôn ngữ thuộc nhánh Ấn-Âu này. A quarter là bao nhiêu phần trăm?25% Exactly a quarter. 26% = Roughly one quarter. 32% Nearly one-third, nearly a third. 1 5 tiếng Anh là gì?1/5 là one-fifth. Tuy nhiên, nếu tử số lớn hơn 1, chúng ta phải thêm số nhiều vào mẫu số, ví dụ 2/5 là "two fifths". Ngoài ra, có một số cách đơn giản hơn để nói 1/5 là "one over 5" hoặc "one out of five". 0 5 tiếng Anh là gì?Trước một dấu chấm thập phân, có thể đọc là “zero” hoặc “nought”. Ví dụ: 0.5 “zero point five” hoặc “nought point five”. Số 0 xuất hiện trong các số điện thoại, số năm, số phòng khách sạn, số xe bus, được đọc là “oh”. |